Thầy cô kiến thức thâm sâu
Học sinh chăm chỉ bước đầu thành công.

Đề kiểm tra thường xuyên 1, Học kỳ II - Năm học: 2023-2024, Môn: Tin học 10, Mã đề: 101 (Sách kết nối tri thức - Định hướng tin học ứng dụng)

 Đây là đề kiểm tra thường xuyên 1, học kỳ II - Năm học: 2023-2024, Môn: Tin học 10, Mã đề: 101 (Sách kết nối tri thức - Định hướng tin học ứng dụng). Nội dung đề kiểm tra nằm trong các bài 20, 21, 22, 23. Các em xem đề rồi nháy chuột vào nút Bắt đầu làm bài ở cuối đề để làm bài trắc nghiệm Online nhé. Chúc các em làm bài thật tốt!


Câu 1: Lệnh range(n) trả lại vùng giá trị gồm n số từ:
 A. 0 đến n - 1
 B. 1 đến n
 C. 0 đến n
 D. 0 đến n+1
Câu 2: Tính tổng các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn n, với n cho trước (n = 10).
Đoạn chương trình trên cho kết quả là bao nhiêu?
 A. 20
 B. 10
 C. 30
 D. 40
Câu 3: Xét đoạn chương trình dưới đây:
Khi chạy chương trình, nếu nhập n=4 thì kết quả là:
 A. 10
 B. 9
 C. 8
 D. 7
Câu 4: Đoạn chương trình sau cho kết quả là dãy số nào?
 A. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
 B. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
 C. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
 D. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Câu 5: Xét đoạn chương trình sau:
Khi chạy chương trình, nếu nhập n=3 thì kết quả là:
 A. 36
 B. 49
 C. 25
 D. 64
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng?
 A. Lệnh lặp while thực hiện khối lệnh với số lần lặp không biết trước. Khối lệnh lặp được thực hiện cho đến khi <điều kiện> = False.
 B. Lệnh lặp while thực hiện khối lệnh với số lần lặp không biết trước. Khối lệnh lặp được thực hiện cho đến khi <điều kiện> = True.
 C. Lệnh lặp while thực hiện khối lệnh với số lần lặp biết trước. Khối lệnh lặp được thực hiện cho đến khi <điều kiện> = False.
 D. Lệnh lặp while thực hiện khối lệnh với số lần lặp biết trước. Khối lệnh lặp được thực hiện cho đến khi <điều kiện> = True.
Câu 7: Đoạn chương trình sau cho kết quả là bao nhiêu?
 A. 3
 B. 2
 C. 4
 D. 5
Câu 8: Nếu muốn dừng và thoát ngay khỏi vòng lặp while, ta sử dụng lệnh nào sau đây?
 A. break
 B. print
 C. input
 D. if
Câu 9: Để in toàn bộ dãy các số tự nhiên từ 1 đến 100 trên một hàng ngang, đoạn chương trình nào sau đây là đúng?
 A.
 B.
 C.
 D.
Câu 10: Trong các điều kiện sau đây điều kiện nào có số lần lặp không biết trước?
 A. Vận động viên chạy nhiều vòng xung quanh sân vận động trong thời gian 2 tiếng.
 B. Vận động viên chạy 20 vòng xung quanh sân vận động.
 C. Em làm 5 bài tập thầy cô giao về nhà.
 D. Em đi lấy 15 xô nước giúp mẹ.
Câu 11: Kiểu danh sách trong Python được khởi tạo như thế nào?
 A. = [, ,… ]
 B. : [, ,… ]
 C. = [, ]
 D. : [, ]
Câu 12: Để tạo một danh sách rỗng, cách viết nào sau đây là đúng?
 A. a = [ ]
 B. a = [rỗng ]
 C. a = [ “ ” ]
 D. a = [ 0 ]
Câu 13: Kết quả của đoạn chương trình sau là gì?
 A. [1, 0, 'One', 9, 15, True, False]
 B. [1, 0, 'One', 9, 15, Two, False]
 C. [0, 'One', 9, 15, 'Two', True, False]
 D. [1, 0, 'One', 9, 15, 'Two', True]
Câu 14: Phát biểu nào sau đây sai?
 A. Chỉ số của danh sách bắt đầu từ 0 đến len(), trong đó len() là lệnh tính độ dài của danh sách.
 B. Chỉ số của danh sách bắt đầu từ 0 đến len() – 1, trong đó len() là lệnh tính độ dài của danh sách.
 C. Các phần tử của danh sách có thể có các kiểu dữ liệu khác nhau.
 D. Có thể duyệt lần lượt các phần tử của danh sách bằng lệnh for kết hợp với vùng giá trị của lệnh range()
Câu 15: Đoạn chương trình sau cho kết quả là:
 A. [2, 3, 4, 5, 10]
 B. [2, 3, 4, 10, 5]
 C. [10, 2, 3, 4, 5]
 D. [2, 3, 4, 10]
Câu 16: Để kiểm tra một giá trị có nằm trong danh sách hay không, ta dùng cú pháp nào sau đây?
 A. in
 B. in
 C. on
 D. insert
Câu 17: Để xoá toàn bộ dữ liệu của danh sách A, dùng lệnh nào sau đây?
 A. A . clear()
 B. A . remove()
 C. A . del()
 D. A . append()
Câu 18: Để xoá phần tử x từ danh sách A, câu lệnh nào sau đây đúng?
 A. A . remove(x)
 B. A . clear(x)
 C. A . insert(x)
 D. remove.A(x)
Câu 19: Các dòng lệnh sau cho kết quả là dãy số nào?
 A. [1, 4, 10, 5, 0]
 B. [1, 4, 10, 3, 0]
 C. [1, 4, 10, 0, 5]
 D. [1, 4, 10, 0, 3]
Câu 20: Xét đoạn chương trình sau:
Khi chạy chương trình, nếu nhập n=5 thì kết quả là:
 A. [0, 2, 4, 6, 8]
 B. [2, 4, 6, 8]
 C. [1, 2, 3, 4, 5]
 D. [0, 2, 4, 6, 8, 10]

Bài đăng phổ biến

Bài đăng nổi bật

Thực hành tin học 10-Sách Kết nối tri thức, Bài thực hành số 16-Vẽ miếng dưa hấu có văn bản

Yêu cầu: Vẽ miếng dưa hấu như hình 14.7. Đây là phần luyện tập câu 3, sgk tin học 10 trang 81 (sách Kết nối tri thức).

Học Online!

-Học sinh nộp bài
-Học sinh xem điểm
-Video bài giảng lý thuyết
-Học sinh làm việc theo nhóm
-Ôn bài vui nhộn tin học 10 - kntt
-Học sinh làm bài trắc nghiệm Online
-Video hướng dẫn làm bài tập thực hành

Tin học 10-kntt

-Kiểm tra tin học 10 - kntt
-Lý thuyết tin học 10 - kntt
-Thực hành tin học 10 - kntt
-Trắc nghiệm tin học 10 - kntt
-Ôn bài vui nhộn tin học 10 - kntt
-Gợi ý trả lời sgk tin học 10 - kntt
-Bài giảng điện tử tin học 10 - kntt

Tin học 11, 12, TN-12

-Tốt nghiệp THPT
-Lý thuyết Python cơ bản
-Lý thuyết tin học 12
-Thực hành Python cơ bản
-Thực hành tin học 12
-Trắc nghiệm Python cơ bản
-Trắc nghiệm tin học 12

Tổng số lượt xem

Chăm chỉ chiến thắng tài năng
khi tài năng không chịu chăm chỉ.

- Tim Notke -

Bản quyền
Liên hệ
Chat Zalo
Chat Facebook