Ctrl + phóng to trang web
Ctrl - thu nhỏ trang web

Thầy cô kiến thức thâm sâu
Học sinh chăm chỉ bước đầu thành công.

BÀI 17 - HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU TRÊN MÁY TÍNH (KNTT - ICT)

Bài 17. Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính - kntt
 Đây là bài giảng điện tử tin học 11 - sách Kết nối tri thức. Bài học này thuộc định hướng: Tin học ứng dụng (ICT). Quý Thầy Cô và các em học sinh truy cập để làm tài liệu tham khảo nhé. Chúc Thầy Cô dạy tốt, chúc các em học sinh học giỏi.
SAU BÀI HỌC NÀY EM SẼ:
-Biết được lợi ích của việc quản trị CSDL trên máy tính.
-Làm quen với MySQL và HeidiSQL - bộ công cụ hỗ trợ việc quản trị CSDL trên máy tính.

Không gì là không thể đối với người biết cố gắng.
Học không bao giờ là quá muộn.

CÙNG CHUYÊN MỤC:
PHẦN I. KIẾN THỨC CỐT LÕI CHUNG CHO CẢ HAI ĐỊNH HƯỚNG (CS) VÀ (ICT) - 16 bài.
CHỦ ĐỀ 1. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ 2. TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN
CHỦ ĐỀ 3. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ
CHỦ ĐỀ 4. GIỚI THIỆU CÁC HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU
CHỦ ĐỀ 5. HƯỚNG NGHIỆP VỚI TIN HỌC

PHẦN II. ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH (CS) - 15 bài.
CHỦ ĐỀ 6. KĨ THUẬT LẬP TRÌNH
Bài 17. Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều
Bài 18. Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều
Bài 19. Bài toán tìm kiếm
Bài 20. Thực hành bài toán tìm kiếm
Bài 21. Các thuật toán sắp xếp đơn giản
Bài 22. Thực hành bài toán sắp xếp
Bài 23. Kiểm thử và đánh giá chương trình
Bài 24. Đánh giá độ phức tạp thời gian thuật toán
Bài 25. Thực hành xác định độ phức tạp thời gian thuật toán
Bài 26. Phương pháp làm mịn dần trong thiết kế chương trình
Bài 27. Thực hành thiết kế chương trình theo phương pháp làm mịn dần
Bài 28. Thiết kế chương trình theo mô đun
Bài 29. Thực hành thiết kế chương trình theo mô đun
Bài 30. Thiết lập thư viện cho chương trình
Bài 31. Thực hành thiết lập thư viện cho chương trình

PHẦN III. ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG (ICT) - 15 bài.
CHỦ ĐỀ 6. THỰC HÀNH TẠO VÀ KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU
CHỦ ĐỀ 7. PHẦN MỀM CHỈNH SỬA ẢNH VÀ LÀM VIDEO

CÙNG CHUYÊN MỤC:

BÀI 16 - CÔNG VIỆC QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU (KNTT - CS & ICT)

Bài 1. Hệ điều hành - kntt
 Đây là bài giảng điện tử tin học 11 - sách Kết nối tri thức. Bài học này là kiến thức cốt lõi chung cho cả hai định hướng: Khoa học máy tính (CS) và Tin học ứng dụng (ICT). Quý Thầy Cô và các em học sinh truy cập để làm tài liệu tham khảo nhé. Chúc Thầy Cô dạy tốt, chúc các em học sinh học giỏi.
SAU BÀI HỌC NÀY EM SẼ:
-Hiểu được các công việc cần thực hiện cùng các kiến thức và kỹ năng cần thiết để quản trị CSDL, các ngành học có liên quan và nhu cầu xã hội đối với công việc quản trị CSDL.
-Có thể tìm kiếm, khai thác và trao đổi thông tin hướng nghiệp liên quan đến công việc quản trị CSDL.

Không gì là không thể đối với người biết cố gắng.
Học không bao giờ là quá muộn.

CÙNG CHUYÊN MỤC:
PHẦN I. KIẾN THỨC CỐT LÕI CHUNG CHO CẢ HAI ĐỊNH HƯỚNG (CS) VÀ (ICT) - 16 bài.
CHỦ ĐỀ 1. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ 2. TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN
CHỦ ĐỀ 3. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ
CHỦ ĐỀ 4. GIỚI THIỆU CÁC HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU
CHỦ ĐỀ 5. HƯỚNG NGHIỆP VỚI TIN HỌC

PHẦN II. ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH (CS) - 15 bài.
CHỦ ĐỀ 6. KĨ THUẬT LẬP TRÌNH
Bài 17. Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều
Bài 18. Thực hành dữ liệu mảng một chiều và hai chiều
Bài 19. Bài toán tìm kiếm
Bài 20. Thực hành bài toán tìm kiếm
Bài 21. Các thuật toán sắp xếp đơn giản
Bài 22. Thực hành bài toán sắp xếp
Bài 23. Kiểm thử và đánh giá chương trình
Bài 24. Đánh giá độ phức tạp thời gian thuật toán
Bài 25. Thực hành xác định độ phức tạp thời gian thuật toán
Bài 26. Phương pháp làm mịn dần trong thiết kế chương trình
Bài 27. Thực hành thiết kế chương trình theo phương pháp làm mịn dần
Bài 28. Thiết kế chương trình theo mô đun
Bài 29. Thực hành thiết kế chương trình theo mô đun
Bài 30. Thiết lập thư viện cho chương trình
Bài 31. Thực hành thiết lập thư viện cho chương trình

PHẦN III. ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG (ICT) - 15 bài.
CHỦ ĐỀ 6. THỰC HÀNH TẠO VÀ KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU
CHỦ ĐỀ 7. PHẦN MỀM CHỈNH SỬA ẢNH VÀ LÀM VIDEO

CÙNG CHUYÊN MỤC:

Thực hành tin học 11 (Sách kết nối tri thức - Định hướng tin học ứng dụng)

 Đây là các bài soạn thực hành tin học 11, soạn theo sách kết nối tri thức - định hướng tin học ứng dụng. Phần này gồm: bài 2, bài 7, bài 8, bài 18, bài 19, bài 20, bài 21, bài 22, bài 23, bài 24, bài 31. Các em truy cập vào để tham khảo nhé, chúc các em học tốt!

Chủ đề 1: Máy tính và xã hội tri thức
Thực hành tin 11: Bài 2-Thực hành sử dụng hệ điều hành
Chủ đề 2: Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và chia sẻ thông tin
Thực hành tin 11: Bài 7-Thực hành tìm kiếm thông tin trên Internet
Thực hành tin 11: Bài 8-Thực hành nâng cao sử dụng thư điện tử và mạng xã hội
Chủ đề 5: Hướng nghiệp với tin học
Thực hành tin 11: Bài 18-Thực hành xác định cấu trúc bảng và các trường khoá
Thực hành tin 11: Bài 19-Thực hành tạo lập cơ sở dữ liệu và các bảng
Thực hành tin 11: Bài 20-Thực hành tạo lập các bảng có khoá ngoài
Thực hành tin 11: Bài 21-Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng
Thực hành tin 11: Bài 22-Thực hành cập nhật bảng dữ liệu có tham chiếu
Thực hành tin 11: Bài 23-Thực hành truy xuất dữ liệu qua liên kết bảng
Thực hành tin 11: Bài 24-Thực hành sao lưu dữ liệu
Chủ đề 7: Phần mềm chỉnh sửa ảnh và làm video
Thực hành tin 11: Bài 31-Thực hành tạo phim hoạt hình

CÙNG CHUYÊN MỤC:

1. Lý thuyết tin học 11 (Sách kết nối tri thức - Định hướng tin học ứng dụng)
2. Thực hành tin học 11 (Sách kết nối tri thức - Định hướng tin học ứng dụng)
3. Gợi ý trả lời SGK tin học 11 (Sách kết nối tri thức - Định hướng tin học ứng dụng)
4. Trắc nghiệm tin học 11 (Sách kết nối tri thức - Định hướng tin học ứng dụng)
5. Bài giảng điện tử tin học 11 (Sách kết nối tri thức - Định hướng tin học ứng dụng)
6. Kiểm tra tin học 11 (Sách kết nối tri thức - Định hướng tin học ứng dụng)

XEM THÊM:

 Cùng nhau học Online!

ĐỀ KTCK I - NĂM HỌC: 2023-2024, MÔN TIN HỌC 11, MÃ ĐỀ: 112 (KNTT - ICT)

Đề KTCK 1 - năm học 2023-2024, môn tin học 11, mã đề 112 - kntt
 Đây là đề kiểm tra cuối kỳ I - Năm học: 2023-2024, Môn: Tin học 11, Mã đề: 112 (KNTT - ICT). Nội dung đề kiểm tra trong các bài 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21. Phần trắc nghiệm các em xem đề rồi nháy chuột vào nút Bắt đầu làm bài ở cuối đề để làm bài trắc nghiệm Online. Phần thực hành dùng phần mềm HeidiSQL để làm bài nhé. Chúc các em làm bài thật tốt!

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1. Việc thêm, xoá và chỉnh sửa dữ liệu là những công việc thường được thực hiện với dữ liệu của tất cả các bài toán quản lí và chúng được gọi chung là:
 A. tạo lập dữ liệu.
 B. khai thác dữ liệu.
 C. thêm và xoá dữ liệu.
 D. cập nhật dữ liệu.
Câu 2. Công việc lập bảng phân loại kết quả học tập như Bảng 10.3, đòi hỏi phải phân tích, thống kê, tính toán từ dữ liệu đã có để được thông tin cần thiết. Những công việc kiểu như vậy được gọi là:
 A. cập nhật thông tin từ dữ liệu đã có.
 B. khai thác thông tin từ dữ liệu đã có.
 C. tìm kiếm thông tin từ dữ liệu đã có.
 D. tổng hợp thông tin từ dữ liệu đã có.
Câu 3. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
 A. Việc lưu trữ dữ liệu có thể tách rời với việc khai thác thông tin nhờ các phần mềm ứng dụng vì khai thác thông tin chính là mục đích của việc lưu trữ dữ liệu.
 B. Việc lưu trữ dữ liệu không tách rời với việc khai thác thông tin nhờ các phần mềm ứng dụng vì khai thác dữ liệu chính là mục đích của việc lưu trữ dữ liệu.
 C. Việc lưu trữ dữ liệu không tách rời với việc khai thác thông tin nhờ các phần mềm ứng dụng vì khai thác dữ liệu chính là mục đích của việc lưu trữ thông tin.
 D. Việc lưu trữ dữ liệu không tách rời với việc khai thác thông tin nhờ các phần mềm ứng dụng vì khai thác thông tin chính là mục đích của việc lưu trữ dữ liệu.
Câu 4. Trong giao dịch chuyển tiền, số tiền đã bị trừ bớt trong tài khoản chuyển đi nhưng lại chưa xuất hiện trong tài khoản nhận về. Trường hợp này vi phạm thuộc tính cơ bản nào của CSDL?
 A. Tính nhất quán.
 B. Tính độc lập.
 C. Tính toàn vẹn.
 D. Tính an toàn và bảo mật thông tin.
Câu 5. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
 A. Hệ QTCSDL là phần mềm cung cấp phương thức để lưu trữ, cập nhật và truy xuất dữ liệu của CSDL, bảo mật và an toàn thông tin.
 B. Hệ QTCSDL cung cấp các phương tiện thực hiện sao lưu dự phòng (backup) để đề phòng các sự cố gây mất dữ liệu và khôi phục dữ liệu khi cần thiết.
 C. Hệ QTCSDL là phần mềm cung cấp phương thức để lưu trữ, cập nhật và truy xuất dữ liệu của CSDL, bảo mật và an toàn dữ liệu.
 D. Hệ QTCSDl cũng cung cấp giao diện lập trình ứng dụng cho các nhà phát triển và người dùng.
Câu 6. Một hệ thống gồm ba thành phần: CSDL, hệ QTCSDL và các phần mềm ứng dụng CSDL được gọi là:
 A. một hệ CSDL.
 B. một hệ QTCSDL.
 C. một CSDL.
 D. một nhóm các phần mềm.
Câu 7. Quan sát bảng Nhạc sĩ và bảng Bản nhạc bên dưới và cho biết hai bảng dữ liệu đó quan hệ với nhau thông qua cột dữ liệu nào?
 A. Cột TenNS
 B. Cột Mid
 C. Cột Aid
 D. Cột TenBN
Câu 8. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây.
 A. Về mặt cấu trúc, CSDL quan hệ tổ chức lưu trữ dữ liệu dưới dạng các bảng gồm các hàng và cột.
 B. Về mặt cấu trúc, CSDL quan hệ tổ chức lưu trữ dữ liệu dưới dạng các bảng gồm các hàng và bản ghi.
 C. Mỗi hàng của bảng được gọi là một bản ghi (record).
 D. Mỗi cột của bảng được gọi là trường (field).
Câu 9. SQL được xây dựng từ những năm nào?
 A. SQL được xây dựng từ những năm 1960.
 B. SQL được xây dựng từ những năm 1970.
 C. SQL được xây dựng từ những năm 1980.
 D. SQL được xây dựng từ những năm 1990.
Câu 10. Thành phần DML (Data Munipulation Languege – ngôn ngữ thao tác dữ liệu) của SQL cung cấp các câu truy vấn:
 A. khởi tạo dữ liệu.
 B. kiểm soát quyền người dùng đối với CSDL.
 C. cập nhật và truy xuất dữ liệu.
 D. thiết lập các khoá.
Câu 11. Nêu tóm tắt quyền của tài khoản admin.
 A. Có quyền thêm vào CSDL nhưng không có quyền xoá, sửa.
 B. Chỉ có quyền tìm kiếm, xem, không có quyền cập nhật.
 C. Có toàn quyền đối với các bảng trong CSDL.
 D. Có quyền xoá, sửa dữ liệu trong bảng nhưng không có quyền thay đổi cấu trúc bảng, không có quyền xoá bảng.
Câu 12. Khi hệ thống cấp điện bị quá tải do nhu cầu sử dụng điện tăng đột biến. Giải pháp là gì?
 A. Xây dựng hệ thống cấp điện đủ công suất.
 B. Dùng bộ lưu điện để cấp điện ngay cho hệ thống máy tính quản trị CSDL khi mất điện đột ngột.
 C. Thường xuyên kiểm tra hệ thống cấp điện, đặc biệt trong những thời gian nhu cầu sử dụng điện giảm.
 D. Thường xuyên kiểm tra hệ thống cấp điện, đặc biệt trong những thời gian nhu cầu sử dụng điện tăng vọt.
Câu 13. Theo quy định về ngành nghề, người thực thi hoạt động quản trị CSDL được gọi là … mà trong thực tế thường được gọi đơn giản là người quản trị CSDL. Hãy điền cụm từ còn thiếu vào dấu ba chấm.
 A. nhà quản trị CSDL
 B. nhân viên quản trị CSDL
 C. người quản trị CSDL
 D. khách hàng quản trị CSDL
Câu 14. Trong ba nhóm đối tượng những người làm phần mềm, sử dụng phần mềm quản lí và quản trị CSDL, ai là người chịu trách nhiệm chính với công việc sau đây: Cập nhật dữ liệu, thiết kế dữ liệu, sao lưu dữ liệu?
 A. Nhóm người làm phần mềm.
 B. Nhóm người sử dụng phần mềm.
 C. Nhóm người quản trị CSDL.
 D. Không ai chịu trách nhiệm cả.
Câu 15. Trước đây khi chưa có máy tính, việc quản lí dữ liệu thủ công là công việc
 A. rất tiện lợi.
 B. rất vất vả.
 C. rất nhanh chóng.
 D. rất kịp thời.
Câu 16. Để tải về một trong các bản MySQL, ta truy cập vào địa chỉ nào sau đây?
 A. https://dev.mysql.com/download/mysql/
 B. https://dev.mysqlserver.com/downloads/mysql/
 C. https://dev.mysql.com/downloads/mysql/
 D. https://dev.mysql.com/donloads/mysql/
Câu 17. Xem hình bên dưới và cho biết nhạc sĩ Hoàng Việt sáng tác những bản nhạc nào?
 A. Nhạc sĩ Hoàng Việt sáng tác các bản nhạc: Tình Ca và Tiến về Hà Nội.
 B. Nhạc sĩ Hoàng Việt sáng tác các bản nhạc: Nhạc rừng và Xa khơi.
 C. Nhạc sĩ Hoàng Việt sáng tác các bản nhạc: Tình Ca và Nhạc rừng.
 D. Nhạc sĩ Hoàng Việt sáng tác các bản nhạc: Du kích sông Lô và Việt Nam quê hương tôi.
Câu 18. Bảng banthuam có thể được viết ngắn gọn như sau:
banthuam(idBanthuam, tenBannhac, tenNhacsi, tenCasi)
Hãy cho biết trong bảng banthuam trường nào được chọn làm khoá chính, vì sao?
 A. Trường tenBannhac được chọn làm khoá chính, vì trường tenBannhac xác định duy nhất một bản nhạc.
 B. Trường tenNhacsi được chọn làm khoá chính, vì trường tenNhacsi xác định duy nhất một nhạc sĩ.
 C. Trường tenCasi được chọn làm khoá chính, vì trường tenCasi xác định duy nhất một ca sĩ.
 D. Trường idBanthuam được chọn làm khoá chính, vì trường idBanthuam xác định duy nhất một bản thu âm.
Câu 19. Để tạo bảng, cách thực hiện nào sau đây là đúng?
 A. Nháy chuột phải vào vùng danh sách các CSDL đã có; Chọn Tạo mới; Chọn Cơ sở dữ liệu; Nhập tên bảng.
 B. Nháy chuột phải vào vùng danh sách các CSDL đã có; Chọn Tạo mới; Chọn Bảng; Nhập tên bảng.
 C. Nháy chuột phải vào vùng danh sách các CSDL đã có; Chọn Bảng; Chọn Tạo mới; Nhập tên bảng.
 D. Nháy chuột phải vào vùng danh sách các CSDL đã có; Chọn Tạo mới; Chọn Cơ sở dữ liệu; Nhập tên cơ sở dữ liệu.
Câu 20. Để thêm trường vào bảng, các cách làm nào sau đây là đúng?
 A. Nháy vào Thêm mới hoặc bấm phím Ctrl+Insert hoặc nháy chuột phải chọn New column.
 B. Nháy vào Thêm mới hoặc bấm phím Shift+Insert hoặc nháy chuột phải chọn Add column.
 C. Nháy vào Thêm mới hoặc bấm phím Ctrl+Insert hoặc nháy chuột phải chọn Add column.
 D. Nháy vào Thêm trường hoặc bấm phím Ctrl+Insert hoặc nháy chuột phải chọn Add column.

B. PHẦN THỰC HÀNH (5 điểm)
Yêu cầu:
1. Tạo CSDL với tên là ql_ten_qh_ttp (quản lý tên quận huyện tỉnh thành phố).
2. Trong CSDL ql_ten_qh_ttp, tạo bảng với tên là quanhuyen có cấu trúc và dữ liệu như bên dưới:
3. Truy xuất dữ liệu bảng quanhuyen theo các tiêu chí sau:
3.1. Truy xuất tất cả các dòng dữ liệu từ bảng quanhuyen.
3.2. Truy xuất tất cả các dòng dữ liệu trong bảng quanhuyen theo thứ tự maQuanHuyen giảm dần.
3.3. Truy xuất dữ liệu trong bảng quanhuyen theo điều kiện tenQuanHuyen là “Huyện An Phú”.
3.4. Truy xuất dữ liệu trong bảng quanhuyen mà trong tenQuanHuyen có chứa chữ P.

 CÙNG CHUYÊN MỤC:

 CÁC CHUYÊN MỤC LIÊN QUAN:

ĐỀ KTCK I - NĂM HỌC: 2023-2024, MÔN TIN HỌC 11, MÃ ĐỀ: 111 (KNTT - ICT)

Đề KTCK 1 - năm học 2023-2024, môn tin học 11, mã đề 111 - kntt
 Đây là đề kiểm tra cuối kỳ I - Năm học: 2023-2024, Môn: Tin học 11, Mã đề: 111 (KNTT - ICT). Nội dung đề kiểm tra trong các bài 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21. Phần trắc nghiệm các em xem đề rồi nháy chuột vào nút Bắt đầu làm bài ở cuối đề để làm bài trắc nghiệm Online. Phần thực hành dùng phần mềm HeidiSQL để làm bài nhé. Chúc các em làm bài thật tốt!

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1. Việc ghi điểm vào sổ điểm được thực hiện thường xuyên, mỗi khi có ĐĐG thường xuyên, giữa kì hay cuối kì. Việc ghi chép này gọi là:
 A. lưu điểm.
 B. lưu vào sổ điểm.
 C. lưu trữ dữ liệu điểm.
 D. ghi chép dữ liệu điểm.
Câu 2. Cách làm nào sau đây gọi là thu thập dữ liệu tự động?
 A. Nhập dữ liệu vào máy tính từ bàn phím.
 B. Viết vào một quyển sổ.
 C. Quét mã vạch.
 D. Ghi dữ liệu ra giấy rồi nhập vào máy tính.
Câu 3. Khi lưu trữ dữ liệu trên máy tính, cần phải tổ chức việc lưu trữ sao cho có thể hạn chế:
 A. trùng lặp làm dư thừa dữ liệu, khắc phục những lỗi không nhất quán về dữ liệu.
 B. trùng lặp làm thiếu dữ liệu, khắc phục những lỗi không nhất quán về dữ liệu.
 C. trùng lặp làm dư thừa dữ liệu, khắc phục những lỗi không nhất quán về thông tin.
 D. trùng lặp làm dư thừa thông tin, khắc phục những lỗi không nhất quán về dữ liệu.
Câu 4. Phát biểu sau đây nằm trong thuộc tính cơ bản nào của CSDL? “CSDL cần được tổ chức sao cho không phải ai cũng có quyền truy cập hay cập nhật dữ liệu”.
 A. Tính toàn vẹn.
 B. Tính nhất quán.
 C. Tính không dư thừa.
 D. Tính bảo mật và an toàn.
Câu 5. Chọn câu trả lời đúng nhất. Hãy cho biết những hệ QTCSDL được dùng phổ biến hiện nay?
 A. Oracle, MySQL, SQL Server, Python.
 B. Pascal, MySQL, SQL Server, DB2.
 C. Oracle, MySQL, SQL Server, DB2.
 D. Oracle, Corel, SQL Server, DB2.
Câu 6. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu có 3 nhóm chức năng nào sau đây?
 A. Nhóm chức năng khai báo dữ liệu; Nhóm chức năng cập nhật và truy xuất dữ liệu; Nhóm chức năng bảo mật, an toàn CSDL.
 B. Nhóm chức năng định nghĩa dữ liệu; Nhóm chức năng chỉnh sửa và truy xuất dữ liệu; Nhóm chức năng bảo mật, an toàn CSDL.
 C. Nhóm chức năng định nghĩa dữ liệu; Nhóm chức năng cập nhật và truy xuất dữ liệu; Nhóm chức năng bảo trì, an toàn CSDL.
 D. Nhóm chức năng định nghĩa dữ liệu; Nhóm chức năng cập nhật và truy xuất dữ liệu; Nhóm chức năng bảo mật, an toàn CSDL.
Câu 7. CSDL quan hệ là CSDL lưu trữ dữ liệu dưới dạng các … có quan hệ với nhau. Hãy điền từ còn thiếu vào dấu ba chấm.
 A. hàng
 B. cột
 C. tên
 D. bảng
Câu 8. Quan sát hình bên dưới và cho biết nhạc sĩ sáng tác bản nhạc “Trường ca sông Lô” là nhạc sĩ nào?
 A. Nhạc sĩ sáng tác bản nhạc "Trường ca sông Lô" là nhạc sĩ Đỗ Nhuận
 B. Nhạc sĩ sáng tác bản nhạc "Trường ca sông Lô" là nhạc sĩ Văn Cao
 C. Nhạc sĩ sáng tác bản nhạc "Trường ca sông Lô" là nhạc sĩ Hoàng Việt
 D. Nhạc sĩ sáng tác bản nhạc "Trường ca sông Lô" là nhạc sĩ Nguyễn Tài Tuệ
Câu 9. SQL có bao nhiêu thành phần?
 A. 2 thành phần.
 B. 3 thành phần.
 C. 4 thành phần.
 D. 5 thành phần.
Câu 10. Xét các câu truy vấn sau:
 SELECT (1)
  FROM (2)
  WHERE <điều kiện chọn> (3)
  ORDER BY (4)
  INNER JOIN (5)
Nêu ý nghĩa của câu truy vấn ở dòng (3)
 A. Sắp xếp các dòng kết quả theo thứ tự chỉ định.
 B. Liên kết các bảng theo điều kiện.
 C. Chỉ định chọn tất cả các dòng không cần điều kiện.
 D. Chỉ định chọn chỉ các dòng thoả mãn điều kiện xác định.
Câu 11. Có bao nhiêu dạng sự cố về nguồn điện?
 A. 2
 B. 3
 C. 4
 D. 5
Câu 12. Trong websie âm nhạc, nhóm người dùng có quyền xoá, sửa dữ liệu trong các bảng của CSDL, nhưng không có quyền thay đổi cấu trúc bảng, không có quyền xoá bảng. Đây là nhóm người dùng nào?
 A. Nhóm 1.
 B. Nhóm 2.
 C. Nhóm 3.
 D. Nhóm 4.
Câu 13. Nhà quản trị CSDL có bao nhiêu nhiệm vụ chính?
 A. 2
 B. 3
 C. 4
 D. 5
Câu 14. Nhu cầu tuyển dụng nhà quản trị CSDL sẽ tăng nhanh cùng với quá trình
 A. chuyển đổi số.
 B. tin học hoá.
 C. công nghiệp hoá.
 D. hiện đại hoá.
Câu 15. Hệ QTCSDL nào sau đây là sản phẩm mã nguồn mở miễn phí?
 A. ORACLE.
 B. SQL Server.
 C. DB2.
 D. MySQL.
Câu 16. Khi nháy đúp chuột vào biểu tượng phần mềm HeidiSQL, một cửa sổ như bên dưới xuất hiện. Để vào cửa sổ làm việc của HeidiSQL, cần thực hiện các công việc nào sau đây?
 A. Nhập Người dùng và Mật khẩu sau đó nháy vào nút Mới.
 B. Không cần nhập Người dùng và Mật khẩu, chỉ cần nháy vào nút Mở.
 C. Nhập Người dùng và Mật khẩu sau đó nháy vào nút Mở.
 D. Không cần nhập Người dùng và Mật khẩu, chỉ cần nháy vào nút Mới.
Câu 17. Chọn câu trả lời đúng nhất. Tại sao phải tổ chức lại bảng dữ liệu gồm nhiều bảng thay vì ít bảng hơn?
 A. Để ngắn gọn và dễ hiểu.
 B. Để nhìn đẹp mắt hơn.
 C. Để khắc phục tình trạng dữ liệu bị trùng lặp.
 D. Để dễ nhập dữ liệu hơn.
Câu 18. Bảng banthuam, bảng casi và bảng bannhac được viết ngắn gọn như bên dưới:
 banthuam(idBanthuam, idBannhac, idCasi)
 casi(idCasi, tenCasi)
 bannhac(idBannhac, tenBannhac, tenNhacsi)
Hãy cho biết các bảng trên quan hệ với nhau thông qua các trường nào?
 A. Bảng banthuam quan hệ với bảng casi thông qua trường idCasi, bảng banthuam quan hệ với bảng bannhac thông qua trường tenBannhac.
 B. Bảng banthuam quan hệ với bảng casi thông qua trường tenCasi, bảng banthuam quan hệ với bảng bannhac thông qua trường idBannhac.
 C. Bảng banthuam quan hệ với bảng casi thông qua trường idCasi, bảng banthuam quan hệ với bảng bannhac thông qua trường idBannhac.
 D. Bảng banthuam quan hệ với bảng casi thông qua trường tenCasi, bảng banthuam quan hệ với bảng bannhac thông qua trường tenBannhac.
Câu 19. Để tạo mới một cơ sở dữ liệu, nháy chuột phải vào vùng nào trong hình dưới đây?
 A. Vùng 1.
 B. Vùng 2.
 C. Vùng 3.
 D. Không có trong vùng nào cả.
Câu 20. Để xoá trường, cách thực hiện nào sau đây là đúng?
 A. Nháy chuột phải vào tên trường muốn xoá, chọn Remove column.
 B. Nháy chuột phải vào tên trường muốn xoá, chọn Add column.
 C. Nháy chuột phải vào tên trường muốn xoá, chọn Delete column.
 D. Nháy chuột trái vào tên trường muốn xoá, chọn Remove column.

B. PHẦN THỰC HÀNH (5 điểm)

Yêu cầu:
1. Tạo CSDL với tên là ql_banhang.
2. Trong CSDL ql_banhang, tạo bảng với tên là khachhang có cấu trúc và dữ liệu như bên dưới:
3. Truy xuất dữ liệu bảng khachhang theo các tiêu chí sau:
3.1. Truy xuất tất cả các dòng dữ liệu từ bảng khachhang
3.2. Truy xuất dữ liệu các khách hàng theo thứ tự hotenKH tăng dần.
3.3. Truy xuất dữ liệu của khách hàng có họ tên là Nguyễn Hoàng Giang.
3.4. Truy xuất dữ liệu các khách hàng mà trong maKH có chứa số 2.

 CÙNG CHUYÊN MỤC:

 CÁC CHUYÊN MỤC LIÊN QUAN:

ĐỀ KTCK I - NĂM HỌC: 2023-2024, MÔN TIN HỌC 10, MÃ ĐỀ 101 (KNTT)

Đề KTCK 1, năm học 2023-2024, môn tin học 10, mã đề 101 - kntt
 Đây là đề kiểm tra cuối kỳ I - Năm học: 2023-2024, Môn: Tin học 10, Mã đề 101 (Sách kết nối tri thức). Đề kiểm tra gồm có hai phần, phần trắc nghiệm và phần thực hành.
 Phần trắc nghiệm 20 câu, nội dung trong các bài 16, 17. Phần này các em làm bài trắc nghiệm Online.
 Phần thực hành dùng ngôn ngữ Python để viết chương trình, nội dung trong bài 18.
 Chúc các em làm bài tốt!

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1: Chọn tác giả viết ra ngôn ngữ lập trình Python:
 A.
 B.
 C.
 D.
Câu 2: Trong các cách làm dưới đây, cách nào dùng để viết chương trình dễ nhất?
 A. Dùng ngôn ngữ lập trình bậc cao
 B. Dùng Hợp ngữ
 C. Dùng ngôn ngữ máy
 D. Dùng chương trình dịch
Câu 3: Đâu là đặc điểm của ngôn ngữ lập trình bậc cao?
 A. Các câu lệnh được viết gần với ngôn ngữ tự nhiên
 B. Cần có chương trình hợp dịch để dịch sang ngôn ngữ máy
 C. Câu lệnh khó hiểu, chỉ dành cho nhà lập trình chuyên nghiệp
 D. Phức tạp, chỉnh sửa cần nhiều thời gian
Câu 4: Tệp Python có phần mở rộng là gì?
 A. py
 B. doc
 C. ppt
 D. png
Câu 5: Trong các tên sau tên nào là ngôn ngữ lập trình bậc cao
 A. Python
 B. Hợp ngữ
 C. Ngôn ngữ máy
 D. Android
Câu 6: Cho a=2, b=4. Lệnh print(-b/(2*a)) sẽ in lên màn hình kết quả gì?
 A. -1
 B. 1
 C. 2
 D. Câu báo lỗi.
Câu 7: Khi cho lệnh Print(“hello”,”xin chào”) thực hiện thì trên màn hình sẽ xuất hiện
 A. Câu báo lỗi
 B. hello
 C. xin chào
 D. helloxin chào
Câu 8: Ký tự đầu tiên của tên biến không thể bắt đầu bằng ký tự nào?
 A. Chữ số
 B. Chữ cái in thường
 C. Dấu gạch dưới (_)
 D. Chữ cái in hoa
Câu 9: Hãy chọn đáp án là từ khoá trong Python?
 A. if
 B. a
 C. x
 D. bien_x
Câu 10: Hãy chọn đáp án không phải là từ khoá trong Python?
 A. Chieu_dai
 B. or
 C. in
 D. print
Câu 11: Trong Python ta có thể gán biểu thức cho biến. Vậy câu lệnh gán biểu thức cho biến nào sau đây là đúng?
 A. =
 B. = ;
 C. :
 D. : ;
Câu 12: Tên biến nào dưới đây là hợp lệ trong Python?
 A. ab_cd
 B. tong@
 C. 1_dem
 D. –tich
Câu 13: Tên biến nào dưới đây là hợp lệ trong Python?
 A. chieu_rong
 B. lop10@1
 C. 1_dem
 D. –tich
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?
 A. Tên biến trong Python chỉ gồm chữ cái tiếng Anh, các chữ số từ 0 đến 9 và kí tự gạch dưới, không bắt đầu bằng số và có phân biệt chữ hoa và chữ thường.
 B. Tên biến trong Python chỉ gồm chữ cái tiếng Anh.
 C. Tên biến trong Python chỉ gồm chữ cái tiếng Anh, các chữ số từ 0 đến 9 và kí tự gạch dưới.
 D. Tên biến trong Python không bắt đầu bằng chữ số và có phân biệt chữ hoa và chữ thường.
Câu 15: Tìm lỗi sai trong khai báo biến nguyên Max sau đây?
Max = 2021:
 A. Dư dấu (:)
 B. Tên biến trùng với từ khoá
 C. Dư dấu (=)
 D. Câu lệnh đúng
Câu 16: Để tính diện tích đường tròn bán kính R, với pi = 3,14, biểu thức nào sau đây trong Python là đúng?
 A. S=R*R*pi
 B. S:=R*R*pi
 C. S:=2(R)*pi
 D. S:=R2*pi
Câu 17: Cho lệnh gán
 N = 452
 M = N/2 + N%2
Hỏi M có giá trị bằng bao nhiêu
 A. 226
 B. 452
 C. 11
 D. 0
Câu 18: Cho đoạn lệnh
 s1 = “study”
 s2 = “well”
Để ghép hai xâu s1 và s2 lại thành cạm từ “study well” ta sử dụng lệnh nào?
 A. s1 + “ ” + s2
 B. s1 & “ ” & s2
 C. s1 * “ ” * s2
 D. s1 % “ ” % s2
Câu 19: Biểu thức sau có giá trị bằng bao nhiêu?
8/2 + 6%3 + 2*2**2
 A. 12
 B. 43
 C. 24
 D. 30
Câu 20: Kết quả khi thực hiện câu lệnh sau: >>> 10 + 5 **2 + 8//3 + 9
 A. 46
 B. -25
 C. 2
 D. 7
B. PHẦN THỰC HÀNH (5 điểm)
 Dùng ngôn ngữ lập trình Python để viết chương trình theo yêu cầu sau:
 Viết chương trình tính diện tích và chu vi hình chữ nhật. Biết rằng chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật là các số thực được nhập từ bàn phím.

 CÙNG CHUYÊN MỤC:

 CÁC CHUYÊN MỤC LIÊN QUAN:

ĐỀ KTCK I - NĂM HỌC: 2023-2024, MÔN TIN HỌC 10, MÃ ĐỀ 102 (KNTT)

Đề KTCK 1, năm học 2023-2024, môn tin học 10, mã đề 102 - kntt
 Đây là đề kiểm tra cuối kỳ I - Năm học: 2023-2024, Môn: Tin học 10, Mã đề 102 (Sách kết nối tri thức). Đề thi gồm có hai phần, phần trắc nghiệm và phần thực hành.
 Phần trắc nghiệm 20 câu, nội dung trong các bài 16, 17. Phần này các em làm bài trắc nghiệm Online.
 Phần thực hành dùng ngôn ngữ Python để viết chương trình, nội dung trong bài 18.
 Chúc các em làm bài tốt!

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1: Chọn tác giả viết ra ngôn ngữ lập trình Python:
 A.
 B.
 C.
 D.
Câu 2: Trong các cách làm dưới đây, cách nào dùng để viết chương trình dễ nhất?
 A. Dùng ngôn ngữ Python
 B. Dùng Hợp ngữ
 C. Dùng ngôn ngữ máy
 D. Dùng chương trình dịch
Câu 3: Đâu là đặc điểm của ngôn ngữ lập trình bậc cao?
 A. Các câu lệnh được viết gần với ngôn ngữ tự nhiên
 B. Cần có chương trình hợp dịch để dịch sang ngôn ngữ máy
 C. Câu lệnh khó hiểu, chỉ dành cho nhà lập trình chuyên nghiệp
 D. Phức tạp, chỉnh sửa cần nhiều thời gian
Câu 4: Tệp Python có phần mở rộng là gì?
 A. py
 B. docx
 C. pptx
 D. xlsx
Câu 5: Trong các tên sau tên nào là ngôn ngữ lập trình bậc cao
 A. Python
 B. PowerPoint
 C. WORD
 D. EXCEL
Câu 6: Cho a=2, b=4. Lệnh print(-b/(2*a)) sẽ in lên màn hình kết quả gì?
 A. -1
 B. 5
 C. 10
 D. Câu báo lỗi.
Câu 7: Khi cho lệnh PRINT(“HELLO”,”XIN CHÀO”) thực hiện thì trên màn hình sẽ xuất hiện
 A. Câu báo lỗi
 B. HELLO
 C. XIN CHÀO
 D. HELLOXIN CHÀO
Câu 8: Ký tự đầu tiên của tên biến không thể bắt đầu bằng ký tự nào?
 A. Chữ số
 B. Chữ cái in thường
 C. Dấu gạch dưới “_”
 D. Chữ cái in hoa
Câu 9: Hãy chọn đáp án là từ khoá trong Python?
 A. print
 B. Bai_tap
 C. y
 D. bien_y
Câu 10: Hãy chọn đáp án không phải là từ khoá trong Python?
 A. Dien_tich
 B. or
 C. in
 D. print
Câu 11: Trong Python ta có thể gán biểu thức cho biến. Vậy câu lệnh gán biểu thức cho biến nào sau đây là đúng?
 A. =
 B. = ;
 C. :
 D. : ;
Câu 12: Tên biến nào dưới đây là hợp lệ trong Python?
 A. chu_vi
 B. @
 C. 5_dem
 D. –tich
Câu 13: Tên biến nào dưới đây là hợp lệ trong Python?
 A. dien_tich_S
 B. lop10@1
 C. 1_dem
 D. –tich
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?
 A. Tên biến trong Python chỉ gồm chữ cái tiếng Anh, các chữ số từ 0 đến 9 và kí tự gạch dưới, không bắt đầu bằng số và có phân biệt chữ hoa và chữ thường.
 B. Tên biến trong Python chỉ gồm chữ cái tiếng Anh.
 C. Tên biến trong Python chỉ gồm chữ cái tiếng Anh, các chữ số từ 0 đến 9 và kí tự gạch dưới.
 D. Tên biến trong Python không bắt đầu bằng chữ số và có phân biệt chữ hoa và chữ thường.
Câu 15: Tìm lỗi sai trong khai báo biến nguyên Max sau đây?
MIN = 2021:
 A. Dư dấu (:)
 B. Tên biến trùng với từ khoá
 C. Dư dấu (=)
 D. Câu lệnh đúng
Câu 16: Để tính diện tích đường tròn bán kính R, với pi = 3,14, biểu thức nào sau đây trong Python là đúng?
 A. S= R*R*pi
 B. S:= R*R*pi
 C. S:= 2(R)*pi
 D. S:= R2*pi
Câu 17: Cho lệnh gán
X = 200
Y = X/2 + X%2
Hỏi Y có giá trị bằng bao nhiêu
 A. 100
 B. 200
 C. 11
 D. 0
Câu 18: Cho đoạn lệnh
 s1 = “Việt Nam”
 s2 = “Hà Nội”
Để ghép hai xâu s1 và s2 lại thành cạm từ “Việt Nam – Hà Nội” ta sử dụng lệnh nào?
 A. s1 + “ – ” + s2
 B. s1 & “ - ” & s2
 C. s1 * “ ” * s2
 D. s1 % “ - ” % s2
Câu 19: Biểu thức sau có giá trị bằng bao nhiêu?
16 + 10/2 + 6%3 + 3*2**2
 A. 33
 B. 25
 C. 44
 D. 36
Câu 20: Kết quả khi thực hiện câu lệnh sau: >>> 10 + 5 **2 + 8//3 - 9
 A. 28
 B. 24
 C. 6
 D. 11
B. PHẦN THỰC HÀNH (5 điểm)
 Dùng ngôn ngữ lập trình Python để viết chương trình theo yêu cầu sau:
 Viết chương trình tính diện tích và chu vi hình tròn. Biết rằng bán kính của hình tròn là các số thực được nhập từ bàn phím.

 CÙNG CHUYÊN MỤC:

 CÁC CHUYÊN MỤC LIÊN QUAN:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KTCK I - NĂM HỌC: 2023-2024, MÔN TIN HỌC 10 (KNTT)

Đề cương ôn tập KTCK 1, năm học 2023-2024, môn tin học 10 - kntt
 Đây là đề cương ôn tập kiểm tra cuối kỳ I - Năm học: 2023-2024, môn tin học 10 (Sách kết nối tri thức). Phần trắc nghiệm các em nháy vào Bắt đầu làm bài để làm bài Online và xem lại đáp án để tự ôn tập, phần thực hành có gợi ý viết chương trình và hướng dẫn trực tiếp trên phòng máy. Chúc các em ôn tập tốt!

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

(76 câu, nội dung trong các bài 1, 2, 7, 8, 9, 10, 12, 13, 14, 15, 16, 17.)

Câu 1. Quá trình xử lí thông tin của máy tính gồm các bước nào?
 A. Tiếp nhận dữ liệu – Xử lí dữ liệu – Đưa ra kết quả.
 B. Xử lí dữ liệu – Tiếp nhận dữ liệu – Đưa ra kết quả.
 C. Tiếp nhận dữ liệu – Đưa ra kết quả – Xử lí dữ liệu.
 D. Xử lí dữ liệu – Đưa ra kết quả – Tiếp nhận dữ liệu.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là sai?
 A. Máy tính truy cập trong bộ nhớ tới từng bit.
 B. 1 byte = 8 bit.
 C. 1 KB = 1024 Byte.
 D. 64 bit = 8 byte.
Câu 3. Thiết bị nào dưới đây, không phải là thiết bị số?
 A.
 B.
 C.
 D.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là sai?
 A. Trong máy tính, dữ liệu được thể hiện dưới dạng văn bản, âm thanh, mùi vị.
 B. Thông tin và dữ liệu có tính độc lập tương đối.
 C. Trong máy tính, dữ liệu là thông tin đã được đưa vào máy tính.
 D. Với vai trò là ý nghĩa, thông tin có tính toàn vẹn.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây là sai?
 A. Với thiết bị số, người ta có thể lưu trữ một lượng thông tin rất lớn trong một thiết bị nhớ gọn nhẹ với chi phí cao.
 B. Máy tính xử lí thông tin với tốc độ nhanh và chính xác. Tốc độ xử lí ngày càng được nâng cao.
 C. Nhờ tin học và thiết bị số, công nghệ truyền thông đã có những bước tiến dài, tốc độ và độ tin cậy truyền thông tin được cải thiện nhanh chóng.
 D. Internet kết nối rất nhiều thiết bị số tạo thành những kho lưu trữ thông tin khổng lồ, trong đó có các website chứa rất nhiều thông tin hữu ích.
Câu 6. Cần một thẻ nhớ có dung lượng bao nhiêu GB, để có thể chứa được 256 bài hát. Biết rằng mỗi bài hát có dung lượng tương đương nhau là 16384 KB.
 A. 4 GB.
 B. 5 GB.
 C. 6 GB.
 D. 7 GB.
Câu 7. Thiết bị nào dưới đây, không phải là thiết bị thông minh?
 A. Đồng hồ lịch vạn niên.
 B. Điện thoại di động.
 C. Camera kết nối internet.
 D. Máy tính bảng.
Câu 8. IoT là từ viết tắt của
 A. Internet of Things
 B. Internet out Things
 C. Internet out Teacher
 D. Internet of Teacher
Câu 9. Phát biểu nào sau đây là sai?
 A. Các thành tựu của tin học chỉ được nhìn nhận trên 1 phương diện là các thành tựu về ứng dụng.
 B. Tin học được ứng dụng trong lĩnh vực quản lí, tự động hóa, giải quyết các bài toán khoa học kĩ thuật.
 C. Một số thành tựu phát triển của tin học là: hệ điều hành, mạng và internet, các ngôn ngữ lập trình bậc cao, các hệ quản trị cơ sở dữ liệu, các thành quả nghiên cứu khoa học của tin học.
 D. Sự phát triển mang tính bùng nổ của mạng máy tính và internet là những yếu tố quyết định để máy tính trở thành một phần không thể thiếu trong xã hội hiện đại.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây là sai?
 A. Thiết bị thông minh là các thiết bị điện tử không có khả năng kết nối mạng.
 B. Thiết bị thông minh có khả năng tương tác qua bluetooth, wifi.
 C. Thiết bị thông minh đóng vai trò chủ chốt trong các hệ thống IoT.
 D. Thiết bị thông minh là các thiết bị điện tử có thể hoạt động tự chủ và có khả năng kết nối với các thiết bị khác để trao đổi dữ liệu.
Câu 11. Kết nối nào không phải là kết nối phổ biến trên các thiết bị trợ thủ số cá nhân hiện nay?
 A. Hồng ngoại.
 B. Bluetooth.
 C. USB.
 D. Wifi.
Câu 12. Đâu là nhận định đúng nhất về trợ thủ số cá nhân?
 A. Là loại thiết bị số được tích hợp các chức năng và phần mềm hữu ích hỗ trợ con người.
 B. Là loại thiết bị được tích hợp sẵn một chức năng chuyên biệt để hỗ trợ con người.
 C. Là loại thiết bị nhỏ gọn và không có khả năng kết nối mạng.
 D. Là loại thiết bị riêng của các dòng sản phẩm của hãng Apple.
Câu 13. Thiết bị nào sau đây được xem là trợ thủ số cá nhân?
 A. Máy tính cá nhân.
 B. Thiết bị đo huyết áp.
 C. Máy trợ thính cho người già.
 D. Bếp điện từ.
Câu 14. Nút Home trên các điện thoại di động thông minh (sử dụng hệ điều hành Android) có chức năng là?
 A. Trở về màn hình chính.
 B. Hiển thị tất cả các ứng dụng đang mở.
 C. Tắt nguồn thiết bị.
 D. Trở về màn hình đã hiển thị trước đó.
Câu 15. Để gỡ cài đặt một ứng dụng ra khỏi hệ thống trên điện thoại thông minh (sử dụng hệ điều hành Android) ta thực hiện:
 A. Chạm và giữ khoảng từ 3 đến 5 giây vào biểu tượng của ứng dụng cần gỡ, sau đó ta chọn gỡ cài đặt.
 B. Chọn vào biểu tượng của ứng dụng cần gỡ, sau đó ta thực hiện xoá khỏi màn hình chính.
 C. Ta chọn chức năng khôi phục cài đặt gốc bên trong biểu tượng Cài đặt (Setting) của thiết bị.
 D. Mở ứng dụng cần gỡ sau đó ta tắt nguồn thiết bị.
Câu 16. Trong tin học thường hay nhắc đến mạng LAN, vậy LAN là viết tắt của cụm từ nào?
 A. Local Area Network
 B. Locals Area Network
 C. Local Are Network
 D. LAN NETWORK
Câu 17. Phát biểu nào là không đúng về mạng LAN?
 A. Kết nối máy tính trên thới giới.
 B. Kết nối các máy tính của 2 nhà ở gần nhau.
 C. Kết nối các máy tính trong phòng thực hành tin học.
 D. Kết nối bluetooth.
Câu 18. Máy tính trong mạng Internet giao tiếp với nhau bằng cách nào?
 A. Sử dụng bộ giao thức có tên TCP/IP.
 B. Sử dụng Tiếng Anh.
 C. Sử dụng Tiếng Việt.
 D. Dùng một loại ngôn ngữ siêu văn bản.
Câu 19. Chọn phát biểu đúng nhất về vai trò của internet?
 A. Internet có vai trò rất quan trọng trong mọi lĩnh vực.
 B. Internet có vai trò quan trọng trong lĩnh vực giáo dục.
 C. Internet rất quan trọng đối với học sinh.
 D. Internet rất quan trọng cho người biết sử dụng.
Câu 20. Cách lưu trữ nào sau đây gọi là lưu trữ điện toán đám mây?
 A. Lưu vào Google Docs.
 B. Lưu vào thẻ nhớ.
 C. Lưu vào đĩa CD và đặt tên là đám mây.
 D. Lưu vào ổ đĩa D trên máy tính.
Câu 21. Phần mềm nào sau đây là phần mềm dịch vụ đám mây?
 A. Phần mềm tạo lớp học ảo Zoom.
 B. Phần mềm bảng tính điện tử Microsoft Excel.
 C. Phần mềm đồ họa Photoshop.
 D. Phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word.
Câu 22. Đâu không phải là dịch vụ chủ yếu của "Điện toán đám mây"?
 A. KaaS.
 B. IaaS.
 C. PaaS.
 D. SaaS.
Câu 23. Chọn định nghĩa đúng nhất về IoT (kết nối vạn vật)?
 A. Việc liên kết các thiết bị thông minh để tự động thu thập, trao đổi và xử lí dữ liệu phục vụ cho các mục đích khác nhau.
 B. Là kết nối nhiều đồ dùng trong gia đình.
 C. Kết nối với tốc độ nhanh.
 D. Kết nối mọi vật.
Câu 24. Chọn phát biểu sai về kết nối Internet of Things?
 A. Trong kết nối IoT các thiết bị chỉ kết nối với nhau qua internet.
 B. Trong kết nối IoT các thiết bị có thể dùng kết nối Bluetooth.
 C. Trong kết nối IoT các thiết bị có thể dùng kết nối Wifi.
 D. Trong kết nối IoT các thiết bị có thể kết hợp nhiều phương thức kết nối như: Internet, Bluetooh, sóng Radio.
Câu 25. Đâu không phải là kết nối IoT?
 A. Đường ống dẫn dầu NORD STREAM 2.
 B. Smart Home.
 C. Thu phí không dừng trên đường cao tốc.
 D. Công tơ điện tử tự gửi số liệu điện tiêu thụ.
Câu 26. Tin giả, tin phản văn hoá có thể gây ra những hệ luỵ nào?
 A. Làm người xem có những nhận thức lệch lạc, sai trái.
 B. Máy tính dễ bị chiếm đoạt thông tin và mất quyền kiểm soát.
 C. Làm lộ thông tin cá nhân gây ra nguy cơ bị mạo danh.
 D. Ảnh hưởng nghiêm trọng tới sức khoẻ dẫn đến trầm cảm và có hành vi tiêu cực.
Câu 27. Nguy cơ có thể làm lộ thông tin cá nhân khi truy cập internet là?
 A. Truy cập vào các điểm wifi công cộng.
 B. Truy cập vào một trang web quá lâu.
 C. Truy cập vào các trang web có lượng người truy cập cao.
 D. Thường xuyên thực hiện việc gửi file và nhận file từ các hộp thư điện tử.
Câu 28. Đâu là biện pháp được xem là phù hợp nhất không làm lộ thông tin cá nhân khi truy cập internet?
 A. Không cung cấp các nội dung liên quan đến thông tin cá nhân ở phần bình luận.
 B. Không đăng nhập tài khoản ở bất kỳ trang web nào khi truy cập internet.
 C. Không kết bạn khi tham gia mạng xã hội.
 D. Chỉ sử dụng dữ liệu di động (3G, 4G, 5G) không nên sử dụng wifi khi truy cập internet.
Câu 29. Virus máy tính là gì?
 A. Là phần mềm được viết ra với ý đồ xấu, gây ra những tác động không mong muốn.
 B. Là loại sinh vật ký sinh trên máy tính do tác động từ môi trường xung quanh.
 C. Là một ứng dụng giúp chúng ta soạn thảo văn bản rồi sau đó đánh cắp dữ liệu của chúng ta.
 D. Là một thiết bị số được tạo ra để lưu trữ và kiểm soát dữ liệu.
Câu 30. Trojan là phần mềm như thế nào?
 A. Là phần mềm nội gián, đánh cắp thông tin và kiểm soát quyền truy cập.
 B. Là một loại mã độc gắn với phần mềm khác để tạo cơ chế lây lan.
 C. Là một sâu máy tính có thể hack tường lửa của các hệ điều hành.
 D. Là một loại phần mềm có thể diệt các virus máy tính và loại trừ mã độc.
Câu 31. Để phòng tránh máy tính bị nhiễm virus, ta nên thực hiện:
 A. Có thể cài đặt các phần mềm diệt virus bản quyền vào máy tính.
 B. Không truy cập internet vào thời điểm virus hoạt động mạnh.
 C. Không tải các file trên các hộp thư điện tử (Gmail) về máy tính.
 D. Không nên lưu dữ liệu vào ổ đĩa hệ thống của máy (Ổ đĩa chứa hệ điều hành).
Câu 32. Để mở phần mềm dịch đa ngữ Google Translate, trên thanh địa chỉ của trình duyệt ta nhập:
 A. https://translate.google.com
 B. https://translate.com
 C. https://google.com
 D. https://google.translate.com
Câu 33. Quan sát khung hình bên dưới và cho biết phần mềm đang dịch từ ngôn ngữ nào sang ngôn ngữ nào?
 A. Tiếng Việt sang tiếng Anh.
 B. Tiếng Anh sang tiếng Việt.
 C. Tiếng Việt sang tiếng Trung.
 D. Tiếng Anh sang tiếng Trung.
Câu 34. Bộ giáo dục và đào tạo có một kho học liệu với hàng vạn học liệu mở được đặt tại địa chỉ nào sau đây?
 A. https://igiaoduc.vn
 B. https://igiaoduc.com
 C. https://giaoduc.vn
 D. https://giaoduc.com
Câu 35. Hành vi nào sau đây là hành vi xấu khi giao tiếp trên mạng?
 A. Đưa tin không phù hợp lên mạng.
 B. Đưa tin đúng sự thật lên mạng.
 C. Học online.
 D. Chia sẻ các thông tin đúng sự thật do các bài báo chính thống đăng.
Câu 36. Các vấn đề tiêu cực có thể nảy sinh khi tham gia mạng xã hội facebook là:
 A. Thách thức đánh nhau.
 B. Hẹn bạn đi học thêm.
 C. Trao đổi học tập.
 D. Gửi tin nhắn chúc mừng sinh nhật.
Câu 37. Trong giờ ra chơi, một học sinh lớp 12 tên là Nguyễn Hoàng Giang đánh bạn học sinh lớp 11 gây thương tích, bạn Nguyễn Hoàng Giang đã đủ 18 tuổi. Vậy hành vi của bạn Nguyễn Hoàng Giang thuộc loại vi phạm nào sau đây?
 A. Vi phạm phạm luật.
 B. Vi phạm văn hoá.
 C. Vi phạm đạo đức.
 D. Vi phạm ứng xử.
Câu 38. Một số hành vi vi phạm pháp luật về đưa tin trên mạng xã hội được cụ thể hoá kèm theo mức phạt trong Điều 101, khoản mấy của Nghị định 15/2020/NĐ-CP?
 A. Khoản 1.
 B. Khoản 2.
 C. Khoản 3.
 D. Khoản 4.
Câu 39. Trong đợt bùng phát dịch Covid-19 vào đầu năm 2021, một cá nhân đăng tin sai sự thật về hành trình đi lại của một bệnh nhân bị dương tính với virus Covid-19. Sự việc này đã gây hoang mang cho cả một khu dân cư. Theo em, cá nhân trên đã vi phạm điều nào trong các bộ Luật liên quan đến Công nghệ thông tin?
 A. Điều 101, khoản 1 của Nghị định 15/2020/NĐ-CP.
 B. Điều 100, khoản 1 của Nghị định 15/2020/NĐ-CP.
 C. Điều 102, khoản 1 của Nghị định 15/2020/NĐ-CP.
 D. Điều 103, khoản 1 của Nghị định 15/2020/NĐ-CP.
Câu 40. Bạn Hậu rất đam mê âm nhạc, hằng ngày bạn Hậu lên Ineternet tải các bài hát của các ca sĩ nổi tiếng về máy tính để nghe và chia sẽ cho các bạn có cùng sở thích âm nhạc. Tuy nhiên bạn Hậu không có thoả thuận gì với tác giả hay ca sĩ biểu diễn. Vậy việc làm của bạn Hậu thuộc loại vi phạm nào?
 A. Vi phạm bản quyền.
 B. Vi phạm quyền nhân thân.
 C. Vi phạm quyền tài sản.
 D. Vi phạm quyền sao chép.
Câu 41. Em hãy cho biết mục đích của việc thiết kế đồ họa là gì?
 A. Tạo ra sản phẩm bằng hình ảnh, văn bản để truyền tải thông tin đến người xem.
 B. Tạo ra nhiều ảnh vector và ảnh bitmap.
 C. Chụp được nhiều ảnh đẹp.
 D. Tạo ra sản phẩm hình ảnh đẹp mắt.
Câu 42. Trong phần mềm Inkscape thì bảng màu thường nằm ở vị trí nào?
 A. Nằm ngang và phía dưới vùng làm việc.
 B. Nằm ngang và trên vùng làm việc.
 C. Nằm thẳng đứng và bên trái vùng làm việc.
 D. Nằm thẳng đứng và bên phải vùng làm việc.
Câu 43. Để vẽ hình tròn trong Inkscape ta dùng cách nào là phù hợp nhất?
 A. Chọn nút có hình tròn trên hộp công cụ => nhấn phím Ctrl + kéo thả chuột.
 B. Chọn nút có hình vuông trên hộp công cụ => kéo thả chuột.
 C. Chọn nút có hình tròn trên hộp công cụ => kéo thả chuột.  D. Bấm phím R => nhấn phím Ctrl + kéo thả chuột.
Câu 44. Để vẽ hình vuông trong Inkscape ta dùng cách nào là phù hợp nhất?
 A. Bấm phím R => nhấn phím Ctrl + kéo thả chuột.
 B. Chọn nút có hình tròn trên hộp công cụ => nhấn phím Ctrl + kéo thả chuột.
 C. Chọn nút có hình vuông trên hộp công cụ => kéo thả chuột.
 D. Chọn nút có hình tròn trên hộp công cụ => kéo thả chuột.
Câu 45. Khi vẽ các đối tượng thì:
 A. Các đối tượng vẽ sau sẽ nằm ở lớp trên và có thể đổi sang lớp dưới.
 B. Các đối tượng vẽ trước sẽ nằm ở lớp trên và có thể đổi sang lớp dưới.
 C. Các đối tượng vẽ sau sẽ nằm ở lớp dưới và không thể thay đổi sang lớp trên.
 D. Các đối tượng vẽ trước sẽ nằm ở lớp dưới và không thể thay đổi sang lớp trên.
Câu 46. Để tạo ra hình trái tim từ 3 hình đã cho ta làm cách nào?
 A. Sắp xếp thành hình trái tim rồi chọn phép hợp.
 B. Sắp xếp thành hình trái tim rồi chọn phép hiệu.
 C. Sắp xếp thành hình trái tim rồi chọn phép cắt.
 D. Sắp xếp thành hình trái tim rồi chọn phép chia.
Câu 47. Để đặt văn bản theo đường đã có sau khi ta chọn văn bản và đường thì thao tác tiếp theo là gì?
 A. Chọn Text => Put on path.
 B. Chọn Path => Put on path.
 C. Chọn Text => Union.
 D. Chọn Path => Union.
Câu 48. Để thay đổi đường viền của hình vẽ, ta cần chọn trang nào trong hộp thoại Fill and Stroke?
 A. Stroke style.
 B. Fill.
 C. Stroke paint.
 D. Bấm vào bảng màu.
Câu 49. Có các đường tròn, để tạo hình đám mây ta làm cách nào?
 A. Chọn các đường tròn => chọn Path => Union.
 B. Chọn các đường tròn => chọn Object => Union.
 C. Chọn các đường tròn => chọn Text => Union.
 D. Chọn các đường tròn => chọn Filters => Union.
Câu 50. Cho hình vuông ở lớp dưới, hình tròn ở lớp trên như bên dưới:
Nếu dùng phép hợp (Path => Union) thì hình có màu gì?
 A.
 B.
 C.
 D.
Câu 51. Cho hình vuông ở lớp dưới, hình tròn ở lớp trên như bên dưới:
Để được hình như sau:
ta chọn 2 hình rồi chọn cách làm nào?
 A. Chọn Path => Difference.
 B. Chọn Path => Union.
 C. Chọn Path => Cut Path.
 D. Chọn Path => Division.
Câu 52. Cho các hình
để được 1 cây hoàn chỉnh như sau:
Chọn cách làm cách nào?
 A. Sắp xếp các hình => Chọn các hình => nháy chuột phải => Group.
 B. Sắp xếp các hình => Chọn các hình => chọn Path => Union.
 C. Sắp xếp các hình => Chọn các hình => nháy chuột phải => Cut.
 D. Sắp xếp các hình => Chọn các hình => Bấm phím Delete.
Câu 53. Nút nào dùng để bỏ điểm neo?
 A.
 B.
 C.
 D.
Câu 54. Nút (các nút) nào dùng để chuyển đổi các loại điểm neo?
 A.
 B.
 C.
 D.
Câu 55. Quan sát hình ảnh và chọn phát biểu đúng về điểm neo trong hình.
 A. Điểm A, B là điểm neo gốc.
 B. Điểm A, B là điểm neo trơn.
 C. Điểm C, D là điểm neo gốc.
 D. Điểm C, D là điểm chỉ hướng.
Câu 56. Quan sát hình ảnh và chọn phát biểu đúng về điểm neo trong hình.
 A. Có 4 điểm neo trơn.
 B. Có 3 điểm neo trơn.
 C. Có 2 điểm neo trơn.
 D. Có 1 điểm neo trơn.
Câu 57. Quan sát hình ảnh và chọn phát biểu đúng về điểm neo trong hình.
 A. Có 2 điểm neo gốc.
 B. Có 3 điểm neo gốc.
 C. Có 4 điểm neo gốc.
 D. Có 6 điểm neo gốc.
Câu 58. Trong cửa sổ làm việc với Inkcape để thêm văn bản ta bấm phím nào?
 A. T
 B. S
 C. R
 D. E
Câu 59. Trong các cách làm dưới đây, cách nào dùng để viết chương trình dễ nhất?
 A. Dùng ngôn ngữ lập trình bậc cao.
 B. Dùng Hợp ngữ.
 C. Dùng ngông ngữ máy.
 D. Dùng chương trình dịch.
Câu 60. Đâu là đặc điểm của ngôn ngữ lập trình bậc cao?
 A. Các câu lệnh được viết gần với ngôn ngữ tự nhiên.
 B. Cần có chương trình hợp dịch để dịch sang hợp ngữ.
 C. Câu lệnh khó hiểu, chỉ dành cho nhà lập trình chuyên nghiệp.
 D. Phức tạp, chỉnh sửa cần nhiều thời gian.
Câu 61. Tệp Python có phần mở rộng là gì?
 A. .py
 B. .doc
 C. .ppt
 D. .png
Câu 62. Trong các tên sau tên nào là ngôn ngữ lập trình bậc cao?
 A. Python.
 B. Hợp ngữ.
 C. Ngôn ngữ máy.
 D. Android.
Câu 63. Cho a=2, b=4. Lệnh print(-b/(2*a)) sẽ in lên màn hình kết quả gì?
 A. -1
 B. 1
 C. 2
 D. Câu báo lỗi.
Câu 64. Khi cho lệnh Print(“hello”,”xin chào”) thực hiện thì trên màn hình sẽ xuất hiện:
 A. Câu báo lỗi
 B. hello
 C. xin chào
 D. helloxin chào
Câu 65. Tên biến nào dưới đây là hợp lệ trong Python?
 A. ab_c1
 B. tong@
 C. 1_dem
 D. –tich
Câu 66. Trong Python ta có thể gán biểu thức cho biến. Vậy câu lệnh gán biểu thức cho biến nào sau đây là đúng?
 A. <biến> = <biểu thức>
 B. <biến> = <biểu thức>;
 C. <biến> : <biểu thức>
 D. <biến> : <biểu thức>;
Câu 67. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?
 A. Tên biến trong Python chỉ gồm chữ cái tiếng Anh, các chữ số từ 0 đến 9 và kí tự gạch dưới, không bắt đầu bằng số và có phân biệt chữ hoa và chữ thường.
 B. Tên biến trong Python chỉ gồm chữ cái tiếng Anh.
  C. Tên biến trong Python chỉ gồm chữ cái tiếng Anh, các chữ số từ 0 đến 9 và kí tự gạch dưới.
  D. Tên biến trong Python không bắt đầu bằng chữ số và có phân biệt chữ hoa và chữ thường.
Câu 68. Tìm lỗi sai trong khai báo biến nguyên Max sau đây?
Max = 2021:
 A. Dư dấu (:)
 B. Tên biến trùng với từ khoá
 C. Dư dấu (=)
 D. Câu lệnh đúng
Câu 69. Để tính diện tích đường tròn bán kính R, với pi = 3.14, biểu thức nào sau đây trong Python là đúng?
 A. S=R*R*pi
 B. S:=R*R*pi
 C. S:=2(R)*pi
 D. S:=R2*pi
Câu 70. Ký tự đầu tiên của tên biến không thể bắt đầu bằng ký tự nào?
 A. Chữ số.
 B. Chữ cái in thường.
 C. Dấu gạch dưới (_).
 D. chữ cái in hoa.
Câu 71. Cho lệnh gán
 N = 452
 M = N/2 + N%2
Hỏi M có giá trị bằng bao nhiêu?
 A. 226
 B. 452
 C. 11
 D. 0
Câu 72. Cho đoạn lệnh
 s1 = “study”
 s2 = “well”
Để ghép hai xâu s1 và s2 lại thành cạm từ “study well” ta sử dụng lệnh nào?
 A. s1 + " " + s2
 B. s1 & " " & s2
 C. s1 * " " * s2
 D. s1 % " " % s2
Câu 73. Biểu thức 16 + 8/2 + 6%3 + 2*2**2 có giá trị bằng bao nhiêu?
 A. 28
 B. 30
 C. 36
 D. 38
Câu 74. Kết quả khi thực hiện câu lệnh 10 - 5 ** 2 + 8//3 +2
 A. -11
 B. -25
 C. 2
 D. 4
Câu 75. Hãy chọn đáp án là từ khoá trong Python?
 A. if
 B. a
 C. x
 D. bien_x
Câu 76. Hãy chọn đáp án không phải là từ khoá trong Python?
 A. Chieu_dai
 B. or
 C. in
 D. print
A. PHẦN THỰC HÀNH: (Bài 16, 17, 18)
Câu 1: Viết chương trình tính diện tích và chu vi của hình vuông có cạnh là a. Cạnh a là số nguyên được nhập vào từ bàn phím.
Câu 2: Viết chương trình tính diện tích và chu vi của hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b. Biết a và b là các số nguyên được nhập vào từ bàn phím.
Câu 3: Viết chương trình đổi từ giờ ra phút và từ giờ ra giây. Biết giờ là số thực được nhập từ bàn phím.
Câu 4: Viết chương trình nhập vào số kg cam (số thực). Tính và in ra số tiền phải trả, biết mỗi kg cam có giá là 15000 đồng.

 CÙNG CHUYÊN MỤC:

 CÁC CHUYÊN MỤC LIÊN QUAN:
☎ TIN HỌC 10-KẾT NỐI TRI THỨC
☎ TIN HỌC 11-KẾT NỐI TRI THỨC
☎ TIN HỌC 12-KẾT NỐI TRI THỨC

Tổng số lượt xem

Chăm chỉ chiến thắng tài năng
khi tài năng không chịu chăm chỉ.

- Tim Notke -

Bản quyền
Liên hệ
Chat Zalo
Chat Facebook