Thầy cô kiến thức thâm sâu
Học sinh chăm chỉ bước đầu thành công.

Trắc nghiệm tin học 11, Bài 12-Hệ quản trị cơ sở đữ liệu và hệ cơ sở dữ liệu (Sách kết nối tri thức - Định hướng tin học ứng dụng)

 Đây là câu hỏi trắc nghiệm tin học lớp 11 chương trình mới (Sách kết nối tri thức - Định hướng tin học ứng dụng), Bài 12-Hệ quản trị cơ sở đữ liệu và hệ cơ sở dữ liệu. Các em có thể làm bài trực tuyến có chấm điểm, sau khi gửi bài các em được xem lại câu trả lời đúng, câu trả lời sai để tự học và rút kinh nghiệm. Chúc các em thành công!


Câu 1. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu có bao nhiêu nhóm chức năng?
 A. 2 nhóm chức năng.
 B. 3 nhóm chức năng.
 C. 4 nhóm chức năng.
 D. 5 nhóm chức năng.
Câu 2. Chọn câu trả lời đúng nhất. Hãy cho biết những hệ QTCSDL được dùng phổ biến hiện nay?
 A. Oracle, MySQL, SQL Server, Python.
 B. Pascal, MySQL, SQL Server, DB2.
 C. Oracle, MySQL, SQL Server, DB2.
 D. Oracle, Corel, SQL Server, DB2.
Câu 3. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
 A. Hệ QTCSDL là phần mềm cung cấp phương thức để lưu trữ, cập nhật và truy xuất dữ liệu của CSDL, bảo mật và an toàn thông tin.
 B. Hệ QTCSDL cung cấp các phương tiện thực hiện sao lưu dự phòng (backup) để đề phòng các sự cố gây mất dữ liệu và khôi phục dữ liệu khi cần thiết.
 C. Hệ QTCSDL là phần mềm cung cấp phương thức để lưu trữ, cập nhật và truy xuất dữ liệu của CSDL, bảo mật và an toàn dữ liệu.
 D. Hệ QTCSDl cũng cung cấp giao diện lập trình ứng dụng cho các nhà phát triển và người dùng.
Câu 4. Phần mềm ứng dụng CSDL là phần mềm được xây dựng tương tác với … nhằm mục đích hỗ trợ người dùng khai thác thông tin từ CSDL một cách thuận tiện theo các yêu cầu xác định. Hãy điền từ còn thiếu vào dấu 3 chấm.
 A. hệ CSDL
 B. CSDL
 C. hệ QTCSDL
 D. dữ liệu
Câu 5. Một hệ thống gồm ba thành phần: CSDL, hệ QTCSDL và các phần mềm ứng dụng CSDL được gọi là:
 A. một hệ CSDL.
 B. một hệ QTCSDL.
 C. một CSDL.
 D. một nhóm các phần mềm.
Câu 6. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu có 3 nhóm chức năng nào sau đây?
 A. Nhóm chức năng khai báo dữ liệu; Nhóm chức năng cập nhật và truy xuất dữ liệu; Nhóm chức năng bảo mật, an toàn CSDL.
 B. Nhóm chức năng định nghĩa dữ liệu; Nhóm chức năng chỉnh sửa và truy xuất dữ liệu; Nhóm chức năng bảo mật, an toàn CSDL.
 C. Nhóm chức năng định nghĩa dữ liệu; Nhóm chức năng cập nhật và truy xuất dữ liệu; Nhóm chức năng bảo trì, an toàn CSDL.
 D. Nhóm chức năng định nghĩa dữ liệu; Nhóm chức năng cập nhật và truy xuất dữ liệu; Nhóm chức năng bảo mật, an toàn CSDL.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây đúng về hệ CSDL tập trụng?
 A. Hệ CSDL tập trung là hệ CSDL mà CSDL được lưu trữ tập trung trên mạng cục bộ.
 B. Hệ CSDL tập trung là hệ CSDL mà CSDL được lưu trữ tập trung trên một máy tính.
 C. Hệ CSDL tập trung là hệ CSDL mà CSDL được lưu trữ tập trung trên nhiều máy tính.
 D. Hệ CSDL tập trung là hệ CSDL mà CSDL được lưu trữ tập trung trên Google Drive.
Câu 8. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
 A. Cơ sở dữ liệu phân tán là tập hợp dữ liệu được phân tán trên các trạm khác nhau của một máy tính.
 B. Cơ sở dữ liệu phân tán là tập hợp dữ liệu được phân tán trên các trạm khác nhau của một mạng máy tính.
 C. Hệ CSDL mà CSDL được lưu trữ tập trung trên một máy tính được gọi là hệ cơ sở dữ liệu tập trung.
 D. Hệ CSDL phân tán cho phép người dùng truy cập dữ liệu được lưu trữ ở nhiều máy tính khác nhau trên mạng máy tính.
Câu 9. Hãy chọn đáp án sai. Hạn chế của hệ CSDL phân tán so với hệ CSDL tập trung là:
 A. Thiết kế và triển khai phức tạp.
 B. Khó khăn hơn trong đảm bảo tính nhất quán và bảo mật dữ liệu.
 C. Chi phí duy trì cao hơn.
 D. Tính sẵn sàng và độ tin cậy được nâng cao.
Câu 10. Hãy chọn đáp án sai. Ưu điểm của hệ CSDL phân tán là:
 A. Thiết kế và triển khai phức tạp, khó khăn trong đảm bảo tính nhất quán và bảo mật dữ liệu, chi phí duy trì cao.
 B. Dễ dàng mở rộng, luôn có thể bổ sung thêm trạm dữ liệu vào hệ thống khi cần mà không làm ảnh hưởng đến hoạt động của các trạm dữ liệu đang hoạt động.
 C. Tính sẵn sàng và độ tin cậy được nâng cao.
 D. Hệ thống hoạt động ổn định, hạn chế tối đa việc mất mát dữ liệu dù có thể có trạm dữ liệu gặp sự cố vì dữ liệu có thể được sao lưu nhiều bản đặt ở các trạm dữ liệu khác.

CÙNG CHUYÊN MỤC:

Chủ đề 1: Máy tính và xã hội tri thức
Trắc nghiệm: Bài 1-Hệ điều hành
Trắc nghiệm: Bài 2-Thực hành sử dụng hệ điều hành
Trắc nghiệm: Bài 3-Phần mềm nguồn mở và phần mềm chạy trên Internet
Trắc nghiệm: Bài 4-Bên trong máy tính
Trắc nghiệm: Bài 5-Kết nối máy tính với các thiết bị số
Chủ đề 2: Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và chia sẻ thông tin
Trắc nghiệm: Bài 6-Lưu trữ và chia sẻ tệp tin trên Internet
Trắc nghiệm: Bài 7-Thực hành tìm kiếm thông tin trên Internet
Trắc nghiệm: Bài 8-Thực hành nâng cao sử dụng thư điện tử và mạng xã hội
Chủ đề 3: Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số
Trắc nghiệm: Bài 9-Giao tiếp an toàn trên Internet
Chủ đề 4: Giới thiệu các hệ cơ sở dữ liệu
Trắc nghiệm: Bài 10-Lưu trữ dữ liệu và khai thác thông tin
Trắc nghiệm: Bài 11-Cơ sở dữ liệu
Trắc nghiệm: Bài 12-Hệ quản trị cơ sở dữ liệu và hệ cơ sở dữ liệu
Trắc nghiệm: Bài 13-Cơ sở dữ liệu quan hệ
Trắc nghiệm: Bài 14-SQL-Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc
Trắc nghiệm: Bài 15-Bảo mật và an toàn hệ cơ sở dữ liệu
Chủ đề 5: Hướng nghiệp với tin học
Trắc nghiệm: Bài 16-Công việc quản trị cơ sở dữ liệu
Chủ đề 6: Thực hành tạo và khai thác cơ sở dữ liệu
Trắc nghiệm: Bài 17-Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính
Trắc nghiệm: Bài 18-Thực hành xác định cấu trúc bảng và các trường khoá
Trắc nghiệm: Bài 19-Thực hành tạo lập cơ sở dữ liệu và các bảng
Trắc nghiệm: Bài 20-Thực hành tạo lập các bảng có khoá ngoài
Trắc nghiệm: Bài 21-Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng
Trắc nghiệm: Bài 22-Thực hành cập nhật bảng dữ liệu có tham chiếu
Trắc nghiệm: Bài 23-Thực hành truy xuất dữ liệu qua liên kết bảng
Trắc nghiệm: Bài 24-Thực hành sao lưu dữ liệu
Chủ đề 7: Phần mềm chỉnh sửa ảnh và làm video
Trắc nghiệm: Bài 25-Phần mềm chỉnh sửa ảnh
Trắc nghiệm: Bài 26-Công cụ tinh chỉnh màu sắc và công cụ chọn
Trắc nghiệm: Bài 27-Công cụ vẽ và một số ứng dụng
Trắc nghiệm: Bài 28-Tạo ảnh động
Trắc nghiệm: Bài 29-Khám phá phần mềm làm phim
Trắc nghiệm: Bài 30-Biên tập phim
Trắc nghiệm: Bài 31-Thực hành tạo phim hoạt hình

XEM THÊM:

1. Lý thuyết tin học 11 (Sách kết nối tri thức - Định hướng tin học ứng dụng)
2. Thực hành tin học 11 (Sách kết nối tri thức - Định hướng tin học ứng dụng)
3. Gợi ý trả lời SGK tin học 11 (Sách kết nối tri thức - Định hướng tin học ứng dụng)
4. Trắc nghiệm tin học 11 (Sách kết nối tri thức - Định hướng tin học ứng dụng)
5. Bài giảng điện tử tin học 11 (Sách kết nối tri thức - Định hướng tin học ứng dụng)
6. Kiểm tra tin học 11 (Sách kết nối tri thức - Định hướng tin học ứng dụng)

Bài đăng phổ biến

Bài đăng nổi bật

Thực hành tin học 10-Sách Kết nối tri thức, Bài thực hành số 16-Vẽ miếng dưa hấu có văn bản

Yêu cầu: Vẽ miếng dưa hấu như hình 14.7. Đây là phần luyện tập câu 3, sgk tin học 10 trang 81 (sách Kết nối tri thức).

Học Online!

-Học sinh nộp bài
-Học sinh xem điểm
-Video bài giảng lý thuyết
-Học sinh làm việc theo nhóm
-Ôn bài vui nhộn tin học 10 - kntt
-Học sinh làm bài trắc nghiệm Online
-Video hướng dẫn làm bài tập thực hành

Tin học 10-kntt

-Kiểm tra tin học 10 - kntt
-Lý thuyết tin học 10 - kntt
-Thực hành tin học 10 - kntt
-Trắc nghiệm tin học 10 - kntt
-Ôn bài vui nhộn tin học 10 - kntt
-Gợi ý trả lời sgk tin học 10 - kntt
-Bài giảng điện tử tin học 10 - kntt

Tin học 11, 12, TN-12

-Tốt nghiệp THPT
-Lý thuyết Python cơ bản
-Lý thuyết tin học 12
-Thực hành Python cơ bản
-Thực hành tin học 12
-Trắc nghiệm Python cơ bản
-Trắc nghiệm tin học 12

Tổng số lượt xem

Chăm chỉ chiến thắng tài năng
khi tài năng không chịu chăm chỉ.

- Tim Notke -

Bản quyền
Liên hệ
Chat Zalo
Chat Facebook