A. SQL được xây dựng từ những năm 1960.
B. SQL được xây dựng từ những năm 1970.
C. SQL được xây dựng từ những năm 1980.
D. SQL được xây dựng từ những năm 1990.
Câu 2. SQL có bao nhiêu thành phần?
A. 2 thành phần.
B. 3 thành phần.
C. 4 thành phần.
D. 5 thành phần.
Câu 3. Thành phần DML (Data Munipulation Languege – ngôn ngữ thao tác dữ liệu) của SQL cung cấp các câu truy vấn:
A. khởi tạo dữ liệu.
B. kiểm soát quyền người dùng đối với CSDL.
C. cập nhật và truy xuất dữ liệu.
D. thiết lập các khoá.
Câu 4. Câu truy vấn CREATE TABLE có ý nghĩa gì?
A. Khởi tạo CSDL.
B. Khởi tạo bảng.
C. Khai báo khoá chính.
D. Khai báo khoá ngoài.
Câu 5. Thành phần DDL (Data Definition Language – ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu) của SQL cung cấp các câu truy vấn:
A. cập nhật và truy xuất dữ liệu.
B. kiểm soát quyền người dùng đối với CSDL.
C. khai thác dữ liệu.
D. khởi tạo CSDL, khởi tạo bảng, thiết lập các khoá.
Câu 6. Nêu ý nghĩa của kiểu dữ liệu VARCHAR(n).
A. Xâu kí tự có độ dài cố định n kí tự.
B. Xâu kí tự có độ dài thay đổi, không vượt quá n kí tự.
C. Kiểu lôgic.
D. Số nguyên.
Câu 7. SQL có ba thành phần, đó là những thành phần nào?
A. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu, ngôn ngữ thao tác dữ liệu và ngôn ngữ kiểm tra dữ liệu.
B. Ngôn ngữ tạo lập dữ liệu, ngôn ngữ thao tác dữ liệu và ngôn ngữ kiểm soát dữ liệu.
C. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu, ngôn ngữ thao tác dữ liệu và ngôn ngữ kiểm soát dữ liệu.
D. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu, ngôn ngữ cập nhật dữ liệu và ngôn ngữ kiểm soát dữ liệu.
Câu 8. Thành phần DCL (Data Control Languege – ngôn ngữ kiểm soát dữ liệu) của SQL cung cấp các câu truy vấn:
A. cập nhật và truy xuất dữ liệu.
B. khởi tạo dữ liệu.
C. kiểm soát quyền người dùng đối với CSDL.
D. khai thác dữ liệu.
Câu 9. Xét các câu truy vấn sau:
SELECT
FROM
WHERE <điều kiện chọn> (3)
ORDER BY
INNER JOIN (5)
Nêu ý nghĩa của câu truy vấn ở dòng (3)
A. Sắp xếp các dòng kết quả theo thứ tự chỉ định.
B. Liên kết các bảng theo điều kiện.
C. Chỉ định chọn tất cả các dòng không cần điều kiện.
D. Chỉ định chọn chỉ các dòng thoả mãn điều kiện xác định.
Câu 10. Hãy viết câu truy vấn lấy tất cả các dòng của bảng nhacsi.
A.
SELECT Asid, TenNS
FROM nhacsi
B.
SELECT 1, 2, 3 4
FROM nhacsi
C.
SELECT TenNS
FROM nhacsi
D.
SELECT 1, 2, 3, 4
FROM Đỗ Nhuận, Văn Cao, Hoàng Việt, Nguyễn Tài Tuệ
CÙNG CHUYÊN MỤC:
Trắc nghiệm: Bài 1-Hệ điều hành
Trắc nghiệm: Bài 2-Thực hành sử dụng hệ điều hành
Trắc nghiệm: Bài 3-Phần mềm nguồn mở và phần mềm chạy trên Internet
Trắc nghiệm: Bài 4-Bên trong máy tính
Trắc nghiệm: Bài 5-Kết nối máy tính với các thiết bị số
Chủ đề 2: Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và chia sẻ thông tin
Trắc nghiệm: Bài 6-Lưu trữ và chia sẻ tệp tin trên Internet
Trắc nghiệm: Bài 7-Thực hành tìm kiếm thông tin trên Internet
Trắc nghiệm: Bài 8-Thực hành nâng cao sử dụng thư điện tử và mạng xã hội
Chủ đề 3: Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số
Trắc nghiệm: Bài 9-Giao tiếp an toàn trên Internet
Chủ đề 4: Giới thiệu các hệ cơ sở dữ liệu
Trắc nghiệm: Bài 10-Lưu trữ dữ liệu và khai thác thông tin
Trắc nghiệm: Bài 11-Cơ sở dữ liệu
Trắc nghiệm: Bài 12-Hệ quản trị cơ sở dữ liệu và hệ cơ sở dữ liệu
Trắc nghiệm: Bài 13-Cơ sở dữ liệu quan hệ
Trắc nghiệm: Bài 14-SQL-Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc
Trắc nghiệm: Bài 15-Bảo mật và an toàn hệ cơ sở dữ liệu
Chủ đề 5: Hướng nghiệp với tin học
Trắc nghiệm: Bài 16-Công việc quản trị cơ sở dữ liệu
Chủ đề 6: Thực hành tạo và khai thác cơ sở dữ liệu
Trắc nghiệm: Bài 17-Quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính
Trắc nghiệm: Bài 18-Thực hành xác định cấu trúc bảng và các trường khoá
Trắc nghiệm: Bài 19-Thực hành tạo lập cơ sở dữ liệu và các bảng
Trắc nghiệm: Bài 20-Thực hành tạo lập các bảng có khoá ngoài
Trắc nghiệm: Bài 21-Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng
Trắc nghiệm: Bài 22-Thực hành cập nhật bảng dữ liệu có tham chiếu
Trắc nghiệm: Bài 23-Thực hành truy xuất dữ liệu qua liên kết bảng
Trắc nghiệm: Bài 24-Thực hành sao lưu dữ liệu
Chủ đề 7: Phần mềm chỉnh sửa ảnh và làm video
Trắc nghiệm: Bài 25-Phần mềm chỉnh sửa ảnh
Trắc nghiệm: Bài 26-Công cụ tinh chỉnh màu sắc và công cụ chọn
Trắc nghiệm: Bài 27-Công cụ vẽ và một số ứng dụng
Trắc nghiệm: Bài 28-Tạo ảnh động
Trắc nghiệm: Bài 29-Khám phá phần mềm làm phim
Trắc nghiệm: Bài 30-Biên tập phim
Trắc nghiệm: Bài 31-Thực hành tạo phim hoạt hình
XEM THÊM:
1. Lý thuyết tin học 11 (Sách kết nối tri thức - Định hướng tin học ứng dụng)
2. Thực hành tin học 11 (Sách kết nối tri thức - Định hướng tin học ứng dụng)
3. Gợi ý trả lời SGK tin học 11 (Sách kết nối tri thức - Định hướng tin học ứng dụng)
4. Trắc nghiệm tin học 11 (Sách kết nối tri thức - Định hướng tin học ứng dụng)
5. Bài giảng điện tử tin học 11 (Sách kết nối tri thức - Định hướng tin học ứng dụng)
6. Kiểm tra tin học 11 (Sách kết nối tri thức - Định hướng tin học ứng dụng)