Đây là bài soạn lý thuyết tin học 12 - sách Chân trời sáng tạo. Bài học này là kiến thức cốt lõi chung cho cả hai định hướng: Khoa học máy tính (cs) và Tin học ứng dụng (ict). Quý Thầy Cô và các em học sinh truy cập để làm tài liệu tham khảo nhé. Chúc Thầy Cô dạy tốt, chúc các em học sinh học giỏi.
1. Trí tuệ nhân tạo trong sự phát triển của khoa học công nghệ và đời sống
- AI phát triển nhanh chóng, trở thành công cụ then chốt trong nền kinh tế số, giúp giải quyết các vấn đề phức tạp, nâng cao hiệu quả dịch vụ và trải nghiệm người dùng.- Lĩnh vực y tế:
+ AI hỗ trợ chẩn đoán bệnh qua hình ảnh y khoa (X-quang, CT, MRI...).
+ Tham gia vào các ca phẫu thuật bằng robot (VD: robot Da Vinci).
+ Phân tích dữ liệu y tế lớn, hỗ trợ bác sĩ ra quyết định hiệu quả hơn.
- Lĩnh vực tài chính:
+ Tự động hóa quy trình, giảm chi phí và tăng hiệu quả.
+ Phân tích hành vi tiêu dùng, dự báo thị trường, cá nhân hóa dịch vụ.
+ Chatbot AI hỗ trợ chăm sóc khách hàng 24/7.
- Lĩnh vực giáo dục:
+ Cá nhân hóa việc học, điều chỉnh nội dung theo năng lực học viên.
+ Trợ lý ảo hỗ trợ quá trình giảng dạy và học tập hiệu quả hơn.
AI đang tác động mạnh mẽ tới các lĩnh vực như y tế, tài chính, giáo dục,… thông qua việc chẩn đoán, hỗ trợ phẫu thuật, phân tích dữ liệu và cá nhân hóa dịch vụ.
2. Một vài cảnh báo của AI trong tương lai
- AI ngày càng thông minh nhờ khả năng học hỏi, suy luận, hiểu ngữ cảnh và tiếp thu tri thức mới.- Ví dụ điển hình: ChatGPT (GPT-3.5) có khả năng phân tích, hiểu câu hỏi, suy luận ý định người dùng, tự học từ dữ liệu mới để cải thiện phản hồi.
Những cảnh báo cụ thể:
- Đạo đức:
+ AI có thể phản ánh thiên kiến nếu dữ liệu huấn luyện không khách quan (VD: phân biệt giới tính, sắc tộc trong tuyển dụng).
+ Có thể bị lạm dụng để tạo nội dung giả mạo (tin tức, hình ảnh,...).
- An ninh mạng:
+ AI có thể bị khai thác để tạo ra tấn công mạng thông minh, khó phát hiện.
+ Công nghệ giả giọng, giả khuôn mặt có thể bị dùng để truy cập trái phép.
- Quyền riêng tư:
+ AI có thể sử dụng dữ liệu cá nhân như hình ảnh, giọng nói vào mục đích xấu.
+ Việc phân tích dữ liệu hành vi có thể tiết lộ thông tin nhạy cảm của người dùng.
- Việc làm:
+ AI có thể thay thế các công việc lặp lại hoặc đơn giản.
+ Một số công việc trong lĩnh vực tư vấn, hỗ trợ khách hàng có nguy cơ bị thay thế bởi chatbot.
Mặc dù AI mang lại nhiều lợi ích, nhưng cũng đặt ra thách thức lớn về đạo đức, an ninh, quyền riêng tư và việc làm trong tương lai.
CÙNG CHUYÊN MỤC:
CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC
Bài A1. Giới thiệu Trí tuệ nhân tạo
Bài A2. Trí tuệ nhân tạo và cuộc sống
Bài A3(ict). Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính
Bài A4(ict). Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính (tiếp theo)
Bài A2. Trí tuệ nhân tạo và cuộc sống
Bài A3(ict). Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính
Bài A4(ict). Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính (tiếp theo)
CHỦ ĐỀ B. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET
Bài B1. Thiết bị và giao thức mạng
Bài B2. Các chức năng mạng của hệ điều hành
Bài B3. Thực hành kết nối và sử dụng mạng trên thiết bị thông minh
Bài B4(cs). Vai trò của các thiết bị mạng
Bài B5(cs). Đường truyền hữu tuyến và vô tuyến
Bài B6(cs). Thiết kế mạng nội bộ
Bài B7(cs). Thực hành thiết kế mạng nội bộ
Bài B2. Các chức năng mạng của hệ điều hành
Bài B3. Thực hành kết nối và sử dụng mạng trên thiết bị thông minh
Bài B4(cs). Vai trò của các thiết bị mạng
Bài B5(cs). Đường truyền hữu tuyến và vô tuyến
Bài B6(cs). Thiết kế mạng nội bộ
Bài B7(cs). Thực hành thiết kế mạng nội bộ
CHỦ ĐỀ D. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ
CHỦ ĐỀ E. ỨNG DỤNG TIN HỌC
Bài E1(ict). Tạo trang web, thiết lập giao diện và xem trước trang web
Bài E2(ict). Tạo, hiệu chỉnh trang web và thiết kế thanh điều hướng
Bài E3(ict). Tạo văn bản, chèn hình ảnh và tạo chân trang
Bài E4(ict). Sử dụng Content Blocks, Buttun, Divider
Bài E5(ict). Nhúng mã và tạo băng chuyền hình ảnh
Bài E6(ict). Chèn YouTube, Calendar, Drive và Collapsible group
Bài E7(ict). Sử dụng Map, Form và các thiết lập trang web
Bài E8(ict). Hoàn thiện và xuất bản trang web
Bài E2(ict). Tạo, hiệu chỉnh trang web và thiết kế thanh điều hướng
Bài E3(ict). Tạo văn bản, chèn hình ảnh và tạo chân trang
Bài E4(ict). Sử dụng Content Blocks, Buttun, Divider
Bài E5(ict). Nhúng mã và tạo băng chuyền hình ảnh
Bài E6(ict). Chèn YouTube, Calendar, Drive và Collapsible group
Bài E7(ict). Sử dụng Map, Form và các thiết lập trang web
Bài E8(ict). Hoàn thiện và xuất bản trang web
CHỦ ĐỀ F. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH
Bài F1. HTML và trang web
Bài F2. Tạo và định dạng trang web với các thẻ HTML
Bài F3. Tạo bảng và khung trong trang web với HTML
Bài F4. Thêm dữ liệu đa phương tiện vào trang web
Bài F5. Tạo biểu mẫu trong trang web
Bài F6. Dự án tạo trang web
Bài F7. Giới thiệu CSS
Bài F8. Một số thuộc tính cơ bản của CSS
Bài F9. Một số thuộc tính định kiểu bằng vùng chọn trong CSS
Bài F10. Định kiểu CSS cho siêu liên kết và danh sách
Bài F11. Định kiểu CSS cho bảng và phần tử div
Bài F12. Định kiểu CSS cho biểu mẫu
Bài F13. Dự án tạo trang web (tiếp theo)
Bài F14(cs). Học máy
Bài F15(cs). Khoa học dữ liệu
Bài F16(cs). Máy tính, thuật toán và Khoa học dữ liệu
Bài F17(cs). Hoạt động trải nghiệm về Khoa học dữ liệu
Bài F18(cs). Kĩ thuật mô phỏng
Bài F19(cs). Sử dụng phần mềm mô phỏng
Bài F2. Tạo và định dạng trang web với các thẻ HTML
Bài F3. Tạo bảng và khung trong trang web với HTML
Bài F4. Thêm dữ liệu đa phương tiện vào trang web
Bài F5. Tạo biểu mẫu trong trang web
Bài F6. Dự án tạo trang web
Bài F7. Giới thiệu CSS
Bài F8. Một số thuộc tính cơ bản của CSS
Bài F9. Một số thuộc tính định kiểu bằng vùng chọn trong CSS
Bài F10. Định kiểu CSS cho siêu liên kết và danh sách
Bài F11. Định kiểu CSS cho bảng và phần tử div
Bài F12. Định kiểu CSS cho biểu mẫu
Bài F13. Dự án tạo trang web (tiếp theo)
Bài F14(cs). Học máy
Bài F15(cs). Khoa học dữ liệu
Bài F16(cs). Máy tính, thuật toán và Khoa học dữ liệu
Bài F17(cs). Hoạt động trải nghiệm về Khoa học dữ liệu
Bài F18(cs). Kĩ thuật mô phỏng
Bài F19(cs). Sử dụng phần mềm mô phỏng
CHỦ ĐỀ G. HƯỚNG NGHIỆP VỚI TIN HỌC
Bài G1. Nhóm nghề dịch vụ thuộc ngành Công nghệ thông tin
Bài G2. Nhóm nghề quản trị thuộc ngành Công nghệ thông tin
Bài G3. Một số nghề ứng dụng tin học và một số ngành thuộc lĩnh vực Công nghệ thông tin
Bài G2. Nhóm nghề quản trị thuộc ngành Công nghệ thông tin
Bài G3. Một số nghề ứng dụng tin học và một số ngành thuộc lĩnh vực Công nghệ thông tin
CÁC CHUYÊN MỤC LIÊN QUAN: