Đây là bài soạn lý thuyết tin học 12 - sách Chân trời sáng tạo. Bài học này là kiến thức cốt lõi chung cho cả hai định hướng: Khoa học máy tính (cs) và Tin học ứng dụng (ict). Quý Thầy Cô và các em học sinh truy cập để làm tài liệu tham khảo nhé. Chúc Thầy Cô dạy tốt, chúc các em học sinh học giỏi.
1. Một số thiết bị mạng thông dụng
Thiết bị mạng giúp kết nối các máy tính và thiết bị thông minh, cho phép truyền tải dữ liệu và quản lý mạng.
a) Modem
- Chức năng điều chế (biến dữ liệu số thành tín hiệu tương tự) và giải điều chế (ngược lại).- Kết nối mạng Internet và các thiết bị khác trong hệ thống.
b) Access Point
- Tạo mạng không dây (WLAN), kết nối thiết bị không dây vào mạng LAN.- Có khả năng định tuyến, mở rộng phạm vi mạng và quản lý truy cập.
c) Switch
- Kết nối các thiết bị trong mô hình mạng hình sao.- Tạo mạch ảo giữa các cổng, tăng hiệu quả truyền tải dữ liệu trong mạng LAN.
Mô hình mạng cơ bản: Modem cung cấp kết nối Internet, Switch kết nối thiết bị, Access Point phát Wi-Fi.
2. Giao thức mạng và giao thức TCP/IP
a) Giao thức mạng
- Là tập hợp các quy tắc để định dạng, truyền và nhận dữ liệu giữa các thiết bị.a) Giao thức mạng
- Chức năng gồm: đóng gói dữ liệu, định địa chỉ IP/MAC, xác định đường đi, kiểm tra lỗi và đảm bảo tin cậy.
- Một số giao thức phổ biến:
+ HTTP, HTTPS: truyền dữ liệu trang web.
+ FTP: truyền tệp tin.
+ SMTP, POP3, IMAP: truyền tải thư điện tử.
+ WAP: cho thiết bị không dây.
b) Giao thức TCP/IP
- TCP: đảm bảo truyền dữ liệu đáng tin cậy, theo đúng thứ tự.- IP: định địa chỉ và định tuyến các gói dữ liệu.
- Giao thức phổ biến trên Internet, hỗ trợ giao tiếp toàn cầu giữa các thiết bị.
c) Ưu nhược điểm của giao thức mạng TCP/IP
Ưu điểm:- Tin cậy, đảm bảo thứ tự và kiểm soát luồng.
- Xác định và định vị thiết bị bằng địa chỉ IP.
- Hỗ trợ đa ứng dụng, khả năng mở rộng linh hoạt.
Nhược điểm:
- Phản ứng chậm trong mạng có độ trễ cao.
- Không phù hợp với ứng dụng thời gian thực.
- Hạn chế trong truyền đa phương tiện cùng lúc.
Tổng kết: Giao thức mạng là quy tắc giúp các thiết bị giao tiếp, còn TCP/IP là bộ giao thức chuẩn của Internet.
THỰC HÀNH
Nhiệm vụ. Kết nối có dây thiết bị mạng với máy tínhYêu cầu:
- Kết nối máy tính với modem hoặc switch qua cáp mạng.
Hướng dẫn:
- Chuẩn bị cáp mạng có hai đầu RJ45.
- Nối một đầu vào vỉ mạng máy tính, đầu còn lại vào modem hoặc switch.
- Quan sát đèn báo kết nối, kiểm tra truy cập Internet bằng trình duyệt.
CÙNG CHUYÊN MỤC:
CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC
Bài A1. Giới thiệu Trí tuệ nhân tạo
Bài A2. Trí tuệ nhân tạo và cuộc sống
Bài A3(ict). Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính
Bài A4(ict). Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính (tiếp theo)
Bài A2. Trí tuệ nhân tạo và cuộc sống
Bài A3(ict). Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính
Bài A4(ict). Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính (tiếp theo)
CHỦ ĐỀ B. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET
Bài B1. Thiết bị và giao thức mạng
Bài B2. Các chức năng mạng của hệ điều hành
Bài B3. Thực hành kết nối và sử dụng mạng trên thiết bị thông minh
Bài B4(cs). Vai trò của các thiết bị mạng
Bài B5(cs). Đường truyền hữu tuyến và vô tuyến
Bài B6(cs). Thiết kế mạng nội bộ
Bài B7(cs). Thực hành thiết kế mạng nội bộ
Bài B2. Các chức năng mạng của hệ điều hành
Bài B3. Thực hành kết nối và sử dụng mạng trên thiết bị thông minh
Bài B4(cs). Vai trò của các thiết bị mạng
Bài B5(cs). Đường truyền hữu tuyến và vô tuyến
Bài B6(cs). Thiết kế mạng nội bộ
Bài B7(cs). Thực hành thiết kế mạng nội bộ
CHỦ ĐỀ D. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ
CHỦ ĐỀ E. ỨNG DỤNG TIN HỌC
Bài E1(ict). Tạo trang web, thiết lập giao diện và xem trước trang web
Bài E2(ict). Tạo, hiệu chỉnh trang web và thiết kế thanh điều hướng
Bài E3(ict). Tạo văn bản, chèn hình ảnh và tạo chân trang
Bài E4(ict). Sử dụng Content Blocks, Buttun, Divider
Bài E5(ict). Nhúng mã và tạo băng chuyền hình ảnh
Bài E6(ict). Chèn YouTube, Calendar, Drive và Collapsible group
Bài E7(ict). Sử dụng Map, Form và các thiết lập trang web
Bài E8(ict). Hoàn thiện và xuất bản trang web
Bài E2(ict). Tạo, hiệu chỉnh trang web và thiết kế thanh điều hướng
Bài E3(ict). Tạo văn bản, chèn hình ảnh và tạo chân trang
Bài E4(ict). Sử dụng Content Blocks, Buttun, Divider
Bài E5(ict). Nhúng mã và tạo băng chuyền hình ảnh
Bài E6(ict). Chèn YouTube, Calendar, Drive và Collapsible group
Bài E7(ict). Sử dụng Map, Form và các thiết lập trang web
Bài E8(ict). Hoàn thiện và xuất bản trang web
CHỦ ĐỀ F. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH
Bài F1. HTML và trang web
Bài F2. Tạo và định dạng trang web với các thẻ HTML
Bài F3. Tạo bảng và khung trong trang web với HTML
Bài F4. Thêm dữ liệu đa phương tiện vào trang web
Bài F5. Tạo biểu mẫu trong trang web
Bài F6. Dự án tạo trang web
Bài F7. Giới thiệu CSS
Bài F8. Một số thuộc tính cơ bản của CSS
Bài F9. Một số thuộc tính định kiểu bằng vùng chọn trong CSS
Bài F10. Định kiểu CSS cho siêu liên kết và danh sách
Bài F11. Định kiểu CSS cho bảng và phần tử div
Bài F12. Định kiểu CSS cho biểu mẫu
Bài F13. Dự án tạo trang web (tiếp theo)
Bài F14(cs). Học máy
Bài F15(cs). Khoa học dữ liệu
Bài F16(cs). Máy tính, thuật toán và Khoa học dữ liệu
Bài F17(cs). Hoạt động trải nghiệm về Khoa học dữ liệu
Bài F18(cs). Kĩ thuật mô phỏng
Bài F19(cs). Sử dụng phần mềm mô phỏng
Bài F2. Tạo và định dạng trang web với các thẻ HTML
Bài F3. Tạo bảng và khung trong trang web với HTML
Bài F4. Thêm dữ liệu đa phương tiện vào trang web
Bài F5. Tạo biểu mẫu trong trang web
Bài F6. Dự án tạo trang web
Bài F7. Giới thiệu CSS
Bài F8. Một số thuộc tính cơ bản của CSS
Bài F9. Một số thuộc tính định kiểu bằng vùng chọn trong CSS
Bài F10. Định kiểu CSS cho siêu liên kết và danh sách
Bài F11. Định kiểu CSS cho bảng và phần tử div
Bài F12. Định kiểu CSS cho biểu mẫu
Bài F13. Dự án tạo trang web (tiếp theo)
Bài F14(cs). Học máy
Bài F15(cs). Khoa học dữ liệu
Bài F16(cs). Máy tính, thuật toán và Khoa học dữ liệu
Bài F17(cs). Hoạt động trải nghiệm về Khoa học dữ liệu
Bài F18(cs). Kĩ thuật mô phỏng
Bài F19(cs). Sử dụng phần mềm mô phỏng
CHỦ ĐỀ G. HƯỚNG NGHIỆP VỚI TIN HỌC
Bài G1. Nhóm nghề dịch vụ thuộc ngành Công nghệ thông tin
Bài G2. Nhóm nghề quản trị thuộc ngành Công nghệ thông tin
Bài G3. Một số nghề ứng dụng tin học và một số ngành thuộc lĩnh vực Công nghệ thông tin
Bài G2. Nhóm nghề quản trị thuộc ngành Công nghệ thông tin
Bài G3. Một số nghề ứng dụng tin học và một số ngành thuộc lĩnh vực Công nghệ thông tin
CÁC CHUYÊN MỤC LIÊN QUAN: