Đây là bài soạn lý thuyết tin học 12 - sách Chân trời sáng tạo. Bài học này thuộc định hướng Khoa học máy tính (CS). Quý Thầy Cô và các em học sinh truy cập để làm tài liệu tham khảo nhé. Chúc Thầy Cô dạy tốt, chúc các em học sinh học giỏi.
1. Phần mềm mô phỏng thiết kế mạng máy tính Cisco Packet Tracer
a) Tổng quan về phần mềm Cisco Packet Tracer
- Phần mềm miễn phí của Cisco.- Hỗ trợ thiết kế, cấu hình mạng máy tính với thiết bị ảo.
- Giúp tiết kiệm chi phí, thời gian và giảm sai sót khi vận hành thực tế
b) Một số ứng dụng của phần mềm mô phỏng Cisco Packet Trace
Ví dụ 1: Mô phỏng mạng gồm 5 máy khách, 1 máy chủ và 1 switch.Các bước thực hiện: - Kéo các thiết bị vào vùng làm việc.
- Cấu hình IP, gateway, tên máy cho máy khách.
- Cấu hình máy chủ với các dịch vụ như HTTP, DNS.
- Kết nối máy chủ và máy khách với switch bằng dây mạng.
- Kiểm tra kết nối giữa các thiết bị bằng lệnh ping.
- Ứng dụng: Mô phỏng mạng cho trường học, nhà máy, doanh nghiệp,... giúp kiểm thử và giảm chi phí triển khai thực tế.
2. Phần mềm mô phỏng Flowgorithm
a) Tổng quan về phần mềm Flowgorithm 2.8
- Ngôn ngữ lập trình trực quan bằng sơ đồ khối, phù hợp với người mới bắt đầu.- Hỗ trợ chạy chương trình trực tiếp, kiểm tra tính đúng của thuật toán.
- Có thể chuyển đổi sơ đồ khối thành mã nguồn hơn 18 ngôn ngữ lập trình như Python, Java, C++,…
b) Một số ứng dụng của phần mềm mô phỏng Flowgorithm
Ví dụ 2: Kiểm tra số nguyên a là chẵn hay lẻ.- Sử dụng khối khai báo, nhập liệu, điều kiện (if) và khối xuất kết quả.
- Có thể chạy chương trình, xem kết quả và chuyển sang mã nguồn.
Ví dụ 3: Tính tổng các phần tử chia hết cho 5 trong mảng số nguyên.
- Dùng khối khai báo biến, nhập mảng, vòng lặp for, tính tổng.
- Xem mã nguồn của chương trình sau khi hoàn tất.
Phần mềm giúp người học hiểu logic lập trình thông qua sơ đồ trực quan và dễ dàng chuyển sang các ngôn ngữ cụ thể.
THỰC HÀNH
- Thiết lập mô phỏng hai phòng máy (mỗi phòng 3 máy tính kết nối switch, hai switch kết nối qua router). Kiểm tra kết nối giữa hai phòng.- Dùng Flowgorithm thiết kế sơ đồ khối cho bài toán: Nhập mảng số nguyên dương, hiển thị các số nguyên tố trong mảng.
CÙNG CHUYÊN MỤC:
CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC
Bài A1. Giới thiệu Trí tuệ nhân tạo
Bài A2. Trí tuệ nhân tạo và cuộc sống
Bài A3(ict). Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính
Bài A4(ict). Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính (tiếp theo)
Bài A2. Trí tuệ nhân tạo và cuộc sống
Bài A3(ict). Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính
Bài A4(ict). Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính (tiếp theo)
CHỦ ĐỀ B. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET
Bài B1. Thiết bị và giao thức mạng
Bài B2. Các chức năng mạng của hệ điều hành
Bài B3. Thực hành kết nối và sử dụng mạng trên thiết bị thông minh
Bài B4(cs). Vai trò của các thiết bị mạng
Bài B5(cs). Đường truyền hữu tuyến và vô tuyến
Bài B6(cs). Thiết kế mạng nội bộ
Bài B7(cs). Thực hành thiết kế mạng nội bộ
Bài B2. Các chức năng mạng của hệ điều hành
Bài B3. Thực hành kết nối và sử dụng mạng trên thiết bị thông minh
Bài B4(cs). Vai trò của các thiết bị mạng
Bài B5(cs). Đường truyền hữu tuyến và vô tuyến
Bài B6(cs). Thiết kế mạng nội bộ
Bài B7(cs). Thực hành thiết kế mạng nội bộ
CHỦ ĐỀ D. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ
CHỦ ĐỀ E. ỨNG DỤNG TIN HỌC
Bài E1(ict). Tạo trang web, thiết lập giao diện và xem trước trang web
Bài E2(ict). Tạo, hiệu chỉnh trang web và thiết kế thanh điều hướng
Bài E3(ict). Tạo văn bản, chèn hình ảnh và tạo chân trang
Bài E4(ict). Sử dụng Content Blocks, Buttun, Divider
Bài E5(ict). Nhúng mã và tạo băng chuyền hình ảnh
Bài E6(ict). Chèn YouTube, Calendar, Drive và Collapsible group
Bài E7(ict). Sử dụng Map, Form và các thiết lập trang web
Bài E8(ict). Hoàn thiện và xuất bản trang web
Bài E2(ict). Tạo, hiệu chỉnh trang web và thiết kế thanh điều hướng
Bài E3(ict). Tạo văn bản, chèn hình ảnh và tạo chân trang
Bài E4(ict). Sử dụng Content Blocks, Buttun, Divider
Bài E5(ict). Nhúng mã và tạo băng chuyền hình ảnh
Bài E6(ict). Chèn YouTube, Calendar, Drive và Collapsible group
Bài E7(ict). Sử dụng Map, Form và các thiết lập trang web
Bài E8(ict). Hoàn thiện và xuất bản trang web
CHỦ ĐỀ F. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH
Bài F1. HTML và trang web
Bài F2. Tạo và định dạng trang web với các thẻ HTML
Bài F3. Tạo bảng và khung trong trang web với HTML
Bài F4. Thêm dữ liệu đa phương tiện vào trang web
Bài F5. Tạo biểu mẫu trong trang web
Bài F6. Dự án tạo trang web
Bài F7. Giới thiệu CSS
Bài F8. Một số thuộc tính cơ bản của CSS
Bài F9. Một số thuộc tính định kiểu bằng vùng chọn trong CSS
Bài F10. Định kiểu CSS cho siêu liên kết và danh sách
Bài F11. Định kiểu CSS cho bảng và phần tử div
Bài F12. Định kiểu CSS cho biểu mẫu
Bài F13. Dự án tạo trang web (tiếp theo)
Bài F14(cs). Học máy
Bài F15(cs). Khoa học dữ liệu
Bài F16(cs). Máy tính, thuật toán và Khoa học dữ liệu
Bài F17(cs). Hoạt động trải nghiệm về Khoa học dữ liệu
Bài F18(cs). Kĩ thuật mô phỏng
Bài F19(cs). Sử dụng phần mềm mô phỏng
Bài F2. Tạo và định dạng trang web với các thẻ HTML
Bài F3. Tạo bảng và khung trong trang web với HTML
Bài F4. Thêm dữ liệu đa phương tiện vào trang web
Bài F5. Tạo biểu mẫu trong trang web
Bài F6. Dự án tạo trang web
Bài F7. Giới thiệu CSS
Bài F8. Một số thuộc tính cơ bản của CSS
Bài F9. Một số thuộc tính định kiểu bằng vùng chọn trong CSS
Bài F10. Định kiểu CSS cho siêu liên kết và danh sách
Bài F11. Định kiểu CSS cho bảng và phần tử div
Bài F12. Định kiểu CSS cho biểu mẫu
Bài F13. Dự án tạo trang web (tiếp theo)
Bài F14(cs). Học máy
Bài F15(cs). Khoa học dữ liệu
Bài F16(cs). Máy tính, thuật toán và Khoa học dữ liệu
Bài F17(cs). Hoạt động trải nghiệm về Khoa học dữ liệu
Bài F18(cs). Kĩ thuật mô phỏng
Bài F19(cs). Sử dụng phần mềm mô phỏng
CHỦ ĐỀ G. HƯỚNG NGHIỆP VỚI TIN HỌC
Bài G1. Nhóm nghề dịch vụ thuộc ngành Công nghệ thông tin
Bài G2. Nhóm nghề quản trị thuộc ngành Công nghệ thông tin
Bài G3. Một số nghề ứng dụng tin học và một số ngành thuộc lĩnh vực Công nghệ thông tin
Bài G2. Nhóm nghề quản trị thuộc ngành Công nghệ thông tin
Bài G3. Một số nghề ứng dụng tin học và một số ngành thuộc lĩnh vực Công nghệ thông tin
CÁC CHUYÊN MỤC LIÊN QUAN: