Nháy vào các mục bên dưới để xem nhanh hơn | ||||
---|---|---|---|---|
Khởi động | Hoạt động 1 | Hoạt động 2 | Câu hỏi(t.98) | Hoạt động 3 |
Câu hỏi(t.99) | Hoạt động 4 | Câu hỏi(t.100) | Luyện tập | Vận dụng |
KHỞI ĐỘNG: Để tương tác với người sử dụng
trong khi thực hiện chương trình, các ngôn ngữ lập trình có các câu lệnh để đưa
dữ liệu ra màn hình hay nhập dữ liệu vào từ bàn phím. Em đã biết Python có lệnh
print() dùng để đưa dữ liệu ra màn hình. Để nhập dữ liệu từ bàn phím khi thực
hiện chương trình, Python sử dụng câu lệnh input().
Em dự đoán lệnh nhập dữ liệu input() có cú pháp và chức năng như
thế nào?
Gợi ý trả lời:
- Cú pháp: <biến>
= input(<Dòng thông báo>)
- Chức năng: Nhập dữ
liệu từ bàn phím.
1. CÁC LỆNH VÀO RA ĐƠN GIẢN
HOẠT ĐỘNG 1: Tìm hiểu chức năng của lệnh input()
Quan sát lệnh sau và trả lời các câu hỏi: Lệnh input ( ) cho phép
nhập dữ liệu từ đâu? Giá trị được nhập sẽ là số hay xâu?
Gợi ý trả lời:
- Lệnh input() cho phép nhập dữ liệu từ thiết bị vào chuẩn, thường là bàn phím.
- Giá trị nhập có thể là số, biểu thức hay xâu.
⇒ Giá trị nhập ở lệnh trên là số.
2. CHUYỂN ĐỔI KIỂU DỮ LIỆU CƠ BẢN CỦA PYTHON
HOẠT ĐỘNG 2: Nhận
biết kiểu dữ liệu của biến
Chúng ta đã biết một số kiểu dữ liệu cơ bản như số nguyên, số thực
và xâu kí tự. Trong Python có cách nào để nhận biết được kiểu dữ liệu của biến không?
Gợi ý trả
lời:
- Trong Python dùng lệnh
type() để nhận biết kiểu dữ liệu của biến.
CÂU HỎI (trang 98): Xác
định kiểu và giá trị của các biểu thức sau:
a) “15 + 20 - 7” b) 32 > 45 c) 13 != 8 + 5 d) 1 == 2
Gợi
ý trả lời:
a) Kiểu xâu và giá trị là ‘15+20-7’
b) kiểu bool trả về giá trị false
c) kiểu bool trả về giá trị false
d) kiểu bool trả về giá trị false
HOẠT ĐỘNG 3: Tìm
hiểu cách chuyển đổi giữa các kiểu dữ liệu
1.
Có chuyển đổi dữ liệu kiểu này sang kiểu khác được không?
2.
Giả sử có biến s với giá trị “123”. Nếu muốn biến s có giá trị là số nguyên 123
chứ không phải là xâu “123” thì em phải làm gì?
Gợi ý trả
lời:
1.
-Trong Python có thể
chuyển đồi dữ liệu từ kiểu này sang kiểu khác.
-Các lệnh int(),
float(), str() có chức năng chuyển đổi dữ liệu từ các kiểu khác tương ứng về
kiểu số nguyên, số thực và xâu kí tự.
2.
Muốn biến s có giá trị là số nguyên 123 chứ không phải
là xâu “123”, cần dùng lệnh int(s).
CÂU HỎI (trang 99)
Câu hỏi 1: Mỗi
lệnh sau sẽ trả lại các giá trị nào?
a) str(150) b) int(“1110”) c) float(“15.0”)
Gợi
ý trả lời:
a) kiểu xâu kí tự:
‘150’
b) số nguyên: 1110
c) số thực: 15.0
Câu hỏi 2: Lệnh
nào sau đây sẽ báo lỗi?
A. int(“12.0”) B. float(13+1) C. str(17.001)
Gợi ý trả lời:
Lệnh int(“12.0”) báo lỗi, không chuyển đổi được xâu chứa số thực.
HOẠT ĐỘNG 4: Nhập dữ liệu kiểu số nguyên hoặc số thực từ bàn phím
Dữ liệu nhập từ bàn phím
bằng lệnh input() luôn là xâu kí tự nên muốn nhập dữ liệu đầu vào là số nguyên hay số thực thì phải làm thế nào?
Gợi ý trả
lời:
-Muốn nhập dữ liệu đầu vào là số nguyên cần dùng lệnh int().
-Muốn nhập dữ liệu đầu vào là số thực cần dùng lệnh float().
CÂU HỎI (trang 100): Dùng lệnh x = input (“Nhập số x: “) để nhập số cho biến x là đúng hay sai?
Gợi ý trả lời:
Sai, viết như thế chỉ nhập được xâu chứ không nhập được số.
LUYỆN TẬP (trang 100)
Luyện tập 1: Những
lệnh nào trong các lệnh sau sẽ báo lỗi?
a) int(“12+45”) b)
float(123.56) c)
float(“123,5.5”)
Gợi ý trả lời:
-Lệnh int(“12+45”) báo lỗi vì lệnh int() không chuyển đổi các xâu có công thức.
-Lệnh float (“123,5.5”) báo lỗi vì lệnh float() dùng để chuyển đổi số nguyên và xâu kí tự thành số thực.
Không có dấu phẩy “,” trong lệnh.
Luyện tập 2: Vì
sao khi nhập một số thực cần viết lệnh float(input())?
Gợi ý trả lời:
Vì dữ liệu nhập từ bàn phím bằng lệnh input() luôn là xâu kí tự nên muốn nhập một số thực cần viết
lệnh float(input()) để chuyển đổi dữ liệu từ kiểu xâu kí tự sang kiểu số thực.
VẬN DỤNG (trang 100)
Vận dụng 1: Viết
một chương trình nhập giá trị ss là số giây từ bàn phím. Thông báo ra màn hình
thời gian ss giây này sau khi đổi thành thời gian tính bằng ngày, giờ, phút,
giây.
Gợi ý trả lời:
Vận dụng 2: Viết chương trình nhập ba số thực dương a, b, c và tính chu vi, diện tích của tam giác có độ dài các cạnh là a, b, c với a, b, c > 0 và thoả mãn bất đẳng thức tam giác.
Gợi
ý trả lời:
CÙNG CHUYÊN MỤC:
Chủ đề 1: Máy tính và xã hội tri thức
Bài 1-Thông tin và dữ liệu (Gợi ý trả lời sgk tin học 10)
Bài 2-Vai trò của thiết bị thông minh và tin học đối với xã hội (Gợi ý trả lời sgk tin học 10)
Bài 3-Một số kiểu dữ liệu và dữ liệu văn bản (Gợi ý trả lời sgk tin học 10)
Bài 4-Hệ nhị phân và dữ liệu số nguyên (Gợi ý trả lời sgk tin học 10)
Bài 5-Dữ liệu lôgic (Gợi ý trả lời sgk tin học 10)
Bài 6-Dữ liệu âm thanh và hình ảnh (Gợi ý trả lời sgk tin học 10)
Bài 7-Thực hành sử dụng thiết bị số thông dụng (Gợi ý trả lời sgk tin học 10)
Chủ đề 2: Máy tính và Internet
Bài 8-Mạng máy tính trong cuộc sống hiện đại (Gợi ý trả lời sgk tin học 10)
Bài 9-An toàn trên không gian mạng (Gợi ý trả lời sgk tin học 10)
Bài 10-Thực hành khai thác tài nguyên trên Internet (Gợi ý trả lời sgk tin học 10)
Chủ đề 3: Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số
Bài 11-Ứng xử trên môi trường số. Nghĩa vụ tôn trọng bản quyền (Gợi ý trả lời sgk tin học 10)
Chủ đề 4: Ứng dụng tin học
Bài 12-Phần mềm thiết kế đồ hoạ (Gợi ý trả lời sgk tin học 10)
Bài 13-Bổ sung các đối tượng đồ hoạ (Gợi ý trả lời sgk tin học 10)
Bài 14-Làm việc với đối tượng đường và văn bản (Gợi ý trả lời sgk tin học 10)
Bài 15-Hoàn thiện hình ảnh đồ hoạ (Gợi ý trả lời sgk tin học 10)
Bài 16-Ngôn ngữ lập trình bậc cao và Python (Gợi ý trả lời sgk tin học 10)
Bài 17-Biến và lệnh gán (Gợi ý trả lời sgk tin học 10)
Bài 18-Các lệnh vào ra đơn giản (Gợi ý trả lời sgk tin học 10)
Bài 19-Câu lệnh điều kiện if (Gợi ý trả lời sgk tin học 10)
Bài 20-Câu lệnh lặp for (Gợi ý trả lời sgk tin học 10)
Bài 21-Câu lệnh lặp while (Gợi ý trả lời sgk tin học 10)
Bài 22-Kiểu dữ liệu danh sách (Gợi ý trả lời sgk tin học 10)
Bài 23-Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách (Gợi ý trả lời sgk tin học 10)
Bài 24-Xâu kí tự (Gợi ý trả lời sgk tin học 10)
Bài 25-Một số lệnh làm việc với xâu kí tự (Gợi ý trả lời sgk tin học 10)
Bài 26-Hàm trong Python (Gợi ý trả lời sgk tin học 10)
Bài 27-Tham số của hàm (Gợi ý trả lời sgk tin học 10)
Bài 28-Phạm vi của biến (Gợi ý trả lời sgk tin học 10)
Bài 29-Nhận biết lỗi chương trình (Gợi ý trả lời sgk tin học 10)
Bài 30-Kiểm thử và gỡ lỗi chương trình (Gợi ý trả lời sgk tin học 10)
Bài 31-Thực hành viết chương trình đơn giản (Gợi ý trả lời sgk tin học 10)
XEM THÊM
1. Lý thuyết tin học 10 - sách Kết nối tri thức
2. Thực hành tin học 10 - sách Kết nối tri thức
3. Gợi ý trả lời SGk tin học 10 - sách Kết nối tri thức
4. Trắc nghiệm tin học 10 - sách Kết nối tri thức
5. Bài giảng điện tử tin học 10 - sách Kết nối tri thức
6. Ôn bài vui nhộn tin học 10 - sách Kết nối tri thức
7. Kiểm tra tin học 10 - sách Kết nối tri thức