Đây là bài soạn gợi ý trả lời SGK tin học 12 (bộ sách Chân trời sáng tạo). Bài này là kiến thức cốt lõi chung cho cả hai định hướng: Khoa học máy tính (CS) và Tin học ứng dụng (ICT). Các em truy cập vào để tham khảo nhé. Chúc các em có nhiều sức khỏe và chăm ngoan học giỏi.
![]() |
(trang 6 sách ict, trang 6 sách cs) |
Gợi ý trả lời
Một số chức năng phổ biến của trợ lí ảo như Siri, Google Assistant:- Gọi điện, gửi tin nhắn bằng giọng nói.
- Đặt báo thức, nhắc việc, quản lý lịch.
- Tìm kiếm thông tin trên internet.
- Dẫn đường và chỉ đường.
- Điều khiển thiết bị nhà thông minh.
- Phát nhạc, mở ứng dụng theo yêu cầu.
![]() |
(trang 7 sách ict, trang 7 sách cs) |
a) AI có phải do con người tạo ra hay không?
b) Công nghệ nào giúp máy tính có thể mô phỏng hành vi thông minh của con người?
Gợi ý trả lời
a) Phải, AI (Trí tuệ nhân tạo) là sản phẩm do con người tạo ra.b) Công nghệ Trí tuệ nhân tạo (AI) giúp máy tính có thể mô phỏng hành vi thông minh của con người.
![]() |
(trang 9 sách ict, trang 9 sách cs) |
Gợi ý trả lời
Một số ứng dụng có sử dụng công nghệ nhận dạng khuôn mặt đó là:- Mở khóa điện thoại bằng khuôn mặt.
- Hệ thống điểm danh tự động trong trường học.
- Phần mềm giám sát an ninh (camera thông minh).
- Ứng dụng chỉnh sửa ảnh (nhận diện và làm đẹp khuôn mặt).
![]() |
(trang 9 sách ict, trang 9 sách cs) |
2. Nêu một ứng dụng phổ biến có sử dụng công nghệ nhận dạng giọng nói.
Gợi ý trả lời
1. AI được chia thành 2 loại chính:- AI yếu (Narrow AI): Chỉ thực hiện một nhiệm vụ cụ thể, ví dụ như trợ lí ảo, lọc thư rác.
- AI mạnh (General AI): Có khả năng thực hiện các nhiệm vụ trí tuệ như con người (hiện nay - 2024 - chưa đạt được).
2. Một ứng dụng phổ biến có sử dụng công nghệ nhận dạng giọng nói là Google Assistant, cho phép người dùng điều khiển bằng giọng nói.
![]() |
(trang 9 sách ict, trang 9 sách cs) |
2. Nêu một số ứng dụng trong lĩnh vực giáo dục có sử dụng AI.
Gợi ý trả lời
1. Một số ứng dụng trong thực tế có sử dụng công nghệ nhận dạng giọng nói là:- Siri (Apple).
- Google Assistant (Google).
- Alexa (Amazon).
- Phần mềm chuyển giọng nói thành văn bản.
- Trợ lí ảo trong ô tô.
2. Một số ứng dụng trong lĩnh vực giáo dục có sử dụng AI:
- Phần mềm học tập cá nhân hóa (ví dụ: Duolingo, Khan Academy).
- Ứng dụng chấm điểm tự động.
- Trợ lí ảo hỗ trợ học tập.
- Phân tích dữ liệu học tập để đề xuất lộ trình học phù hợp.
- Công cụ kiểm tra đạo văn.
---The end!---
CÙNG CHUYÊN MỤC:
CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC
Bài A1. Giới thiệu Trí tuệ nhân tạo
Bài A2. Trí tuệ nhân tạo và cuộc sống
Bài A3(ict). Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính
Bài A4(ict). Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính (tiếp theo)
Bài A2. Trí tuệ nhân tạo và cuộc sống
Bài A3(ict). Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính
Bài A4(ict). Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính (tiếp theo)
CHỦ ĐỀ B. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET
Bài B1. Thiết bị và giao thức mạng
Bài B2. Các chức năng mạng của hệ điều hành
Bài B3. Thực hành kết nối và sử dụng mạng trên thiết bị thông minh
Bài B4(cs). Vai trò của các thiết bị mạng
Bài B5(cs). Đường truyền hữu tuyến và vô tuyến
Bài B6(cs). Thiết kế mạng nội bộ
Bài B7(cs). Thực hành thiết kế mạng nội bộ
Bài B2. Các chức năng mạng của hệ điều hành
Bài B3. Thực hành kết nối và sử dụng mạng trên thiết bị thông minh
Bài B4(cs). Vai trò của các thiết bị mạng
Bài B5(cs). Đường truyền hữu tuyến và vô tuyến
Bài B6(cs). Thiết kế mạng nội bộ
Bài B7(cs). Thực hành thiết kế mạng nội bộ
CHỦ ĐỀ D. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ
CHỦ ĐỀ E. ỨNG DỤNG TIN HỌC
Bài E1(ict). Tạo trang web, thiết lập giao diện và xem trước trang web
Bài E2(ict). Tạo, hiệu chỉnh trang web và thiết kế thanh điều hướng
Bài E3(ict). Tạo văn bản, chèn hình ảnh và tạo chân trang
Bài E4(ict). Sử dụng Content Blocks, Buttun, Divider
Bài E5(ict). Nhúng mã và tạo băng chuyền hình ảnh
Bài E6(ict). Chèn YouTube, Calendar, Drive và Collapsible group
Bài E7(ict). Sử dụng Map, Form và các thiết lập trang web
Bài E8(ict). Hoàn thiện và xuất bản trang web
Bài E2(ict). Tạo, hiệu chỉnh trang web và thiết kế thanh điều hướng
Bài E3(ict). Tạo văn bản, chèn hình ảnh và tạo chân trang
Bài E4(ict). Sử dụng Content Blocks, Buttun, Divider
Bài E5(ict). Nhúng mã và tạo băng chuyền hình ảnh
Bài E6(ict). Chèn YouTube, Calendar, Drive và Collapsible group
Bài E7(ict). Sử dụng Map, Form và các thiết lập trang web
Bài E8(ict). Hoàn thiện và xuất bản trang web
CHỦ ĐỀ F. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH
Bài F1. HTML và trang web
Bài F2. Tạo và định dạng trang web với các thẻ HTML
Bài F3. Tạo bảng và khung trong trang web với HTML
Bài F4. Thêm dữ liệu đa phương tiện vào trang web
Bài F5. Tạo biểu mẫu trong trang web
Bài F6. Dự án tạo trang web
Bài F7. Giới thiệu CSS
Bài F8. Một số thuộc tính cơ bản của CSS
Bài F9. Một số thuộc tính định kiểu bằng vùng chọn trong CSS
Bài F10. Định kiểu CSS cho siêu liên kết và danh sách
Bài F11. Định kiểu CSS cho bảng và phần tử div
Bài F12. Định kiểu CSS cho biểu mẫu
Bài F13. Dự án tạo trang web (tiếp theo)
Bài F14(cs). Học máy
Bài F15(cs). Khoa học dữ liệu
Bài F16(cs). Máy tính, thuật toán và Khoa học dữ liệu
Bài F17(cs). Hoạt động trải nghiệm về Khoa học dữ liệu
Bài F18(cs). Kĩ thuật mô phỏng
Bài F19(cs). Sử dụng phần mềm mô phỏng
Bài F2. Tạo và định dạng trang web với các thẻ HTML
Bài F3. Tạo bảng và khung trong trang web với HTML
Bài F4. Thêm dữ liệu đa phương tiện vào trang web
Bài F5. Tạo biểu mẫu trong trang web
Bài F6. Dự án tạo trang web
Bài F7. Giới thiệu CSS
Bài F8. Một số thuộc tính cơ bản của CSS
Bài F9. Một số thuộc tính định kiểu bằng vùng chọn trong CSS
Bài F10. Định kiểu CSS cho siêu liên kết và danh sách
Bài F11. Định kiểu CSS cho bảng và phần tử div
Bài F12. Định kiểu CSS cho biểu mẫu
Bài F13. Dự án tạo trang web (tiếp theo)
Bài F14(cs). Học máy
Bài F15(cs). Khoa học dữ liệu
Bài F16(cs). Máy tính, thuật toán và Khoa học dữ liệu
Bài F17(cs). Hoạt động trải nghiệm về Khoa học dữ liệu
Bài F18(cs). Kĩ thuật mô phỏng
Bài F19(cs). Sử dụng phần mềm mô phỏng
CHỦ ĐỀ G. HƯỚNG NGHIỆP VỚI TIN HỌC
Bài G1. Nhóm nghề dịch vụ thuộc ngành Công nghệ thông tin
Bài G2. Nhóm nghề quản trị thuộc ngành Công nghệ thông tin
Bài G3. Một số nghề ứng dụng tin học và một số ngành thuộc lĩnh vực Công nghệ thông tin
Bài G2. Nhóm nghề quản trị thuộc ngành Công nghệ thông tin
Bài G3. Một số nghề ứng dụng tin học và một số ngành thuộc lĩnh vực Công nghệ thông tin
CÁC CHUYÊN MỤC LIÊN QUAN: