Đây là bài soạn gợi ý trả lời SGK tin học 12 (bộ sách Chân trời sáng tạo). Bài này thuộc định hướng: Khoa học máy tính (CS). Các em truy cập vào để tham khảo nhé. Chúc các em có nhiều sức khỏe và chăm ngoan học giỏi.
![]() |
(trang 31 sách cs) |
Gợi ý trả lời
Một số thiết bị thường được sử dụng để kết nối mạng:- Switch (bộ chuyển mạch).
- Router (bộ định tuyến).
- Modem.
- Access Point (điểm truy cập wifi).
- Cáp mạng (Ethernet).
![]() |
(trang 35 sách cs) |
2. Chọn câu trả lời đúng. Router có thể thực hiện chức năng nào sau đây?
A. Chuyển dữ liệu từ máy tính này sang máy tính khác trong cùng một mạng.
B. Chuyển dữ liệu giữa mạng nội bộ và mạng Internet.
C. Quản lí tất cả các thiết bị mạng.
D. Tất cả các lựa chọn trên đều đúng.
Gợi ý trả lời
1. Một số thiết bị mạng đang được sử dụng tại phòng thực hành Tin học:- Switch để kết nối các máy tính thành mạng LAN.
- Router để định tuyến dữ liệu giữa mạng LAN và Internet.
- Modem để kết nối mạng LAN với nhà cung cấp dịch vụ Internet.
- Access Point để cung cấp kết nối không dây.
- Cáp mạng để kết nối có dây các thiết bị.
2. Chọn câu trả lời đúng. Router có thể thực hiện chức năng nào sau đây?
B. Chuyển dữ liệu giữa mạng nội bộ và mạng Internet.
![]() |
(trang 35+36 sách cs) |
1. Server có thể cung cấp dịch vụ nào trong mạng máy tính
A. Lưu trữ dữ liệu.
B. Cấp phát địa chỉ IP.
C. Quản lí truy cập mạng.
D. Tất cả các phương án trên.
2. Modem DSL sử dụng loại đường truyền nào để truyền dữ liệu?
A. Đường truyền điện thoại.
B. Cáp quang.
C. Wifi.
D. Bluetooth.
3. Server trong mạng máy tính là gì?
A. Thiết bị cho phép truyền tải dữ liệu qua các đường truyền điện thoại hoặc cáp quang.
B. Thiết bị tạo mạng wifi và cho phép các thiết bị kết nối không dây.
C. Thiết bị lưu trữ dữ liệu và cung cấp dịch vụ cho các máy tính khác trong mạng.
D. Thiết bị kết nối mạng LAN với mạng WAN.
4. Switch trong mạng máy tính có chức năng gì?
A. Thiết bị cho phép truyền tải dữ liệu qua các đường truyền điện thoại hoặc cáp quang.
B. Thiết bị tạo mạng wifi và cho phép các thiết bị kết nối không dây.
C. Thiết bị lưu trữ dữ liệu và cung cấp dịch vụ cho các máy tính khác trong mạng.
D. Thiết bị chuyển tiếp dữ liệu giữa các thiết bị trong một mạng LAN.
5. Access point trong mạng wifi là gì?
A. Thiết bị cho phép truyền tải dữ liệu qua các đường truyền điện thoại hoặc cáp quang.
B. Thiết bị tạo mạng wifi và cho phép các thiết bị kết nối không dây.
C. Thiết bị lưu trữ dữ liệu và cung cấp dịch vụ cho các máy tính khác trong mạng.
D. Thiết bị kết nối mạng LAN với mạng WAN.
Gợi ý trả lời
Chọn đáp án đúng trong các câu hỏi dưới đây.1. Server có thể cung cấp dịch vụ nào trong mạng máy tính
D. Tất cả các phương án trên.
2. Modem DSL sử dụng loại đường truyền nào để truyền dữ liệu?
A. Đường truyền điện thoại.
3. Server trong mạng máy tính là gì?
C. Thiết bị lưu trữ dữ liệu và cung cấp dịch vụ cho các máy tính khác trong mạng.
4. Switch trong mạng máy tính có chức năng gì?
D. Thiết bị chuyển tiếp dữ liệu giữa các thiết bị trong một mạng LAN.
5. Access point trong mạng wifi là gì?
B. Thiết bị tạo mạng wifi và cho phép các thiết bị kết nối không dây.
![]() |
(trang 36 sách cs) |
- Xác định và liệt kê các thiết bị mạng cần thiết để xây dựng mạng LAN cho văn phòng này.
- Mô tả vai trò của từng thiết bị trong mạng.
- Thiết lập kết nối Internet cho mạng LAN sử dụng router và modem.
- Thiết lập kết nối wifi cho các thiết bị thông minh sử dụng access point.
Gợi ý trả lời
Yêu cầu 1: Xác định và liệt kê các thiết bị mạng cần thiết:- Modem.
- Router.
- Switch.
- Access point.
- Cáp mạng, ổ cắm mạng (RJ45).
Yêu cầu 2: Mô tả vai trò của từng thiết bị:
- Modem: Kết nối mạng LAN với mạng Internet qua đường truyền của nhà cung cấp.
- Router: Định tuyến dữ liệu giữa mạng nội bộ và Internet.
- Switch: Kết nối các máy tính trong mạng LAN có dây.
- Access point: Tạo mạng wifi, giúp thiết bị thông minh (điện thoại, laptop, máy tính bảng) kết nối.
- Cáp mạng: Truyền dữ liệu giữa các thiết bị mạng có dây.
Yêu cầu 3: Thiết lập kết nối Internet cho mạng LAN sử dụng router và modem:
- Kết nối modem với đường truyền internet.
- Kết nối router với modem qua cổng WAN.
- Kết nối switch với router bằng cáp mạng.
- Cắm các máy tính vào switch bằng cáp mạng.
Yêu cầu 4: Thiết lập kết nối wifi cho thiết bị thông minh sử dụng access point:
- Kết nối Access point với switch hoặc router.
- Cấu hình Access point (SSID, mật khẩu).
- Các thiết bị thông minh kết nối vào mạng wifi do Access point phát.
---The end!---
CÙNG CHUYÊN MỤC:
CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC
Bài A1. Giới thiệu Trí tuệ nhân tạo
Bài A2. Trí tuệ nhân tạo và cuộc sống
Bài A3(ict). Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính
Bài A4(ict). Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính (tiếp theo)
Bài A2. Trí tuệ nhân tạo và cuộc sống
Bài A3(ict). Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính
Bài A4(ict). Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính (tiếp theo)
CHỦ ĐỀ B. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET
Bài B1. Thiết bị và giao thức mạng
Bài B2. Các chức năng mạng của hệ điều hành
Bài B3. Thực hành kết nối và sử dụng mạng trên thiết bị thông minh
Bài B4(cs). Vai trò của các thiết bị mạng
Bài B5(cs). Đường truyền hữu tuyến và vô tuyến
Bài B6(cs). Thiết kế mạng nội bộ
Bài B7(cs). Thực hành thiết kế mạng nội bộ
Bài B2. Các chức năng mạng của hệ điều hành
Bài B3. Thực hành kết nối và sử dụng mạng trên thiết bị thông minh
Bài B4(cs). Vai trò của các thiết bị mạng
Bài B5(cs). Đường truyền hữu tuyến và vô tuyến
Bài B6(cs). Thiết kế mạng nội bộ
Bài B7(cs). Thực hành thiết kế mạng nội bộ
CHỦ ĐỀ D. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ
CHỦ ĐỀ E. ỨNG DỤNG TIN HỌC
Bài E1(ict). Tạo trang web, thiết lập giao diện và xem trước trang web
Bài E2(ict). Tạo, hiệu chỉnh trang web và thiết kế thanh điều hướng
Bài E3(ict). Tạo văn bản, chèn hình ảnh và tạo chân trang
Bài E4(ict). Sử dụng Content Blocks, Buttun, Divider
Bài E5(ict). Nhúng mã và tạo băng chuyền hình ảnh
Bài E6(ict). Chèn YouTube, Calendar, Drive và Collapsible group
Bài E7(ict). Sử dụng Map, Form và các thiết lập trang web
Bài E8(ict). Hoàn thiện và xuất bản trang web
Bài E2(ict). Tạo, hiệu chỉnh trang web và thiết kế thanh điều hướng
Bài E3(ict). Tạo văn bản, chèn hình ảnh và tạo chân trang
Bài E4(ict). Sử dụng Content Blocks, Buttun, Divider
Bài E5(ict). Nhúng mã và tạo băng chuyền hình ảnh
Bài E6(ict). Chèn YouTube, Calendar, Drive và Collapsible group
Bài E7(ict). Sử dụng Map, Form và các thiết lập trang web
Bài E8(ict). Hoàn thiện và xuất bản trang web
CHỦ ĐỀ F. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH
Bài F1. HTML và trang web
Bài F2. Tạo và định dạng trang web với các thẻ HTML
Bài F3. Tạo bảng và khung trong trang web với HTML
Bài F4. Thêm dữ liệu đa phương tiện vào trang web
Bài F5. Tạo biểu mẫu trong trang web
Bài F6. Dự án tạo trang web
Bài F7. Giới thiệu CSS
Bài F8. Một số thuộc tính cơ bản của CSS
Bài F9. Một số thuộc tính định kiểu bằng vùng chọn trong CSS
Bài F10. Định kiểu CSS cho siêu liên kết và danh sách
Bài F11. Định kiểu CSS cho bảng và phần tử div
Bài F12. Định kiểu CSS cho biểu mẫu
Bài F13. Dự án tạo trang web (tiếp theo)
Bài F14(cs). Học máy
Bài F15(cs). Khoa học dữ liệu
Bài F16(cs). Máy tính, thuật toán và Khoa học dữ liệu
Bài F17(cs). Hoạt động trải nghiệm về Khoa học dữ liệu
Bài F18(cs). Kĩ thuật mô phỏng
Bài F19(cs). Sử dụng phần mềm mô phỏng
Bài F2. Tạo và định dạng trang web với các thẻ HTML
Bài F3. Tạo bảng và khung trong trang web với HTML
Bài F4. Thêm dữ liệu đa phương tiện vào trang web
Bài F5. Tạo biểu mẫu trong trang web
Bài F6. Dự án tạo trang web
Bài F7. Giới thiệu CSS
Bài F8. Một số thuộc tính cơ bản của CSS
Bài F9. Một số thuộc tính định kiểu bằng vùng chọn trong CSS
Bài F10. Định kiểu CSS cho siêu liên kết và danh sách
Bài F11. Định kiểu CSS cho bảng và phần tử div
Bài F12. Định kiểu CSS cho biểu mẫu
Bài F13. Dự án tạo trang web (tiếp theo)
Bài F14(cs). Học máy
Bài F15(cs). Khoa học dữ liệu
Bài F16(cs). Máy tính, thuật toán và Khoa học dữ liệu
Bài F17(cs). Hoạt động trải nghiệm về Khoa học dữ liệu
Bài F18(cs). Kĩ thuật mô phỏng
Bài F19(cs). Sử dụng phần mềm mô phỏng
CHỦ ĐỀ G. HƯỚNG NGHIỆP VỚI TIN HỌC
Bài G1. Nhóm nghề dịch vụ thuộc ngành Công nghệ thông tin
Bài G2. Nhóm nghề quản trị thuộc ngành Công nghệ thông tin
Bài G3. Một số nghề ứng dụng tin học và một số ngành thuộc lĩnh vực Công nghệ thông tin
Bài G2. Nhóm nghề quản trị thuộc ngành Công nghệ thông tin
Bài G3. Một số nghề ứng dụng tin học và một số ngành thuộc lĩnh vực Công nghệ thông tin
CÁC CHUYÊN MỤC LIÊN QUAN: