Đây là bài soạn gợi ý trả lời SGK tin học 12 (bộ sách Chân trời sáng tạo). Bài này là kiến thức cốt lõi chung cho cả hai định hướng: Khoa học máy tính (CS) và Tin học ứng dụng (ICT). Các em truy cập vào để tham khảo nhé. Chúc các em có nhiều sức khỏe và chăm ngoan học giỏi.
![]() |
(trang 156 sách ict, trang 123 sách cs) |
Gợi ý trả lời
Khi nháy chọn một siêu liên kết (thẻ <a>), trình duyệt sẽ điều hướng đến địa chỉ được chỉ định trong thuộc tính href. Đó có thể là:- Một trang web khác,
- Một tệp tin,
- Một vị trí khác trong cùng trang,
- Hoặc một hành động như tải xuống,...
![]() |
(trang 158 sách ict, trang 125 sách cs) |
Gợi ý trả lời
Mã lệnh CSS:
:hover là trạng thái khi di chuột qua liên kết.
Các thuộc tính như font-size, background-color dùng để tạo hiệu ứng nổi bật.
![]() |
(trang 159 sách ict, trang 126 sách cs) |
Gợi ý trả lời
1. list-style-position là gì?Thuộc tính list-style-position xác định vị trí của dấu đầu dòng (bullet hoặc số thứ tự) trong danh sách.
outside (mặc định): Dấu đầu dòng nằm bên ngoài nội dung phần tử <li>.
inside: Dấu đầu dòng nằm bên trong khối nội dung của phần tử <li>.
2. Ví dụ HTML + CSS

Thử sửa width: 300px; thành các giá trị như 500px, 200px, v.v. để thấy rõ:
- Ở chế độ inside, khi dòng bị dài và xuống hàng, dấu đầu dòng nằm trong vùng chữ.
- Ở chế độ outside, dấu đầu dòng vẫn nằm bên trái ngoài vùng nội dung, không bị đẩy vào.
![]() |
(trang 160 sách ict, trang 127 sách cs) |
2. Em hãy cho biết cách định kiểu cho các mục trong danh sách trong CSS.
Gợi ý trả lời
1. Các trạng thái của siêu liên kết và cách định kiểu:
a:link { color: blue; }
a:visited { color: purple; }
a:hover { background-color: yellow; }
a:active { color: red; }
2. Cách định kiểu cho các mục trong danh sách trong CSS:
Có 2 loại danh sách trong HTML:
- Danh sách có thứ tự: <ol>
- Danh sách không thứ tự: <ul<
- Mỗi mục: <li<
Cách định kiểu CSS:

![]() |
(trang 161 sách ict, trang 128 sách cs) |
1. Trong tệp portfolio.html, định kiểu riêng cho các mục trong danh sách Các hoạt động đã tham gia như sau:
a) Đánh số đầu dòng cho mỗi mục.
b) Mỗi mục được đóng khung và màu sắc tuỳ ý.
2. Tạo một tệp HTML mới, trong đó bao gồm một thanh trình đơn mới theo các yêu cầu sau:
a) Thanh trình đơn gồm các mục sau: Trang chủ, Học tập, Phong trào và Liên lạc.
b) Mỗi mục là một siêu liên kết đến một tệp HTML tương ứng.
c) Thanh trình đơn nằm bên trái trang web, theo phương dọc.
d) Định kiểu màu sắc tuỳ ý khi người dùng tương tác với thanh trình đơn.
Gợi ý: Có thể sử dụng các phần tử như bảng hoặc khung.
Gợi ý trả lời
1. Định kiểu danh sách "Các hoạt động đã tham gia" trong portfolio.html:a) Đánh số đầu dòng cho mỗi mục.


Code HTML:


---The end!---
CÙNG CHUYÊN MỤC:
CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC
Bài A1. Giới thiệu Trí tuệ nhân tạo
Bài A2. Trí tuệ nhân tạo và cuộc sống
Bài A3(ict). Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính
Bài A4(ict). Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính (tiếp theo)
Bài A2. Trí tuệ nhân tạo và cuộc sống
Bài A3(ict). Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính
Bài A4(ict). Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính (tiếp theo)
CHỦ ĐỀ B. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET
Bài B1. Thiết bị và giao thức mạng
Bài B2. Các chức năng mạng của hệ điều hành
Bài B3. Thực hành kết nối và sử dụng mạng trên thiết bị thông minh
Bài B4(cs). Vai trò của các thiết bị mạng
Bài B5(cs). Đường truyền hữu tuyến và vô tuyến
Bài B6(cs). Thiết kế mạng nội bộ
Bài B7(cs). Thực hành thiết kế mạng nội bộ
Bài B2. Các chức năng mạng của hệ điều hành
Bài B3. Thực hành kết nối và sử dụng mạng trên thiết bị thông minh
Bài B4(cs). Vai trò của các thiết bị mạng
Bài B5(cs). Đường truyền hữu tuyến và vô tuyến
Bài B6(cs). Thiết kế mạng nội bộ
Bài B7(cs). Thực hành thiết kế mạng nội bộ
CHỦ ĐỀ D. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ
CHỦ ĐỀ E. ỨNG DỤNG TIN HỌC
Bài E1(ict). Tạo trang web, thiết lập giao diện và xem trước trang web
Bài E2(ict). Tạo, hiệu chỉnh trang web và thiết kế thanh điều hướng
Bài E3(ict). Tạo văn bản, chèn hình ảnh và tạo chân trang
Bài E4(ict). Sử dụng Content Blocks, Buttun, Divider
Bài E5(ict). Nhúng mã và tạo băng chuyền hình ảnh
Bài E6(ict). Chèn YouTube, Calendar, Drive và Collapsible group
Bài E7(ict). Sử dụng Map, Form và các thiết lập trang web
Bài E8(ict). Hoàn thiện và xuất bản trang web
Bài E2(ict). Tạo, hiệu chỉnh trang web và thiết kế thanh điều hướng
Bài E3(ict). Tạo văn bản, chèn hình ảnh và tạo chân trang
Bài E4(ict). Sử dụng Content Blocks, Buttun, Divider
Bài E5(ict). Nhúng mã và tạo băng chuyền hình ảnh
Bài E6(ict). Chèn YouTube, Calendar, Drive và Collapsible group
Bài E7(ict). Sử dụng Map, Form và các thiết lập trang web
Bài E8(ict). Hoàn thiện và xuất bản trang web
CHỦ ĐỀ F. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH
Bài F1. HTML và trang web
Bài F2. Tạo và định dạng trang web với các thẻ HTML
Bài F3. Tạo bảng và khung trong trang web với HTML
Bài F4. Thêm dữ liệu đa phương tiện vào trang web
Bài F5. Tạo biểu mẫu trong trang web
Bài F6. Dự án tạo trang web
Bài F7. Giới thiệu CSS
Bài F8. Một số thuộc tính cơ bản của CSS
Bài F9. Một số thuộc tính định kiểu bằng vùng chọn trong CSS
Bài F10. Định kiểu CSS cho siêu liên kết và danh sách
Bài F11. Định kiểu CSS cho bảng và phần tử div
Bài F12. Định kiểu CSS cho biểu mẫu
Bài F13. Dự án tạo trang web (tiếp theo)
Bài F14(cs). Học máy
Bài F15(cs). Khoa học dữ liệu
Bài F16(cs). Máy tính, thuật toán và Khoa học dữ liệu
Bài F17(cs). Hoạt động trải nghiệm về Khoa học dữ liệu
Bài F18(cs). Kĩ thuật mô phỏng
Bài F19(cs). Sử dụng phần mềm mô phỏng
Bài F2. Tạo và định dạng trang web với các thẻ HTML
Bài F3. Tạo bảng và khung trong trang web với HTML
Bài F4. Thêm dữ liệu đa phương tiện vào trang web
Bài F5. Tạo biểu mẫu trong trang web
Bài F6. Dự án tạo trang web
Bài F7. Giới thiệu CSS
Bài F8. Một số thuộc tính cơ bản của CSS
Bài F9. Một số thuộc tính định kiểu bằng vùng chọn trong CSS
Bài F10. Định kiểu CSS cho siêu liên kết và danh sách
Bài F11. Định kiểu CSS cho bảng và phần tử div
Bài F12. Định kiểu CSS cho biểu mẫu
Bài F13. Dự án tạo trang web (tiếp theo)
Bài F14(cs). Học máy
Bài F15(cs). Khoa học dữ liệu
Bài F16(cs). Máy tính, thuật toán và Khoa học dữ liệu
Bài F17(cs). Hoạt động trải nghiệm về Khoa học dữ liệu
Bài F18(cs). Kĩ thuật mô phỏng
Bài F19(cs). Sử dụng phần mềm mô phỏng
CHỦ ĐỀ G. HƯỚNG NGHIỆP VỚI TIN HỌC
Bài G1. Nhóm nghề dịch vụ thuộc ngành Công nghệ thông tin
Bài G2. Nhóm nghề quản trị thuộc ngành Công nghệ thông tin
Bài G3. Một số nghề ứng dụng tin học và một số ngành thuộc lĩnh vực Công nghệ thông tin
Bài G2. Nhóm nghề quản trị thuộc ngành Công nghệ thông tin
Bài G3. Một số nghề ứng dụng tin học và một số ngành thuộc lĩnh vực Công nghệ thông tin
CÁC CHUYÊN MỤC LIÊN QUAN: