Đây là bài soạn gợi ý trả lời SGK tin học 12 (bộ sách Chân trời sáng tạo). Bài này thuộc định hướng: Khoa học máy tính (CS). Các em truy cập vào để tham khảo nhé. Chúc các em có nhiều sức khỏe và chăm ngoan học giỏi.
![]() |
(trang 168 sách cs) |
Gợi ý trả lời
- Môn Sinh học:+ Visible Body
+ BioDigital Human
+ Virtual Frog Dissection
- Môn Vật lí:
+ PhET Interactive Simulations
+ Algodoo
+ Yenka Physics
+ Crocodile Physics
- Môn Hoá học:
+ ChemCollective Virtual Lab
+ Crocodile Chemistry
+ Labster
![]() |
(trang 171 sách cs) |
Gợi ý trả lời
- Mở phần mềm Cisco Packet Tracer.- Từ thanh công cụ chọn Devices → End Devices, kéo 3 máy tính PC vào vùng làm việc.
- Chọn Network Devices → Hubs, kéo một hub vào vùng làm việc.
- Chọn công cụ Connections, dùng cáp copper straight-through để kết nối từng PC với hub.
- Kiểm tra xem đèn kết nối có sáng không (hoạt động tốt).
![]() |
(trang 177 sách cs) |
Gợi ý trả lời
Sau khi thiết kế sơ đồ khối trên phần mềm Flowgorithm:- Nhấn nút Run để chạy chương trình.
- Khi được yêu cầu, nhập các dữ liệu kiểm thử (ví dụ: một chuỗi có chứa nhiều ký tự “a”).
- Quan sát kết quả in ra, kiểm tra xem số lượng ký tự “a” có chính xác không.
- Lặp lại với nhiều dữ liệu khác để đảm bảo chương trình hoạt động đúng.
![]() |
(trang 178 sách cs) |
2. Sử dụng phần mềm Flowgorithm, em hãy trình bày các bước thiết kế sơ đồ khối để giải quyết bài toán: Nhập một chuỗi kí tự, xuất ra màn hình có bao nhiêu kí tự “a” trong chuỗi này.
Gợi ý trả lời
1. Sử dụng phần mềm Cisco Packet Tracer, trình bày các bước tạo một mạng máy tính bao gồm 4 máy khách, 1 máy chủ và 1 switch:- Mở Cisco Packet Tracer.
- Kéo vào vùng làm việc:
+ 4 máy tính PC (end devices)
+ 1 server (server devices)
+ 1 switch (network devices)
- Kết nối từng máy PC và server đến switch bằng dây cáp thẳng (copper straight-through).
- Gán địa chỉ IP cho từng thiết bị (nếu cần).
- Kiểm tra kết nối bằng cách dùng lệnh ping từ máy khách tới máy chủ.
2. Sử dụng phần mềm Flowgorithm, trình bày các bước thiết kế sơ đồ khối để giải quyết bài toán: Nhập một chuỗi kí tự, xuất ra màn hình số kí tự “a” trong chuỗi:
- Mở Flowgorithm và tạo sơ đồ mới.
- Dùng các khối:
+ Input: Nhập chuỗi.
+ Initialize: Khai báo biến đếm = 0.
+ Loop: Duyệt qua từng ký tự trong chuỗi.
+ If: Nếu ký tự là “a” thì tăng biến đếm.
+ Output: Hiển thị số lần xuất hiện của ký tự “a”.
- Kiểm tra sơ đồ bằng cách chạy chương trình với nhiều chuỗi khác nhau.
![]() |
(trang 178 sách cs) |
2. Em hãy tìm hiểu một số phần mềm mô phỏng ứng dụng trong những môn học ở bậc phổ thông.
Gợi ý trả lời
1. Sử dụng phần mềm Cisco Packet Tracer để thiết kế sơ đồ phòng học máy tính của trường.- Vẽ sơ đồ gồm:
+ Các dãy máy tính (ví dụ: 25 máy học sinh, 1 máy giáo viên).
+ Thiết bị mạng: switch, router, modem.
- Kết nối đúng theo bố trí mạng thật.
- Gán địa chỉ IP và kiểm tra khả năng truyền dữ liệu giữa các máy.
2. Một số phần mềm mô phỏng ứng dụng trong những môn học ở bậc phổ thông.

---The end!---
CÙNG CHUYÊN MỤC:
CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC
Bài A1. Giới thiệu Trí tuệ nhân tạo
Bài A2. Trí tuệ nhân tạo và cuộc sống
Bài A3(ict). Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính
Bài A4(ict). Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính (tiếp theo)
Bài A2. Trí tuệ nhân tạo và cuộc sống
Bài A3(ict). Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính
Bài A4(ict). Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính (tiếp theo)
CHỦ ĐỀ B. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET
Bài B1. Thiết bị và giao thức mạng
Bài B2. Các chức năng mạng của hệ điều hành
Bài B3. Thực hành kết nối và sử dụng mạng trên thiết bị thông minh
Bài B4(cs). Vai trò của các thiết bị mạng
Bài B5(cs). Đường truyền hữu tuyến và vô tuyến
Bài B6(cs). Thiết kế mạng nội bộ
Bài B7(cs). Thực hành thiết kế mạng nội bộ
Bài B2. Các chức năng mạng của hệ điều hành
Bài B3. Thực hành kết nối và sử dụng mạng trên thiết bị thông minh
Bài B4(cs). Vai trò của các thiết bị mạng
Bài B5(cs). Đường truyền hữu tuyến và vô tuyến
Bài B6(cs). Thiết kế mạng nội bộ
Bài B7(cs). Thực hành thiết kế mạng nội bộ
CHỦ ĐỀ D. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ
CHỦ ĐỀ E. ỨNG DỤNG TIN HỌC
Bài E1(ict). Tạo trang web, thiết lập giao diện và xem trước trang web
Bài E2(ict). Tạo, hiệu chỉnh trang web và thiết kế thanh điều hướng
Bài E3(ict). Tạo văn bản, chèn hình ảnh và tạo chân trang
Bài E4(ict). Sử dụng Content Blocks, Buttun, Divider
Bài E5(ict). Nhúng mã và tạo băng chuyền hình ảnh
Bài E6(ict). Chèn YouTube, Calendar, Drive và Collapsible group
Bài E7(ict). Sử dụng Map, Form và các thiết lập trang web
Bài E8(ict). Hoàn thiện và xuất bản trang web
Bài E2(ict). Tạo, hiệu chỉnh trang web và thiết kế thanh điều hướng
Bài E3(ict). Tạo văn bản, chèn hình ảnh và tạo chân trang
Bài E4(ict). Sử dụng Content Blocks, Buttun, Divider
Bài E5(ict). Nhúng mã và tạo băng chuyền hình ảnh
Bài E6(ict). Chèn YouTube, Calendar, Drive và Collapsible group
Bài E7(ict). Sử dụng Map, Form và các thiết lập trang web
Bài E8(ict). Hoàn thiện và xuất bản trang web
CHỦ ĐỀ F. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH
Bài F1. HTML và trang web
Bài F2. Tạo và định dạng trang web với các thẻ HTML
Bài F3. Tạo bảng và khung trong trang web với HTML
Bài F4. Thêm dữ liệu đa phương tiện vào trang web
Bài F5. Tạo biểu mẫu trong trang web
Bài F6. Dự án tạo trang web
Bài F7. Giới thiệu CSS
Bài F8. Một số thuộc tính cơ bản của CSS
Bài F9. Một số thuộc tính định kiểu bằng vùng chọn trong CSS
Bài F10. Định kiểu CSS cho siêu liên kết và danh sách
Bài F11. Định kiểu CSS cho bảng và phần tử div
Bài F12. Định kiểu CSS cho biểu mẫu
Bài F13. Dự án tạo trang web (tiếp theo)
Bài F14(cs). Học máy
Bài F15(cs). Khoa học dữ liệu
Bài F16(cs). Máy tính, thuật toán và Khoa học dữ liệu
Bài F17(cs). Hoạt động trải nghiệm về Khoa học dữ liệu
Bài F18(cs). Kĩ thuật mô phỏng
Bài F19(cs). Sử dụng phần mềm mô phỏng
Bài F2. Tạo và định dạng trang web với các thẻ HTML
Bài F3. Tạo bảng và khung trong trang web với HTML
Bài F4. Thêm dữ liệu đa phương tiện vào trang web
Bài F5. Tạo biểu mẫu trong trang web
Bài F6. Dự án tạo trang web
Bài F7. Giới thiệu CSS
Bài F8. Một số thuộc tính cơ bản của CSS
Bài F9. Một số thuộc tính định kiểu bằng vùng chọn trong CSS
Bài F10. Định kiểu CSS cho siêu liên kết và danh sách
Bài F11. Định kiểu CSS cho bảng và phần tử div
Bài F12. Định kiểu CSS cho biểu mẫu
Bài F13. Dự án tạo trang web (tiếp theo)
Bài F14(cs). Học máy
Bài F15(cs). Khoa học dữ liệu
Bài F16(cs). Máy tính, thuật toán và Khoa học dữ liệu
Bài F17(cs). Hoạt động trải nghiệm về Khoa học dữ liệu
Bài F18(cs). Kĩ thuật mô phỏng
Bài F19(cs). Sử dụng phần mềm mô phỏng
CHỦ ĐỀ G. HƯỚNG NGHIỆP VỚI TIN HỌC
Bài G1. Nhóm nghề dịch vụ thuộc ngành Công nghệ thông tin
Bài G2. Nhóm nghề quản trị thuộc ngành Công nghệ thông tin
Bài G3. Một số nghề ứng dụng tin học và một số ngành thuộc lĩnh vực Công nghệ thông tin
Bài G2. Nhóm nghề quản trị thuộc ngành Công nghệ thông tin
Bài G3. Một số nghề ứng dụng tin học và một số ngành thuộc lĩnh vực Công nghệ thông tin
CÁC CHUYÊN MỤC LIÊN QUAN: