Đây là bài soạn gợi ý trả lời SGK tin học 12 (bộ sách Chân trời sáng tạo). Bài này là kiến thức cốt lõi chung cho cả hai định hướng: Khoa học máy tính (CS) và Tin học ứng dụng (ICT). Các em truy cập vào để tham khảo nhé. Chúc các em có nhiều sức khỏe và chăm ngoan học giỏi.
![]() |
(trang 22 sách ict, trang 14 sách cs) |
Gợi ý trả lời
Một số thiết bị mạng thông dụng:- Modem.
- Router (bộ định tuyến).
- Switch (bộ chuyển mạch).
- Access Point (điểm truy cập).
- Hub (bộ chia).
- Card mạng (NIC).
![]() |
(trang 24 sách ict, trang 16 sách cs) |
2. Chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi dưới đây.
a) Em cần sử dụng thiết bị nào để mở rộng mạng wifi, khắc phục tình trạng sóng yếu?
A. Modem. B. Access point. C. Switch.
b) Trong phòng thực hành Tin học ở trường em có rất nhiều máy tính. Giáo viên muốn kết nối những máy tính đó thành mạng LAN. Theo em, nên dùng thiết bị mạng nào?
A. Modem. B. Access point. C. Switch.
Gợi ý trả lời
1. Một số mô hình mạng máy tính thông dụng:- Mô hình mạng hình sao (star).
- Mô hình mạng vòng (ring).
- Mô hình mạng tuyến tính (bus).
- Mô hình mạng lưới (mesh).
2. Chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi dưới đây.
a) Em cần sử dụng thiết bị nào để mở rộng mạng wifi, khắc phục tình trạng sóng yếu?
B. Access point
b) Trong phòng thực hành Tin học ở trường em có rất nhiều máy tính. Giáo viên muốn kết nối những máy tính đó thành mạng LAN. Theo em, nên dùng thiết bị mạng nào?
C. Switch
![]() |
(trang 26 sách ict, trang 18 sách cs) |
Trong cùng một mạng máy tính, các máy tính muốn trao đổi được dữ liệu cần.
A. Sử dụng chung một giao thức mạng.
C. Sử dụng chung một mạng wifi.
B. Kết nối trực tiếp với nhau.
D. Có khoảng cách gần nhau.
Gợi ý trả lời
Chọn câu trả lời đúng cho câu dưới đây.Trong cùng một mạng máy tính, các máy tính muốn trao đổi được dữ liệu cần.
A. Sử dụng chung một giao thức mạng.
![]() |
(trang 26 sách ict, trang 18 sách cs) |
1. Để mở rộng khoảng cách sử dụng mạng wifi và tăng số người sử dụng, người dùng cần sử dụng thiết bị:
A. Modem. B. Access point. C. Switch. D. Hub.
2. Để kết nối nhiều máy tính thành mạng nội bộ có dây, em sử dụng thiết bị:
A. Modem. B. Access point. C. Switch. D. Router.
Gợi ý trả lời
Chọn câu trả lời đúng cho các câu dưới đây.1. Để mở rộng khoảng cách sử dụng mạng wifi và tăng số người sử dụng, người dùng cần sử dụng thiết bị:
B. Access point.
2. Để kết nối nhiều máy tính thành mạng nội bộ có dây, em sử dụng thiết bị:
C. Switch.
![]() |
(trang 27 sách ict, trang 19 sách cs) |
Yêu cầu: Với các thiết bị được giáo viên chuẩn bị sẵn, em hãy thực hiện kết nối không dây modem, access point với máy tính.
Hướng dẫn: Thực hiện các bước như ở Hình 7 để kết nối không dây modem, access point với máy tính.

Gợi ý trả lời
Các thao tác cơ bản:- Bật wifi trên máy tính.
- Chọn đúng tên mạng (SSID) được phát từ modem hoặc access point.
- Nhập mật khẩu (nếu có).
- Kiểm tra kết nối bằng cách truy cập một trang web hoặc ứng dụng mạng.
---The end!---
CÙNG CHUYÊN MỤC:
CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC
Bài A1. Giới thiệu Trí tuệ nhân tạo
Bài A2. Trí tuệ nhân tạo và cuộc sống
Bài A3(ict). Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính
Bài A4(ict). Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính (tiếp theo)
Bài A2. Trí tuệ nhân tạo và cuộc sống
Bài A3(ict). Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính
Bài A4(ict). Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính (tiếp theo)
CHỦ ĐỀ B. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET
Bài B1. Thiết bị và giao thức mạng
Bài B2. Các chức năng mạng của hệ điều hành
Bài B3. Thực hành kết nối và sử dụng mạng trên thiết bị thông minh
Bài B4(cs). Vai trò của các thiết bị mạng
Bài B5(cs). Đường truyền hữu tuyến và vô tuyến
Bài B6(cs). Thiết kế mạng nội bộ
Bài B7(cs). Thực hành thiết kế mạng nội bộ
Bài B2. Các chức năng mạng của hệ điều hành
Bài B3. Thực hành kết nối và sử dụng mạng trên thiết bị thông minh
Bài B4(cs). Vai trò của các thiết bị mạng
Bài B5(cs). Đường truyền hữu tuyến và vô tuyến
Bài B6(cs). Thiết kế mạng nội bộ
Bài B7(cs). Thực hành thiết kế mạng nội bộ
CHỦ ĐỀ D. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ
CHỦ ĐỀ E. ỨNG DỤNG TIN HỌC
Bài E1(ict). Tạo trang web, thiết lập giao diện và xem trước trang web
Bài E2(ict). Tạo, hiệu chỉnh trang web và thiết kế thanh điều hướng
Bài E3(ict). Tạo văn bản, chèn hình ảnh và tạo chân trang
Bài E4(ict). Sử dụng Content Blocks, Buttun, Divider
Bài E5(ict). Nhúng mã và tạo băng chuyền hình ảnh
Bài E6(ict). Chèn YouTube, Calendar, Drive và Collapsible group
Bài E7(ict). Sử dụng Map, Form và các thiết lập trang web
Bài E8(ict). Hoàn thiện và xuất bản trang web
Bài E2(ict). Tạo, hiệu chỉnh trang web và thiết kế thanh điều hướng
Bài E3(ict). Tạo văn bản, chèn hình ảnh và tạo chân trang
Bài E4(ict). Sử dụng Content Blocks, Buttun, Divider
Bài E5(ict). Nhúng mã và tạo băng chuyền hình ảnh
Bài E6(ict). Chèn YouTube, Calendar, Drive và Collapsible group
Bài E7(ict). Sử dụng Map, Form và các thiết lập trang web
Bài E8(ict). Hoàn thiện và xuất bản trang web
CHỦ ĐỀ F. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH
Bài F1. HTML và trang web
Bài F2. Tạo và định dạng trang web với các thẻ HTML
Bài F3. Tạo bảng và khung trong trang web với HTML
Bài F4. Thêm dữ liệu đa phương tiện vào trang web
Bài F5. Tạo biểu mẫu trong trang web
Bài F6. Dự án tạo trang web
Bài F7. Giới thiệu CSS
Bài F8. Một số thuộc tính cơ bản của CSS
Bài F9. Một số thuộc tính định kiểu bằng vùng chọn trong CSS
Bài F10. Định kiểu CSS cho siêu liên kết và danh sách
Bài F11. Định kiểu CSS cho bảng và phần tử div
Bài F12. Định kiểu CSS cho biểu mẫu
Bài F13. Dự án tạo trang web (tiếp theo)
Bài F14(cs). Học máy
Bài F15(cs). Khoa học dữ liệu
Bài F16(cs). Máy tính, thuật toán và Khoa học dữ liệu
Bài F17(cs). Hoạt động trải nghiệm về Khoa học dữ liệu
Bài F18(cs). Kĩ thuật mô phỏng
Bài F19(cs). Sử dụng phần mềm mô phỏng
Bài F2. Tạo và định dạng trang web với các thẻ HTML
Bài F3. Tạo bảng và khung trong trang web với HTML
Bài F4. Thêm dữ liệu đa phương tiện vào trang web
Bài F5. Tạo biểu mẫu trong trang web
Bài F6. Dự án tạo trang web
Bài F7. Giới thiệu CSS
Bài F8. Một số thuộc tính cơ bản của CSS
Bài F9. Một số thuộc tính định kiểu bằng vùng chọn trong CSS
Bài F10. Định kiểu CSS cho siêu liên kết và danh sách
Bài F11. Định kiểu CSS cho bảng và phần tử div
Bài F12. Định kiểu CSS cho biểu mẫu
Bài F13. Dự án tạo trang web (tiếp theo)
Bài F14(cs). Học máy
Bài F15(cs). Khoa học dữ liệu
Bài F16(cs). Máy tính, thuật toán và Khoa học dữ liệu
Bài F17(cs). Hoạt động trải nghiệm về Khoa học dữ liệu
Bài F18(cs). Kĩ thuật mô phỏng
Bài F19(cs). Sử dụng phần mềm mô phỏng
CHỦ ĐỀ G. HƯỚNG NGHIỆP VỚI TIN HỌC
Bài G1. Nhóm nghề dịch vụ thuộc ngành Công nghệ thông tin
Bài G2. Nhóm nghề quản trị thuộc ngành Công nghệ thông tin
Bài G3. Một số nghề ứng dụng tin học và một số ngành thuộc lĩnh vực Công nghệ thông tin
Bài G2. Nhóm nghề quản trị thuộc ngành Công nghệ thông tin
Bài G3. Một số nghề ứng dụng tin học và một số ngành thuộc lĩnh vực Công nghệ thông tin
CÁC CHUYÊN MỤC LIÊN QUAN: