Đây là bài soạn gợi ý trả lời SGK tin học 12 (bộ sách Chân trời sáng tạo). Bài này là kiến thức cốt lõi chung cho cả hai định hướng: Khoa học máy tính (CS) và Tin học ứng dụng (ICT). Các em truy cập vào để tham khảo nhé. Chúc các em có nhiều sức khỏe và chăm ngoan học giỏi.
![]() |
(trang 39 sách ict, trang 57 sách cs) |
Gợi ý trả lời
- Một số mạng xã hội phổ biến ở Việt Nam: Facebook, TikTok, Instagram, Zalo, YouTube.- Những lợi ích khi trao đổi thông tin trên mạng xã hội:
+ Giao tiếp nhanh chóng, không giới hạn không gian, thời gian.
+ Cập nhật tin tức mới, đa dạng.
+ Chia sẻ kiến thức, tài liệu học tập.
+ Tạo ra cơ hội kết nối cộng đồng, làm việc nhóm, kinh doanh online.
![]() |
(trang 40 sách ict, trang 58 sách cs) |
2. Với tốc độ phát triển của mạng xã hội, thông tin được chia sẻ nhanh chóng, tạo nên sức lan toả mạnh mẽ và đặt ra những vấn đề cần đặc biệt quan tâm. Hãy quan sát Hình 2 và trao đổi với các bạn về những điểm tích cực và tiêu cực của mạng xã hội.
3. Trong quá trình tìm kiếm nội dung chuẩn bị cho bài thuyết trình môn Tin học, bạn A tìm được một trang web có kho dữ liệu phong phú với nhiều tài liệu hay và được yêu cầu phải đăng kí tài khoản để truy cập có trả phí. Hãy phân tích ưu điểm và chỉ ra những nguy cơ bạn A có thể gặp phải trong hoạt động tìm kiếm này.

Gợi ý trả lời
1. Một số ưu điểm và nhược điểm của việc giao tiếp với nhau qua email cũng như qua các dịch vụ nhắn tin trực tuyến.- Email:
+ Ưu điểm: Lưu trữ lâu dài, dễ quản lý; có thể đính kèm file dung lượng lớn; chuyên nghiệp.
+ Nhược điểm: Tốc độ phản hồi chậm hơn; cần có kỹ năng viết email rõ ràng, lịch sự.
- Nhắn tin trực tuyến (Messenger, Zalo, Telegram...):
+ Ưu điểm: Nhanh chóng, tiện lợi; hỗ trợ đa phương tiện (ảnh, video, thoại...).
+ Nhược điểm: Khó kiểm soát nội dung; dễ gây sao nhãng.
2. Những điểm tích cực và tiêu cực của mạng xã hội khi quan sát hình 2 là:
- Tích cực:
+ Kết nối cộng đồng rộng lớn.
+ Thúc đẩy chia sẻ thông tin, kiến thức.
+ Hỗ trợ học tập, giải trí, kinh doanh.
- Tiêu cực:
+ Thông tin giả, tin sai lệch lan truyền nhanh.
+ Dễ bị ảnh hưởng bởi dư luận, bắt nạt mạng.
+ Mất nhiều thời gian, ảnh hưởng sức khỏe tâm thần.
3. Phân tích ưu điểm và chỉ ra những nguy cơ bạn A có thể gặp phải.
- Ưu điểm:
+ Tài liệu chất lượng cao, cập nhật thường xuyên.
+ Có thể hỗ trợ tốt cho học tập, nghiên cứu.
- Nguy cơ:
+ Trang web không uy tín có thể chứa mã độc, lừa đảo.
+ Mất thông tin cá nhân, tiền bạc nếu không bảo mật.
+ Khó kiểm tra nguồn gốc, tính xác thực tài liệu.
![]() |
(trang 42+43 sách ict, trang 60+61 sách cs) |
2. Bạn B có tài khoản Facebook và TikTok với nhiều người theo dõi. Mỗi ngày, ngoài thời gian ở trường, bạn B dành phần lớn thời gian còn lại cho việc cập nhật trạng thái trên các trang mạng xã hội, viết bài chia sẻ thông tin ghi nhận được từ các nguồn trên Internet, chụp ảnh và biên tập video clip theo các xu hướng nổi bật. Hãy phân tích những vấn đề bạn B có thể sẽ gặp phải cũng như đề xuất những điều chỉnh cần thiết.
3. Bạn C thường tìm kiếm thông tin khuyến mãi đặc biệt, giảm giá sốc và mua trực tuyến trên trang thương mại điện tử cũng như trên các trang mạng không có chứng chỉ bảo mật SSL. Hãy phân tích những vấn đề bạn C có thể sẽ gặp phải cũng như đề xuất những điều cần lưu ý khi mua hàng trực tuyến.
Gợi ý trả lời
1. Ưu điểm, nhược điểm và một số tình huống nên sử dụng hình thức hội nghị trực tuyến.- Ưu điểm:
+ Tiết kiệm thời gian, chi phí đi lại.
+ Dễ tổ chức cho người ở xa, quốc tế.
+ Linh hoạt về thời gian.
- Nhược điểm:
+ Phụ thuộc vào đường truyền mạng.
+ Thiếu tương tác thực tế, khó theo dõi cảm xúc.
+ Rủi ro bảo mật thông tin.
- Tình huống nên sử dụng:
+ Họp nhóm học tập từ xa.
+ Đào tạo trực tuyến.
+ Giao ban công ty có nhiều chi nhánh.
2. Phân tích vấn đề bạn B dành nhiều thời gian cho mạng xã hội và đề xuất điều chỉnh.
- Vấn đề có thể gặp phải:
+ Thiếu thời gian học tập, nghỉ ngơi.
+ Ảnh hưởng tâm lý do áp lực lượt thích, bình luận.
+ Dễ tiếp nhận thông tin sai lệch.
- Điều chỉnh cần thiết:
+ Giới hạn thời gian dùng mạng xã hội.
+ Lựa chọn nội dung tích cực, có ích.
+ Cân bằng thời gian học tập – giải trí.
3. Phân tích rủi ro khi bạn C mua hàng trên trang không có chứng chỉ bảo mật.
- Vấn đề có thể gặp phải:
+ Rủi ro lộ thông tin cá nhân, thẻ tín dụng.
+ Mua phải hàng giả, không nhận được hàng.
+ Không được bảo vệ bởi pháp luật.
- Đề xuất:
+ Chỉ mua trên trang có bảo mật SSL (HTTPS).
+ Kiểm tra đánh giá của người dùng.
+ Ưu tiên COD (thanh toán khi nhận hàng).
![]() |
(trang 43 sách ict, trang 61 sách cs) |
2. Em hãy cho biết những tình huống nào không nên áp dụng hình thức hội nghị trực tuyến và giải thích cho đề xuất của mình.
3. Hiện nay, học sinh thường tạo nhóm hội thoại để học tập và trao đổi. Hãy phân tích những ưu điểm và nhược điểm của hình thức giao tiếp này? Đề xuất những việc cần làm để việc trao đổi thông tin được hiệu quả hơn.
Gợi ý trả lời
1. Theo em, những việc nên thực hiện:- Trước khi trao đổi: Xác minh thông tin, chuẩn bị nội dung phù hợp, tôn trọng người khác.
- Trong khi trao đổi: Sử dụng ngôn ngữ văn minh, lắng nghe, không công kích.
- Sau khi trao đổi: Kiểm tra lại nội dung đăng, điều chỉnh nếu gây hiểu nhầm, giữ bảo mật thông tin cá nhân.
2. Những tình huống nào không nên áp dụng hình thức hội nghị trực tuyến và giải thích.
- Khi cần bảo mật thông tin ở mức cao. Giải thích: Các cuộc họp liên quan đến thông tin mật (quân sự, an ninh, công nghệ độc quyền…) cần bảo mật tuyệt đối. Hội nghị trực tuyến có nguy cơ bị rò rỉ dữ liệu nếu hệ thống bảo mật không đủ mạnh.
- Khi có vấn đề về hạ tầng kỹ thuật hoặc kết nối Internet. Giải thích: Nếu người tham dự không có đường truyền ổn định, máy móc phù hợp, âm thanh hoặc hình ảnh sẽ bị gián đoạn, ảnh hưởng đến hiệu quả của cuộc họp.
- Khi cần tương tác thực tế, quan sát trực tiếp. Giải thích: Các cuộc họp yêu cầu trực quan như kiểm tra sản phẩm, giám sát thiết bị, thao tác kỹ thuật… sẽ không hiệu quả nếu chỉ nhìn qua màn hình. Hình thức trực tiếp giúp đánh giá chính xác hơn.
- Khi xây dựng mối quan hệ, đàm phán chiến lược. Giải thích: Đối với những cuộc gặp quan trọng như ký kết hợp đồng, đàm phán đầu tư… sự hiện diện trực tiếp thể hiện sự chuyên nghiệp, tạo niềm tin và tăng hiệu quả giao tiếp phi ngôn ngữ.
- Khi người tham dự không quen sử dụng công nghệ. Giải thích: Đối tượng lớn tuổi, ít tiếp xúc với công nghệ có thể gặp khó khăn trong việc sử dụng các nền tảng hội nghị trực tuyến, gây lúng túng và mất thời gian.
3. Phân tích ưu điểm và nhược điểm của nhóm hội thoại học tập. Đề xuất cải thiện.
- Ưu điểm: Tiện lợi, nhanh chóng; hỗ trợ học tập mọi lúc mọi nơi.
- Nhược điểm: Nhiễu thông tin; dễ bị lạc đề; làm phiền khi học giờ khác nhau.
- Đề xuất:
+ Thiết lập nội quy nhóm.
+ Phân nhóm theo chủ đề học.
+ Giới hạn thời gian trao đổi.
+ Tôn trọng lẫn nhau, không spam.
![]() |
(trang 43 sách ict, trang 61 sách cs) |
Gợi ý trả lời
Nhận định của em về sức mạnh của mạng xã hội và sự ảnh hưởng của không gian mạng đối với giới trẻ Việt Nam hiện nay:- Mạng xã hội có sức lan truyền mạnh mẽ, tạo ảnh hưởng lớn đến hành vi cộng đồng.
- Giới trẻ có ý thức rõ ràng về bảo vệ môi trường, quyền lợi cá nhân và xã hội.
- Tích cực: Tạo phong trào lành mạnh, phản hồi nhanh trước các vấn đề xã hội.
- Lưu ý: Cần tỉnh táo chọn lọc thông tin, không để bị dẫn dắt bởi hiệu ứng đám đông.
---The end!---
CÙNG CHUYÊN MỤC:
CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC
Bài A1. Giới thiệu Trí tuệ nhân tạo
Bài A2. Trí tuệ nhân tạo và cuộc sống
Bài A3(ict). Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính
Bài A4(ict). Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính (tiếp theo)
Bài A2. Trí tuệ nhân tạo và cuộc sống
Bài A3(ict). Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính
Bài A4(ict). Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính (tiếp theo)
CHỦ ĐỀ B. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET
Bài B1. Thiết bị và giao thức mạng
Bài B2. Các chức năng mạng của hệ điều hành
Bài B3. Thực hành kết nối và sử dụng mạng trên thiết bị thông minh
Bài B4(cs). Vai trò của các thiết bị mạng
Bài B5(cs). Đường truyền hữu tuyến và vô tuyến
Bài B6(cs). Thiết kế mạng nội bộ
Bài B7(cs). Thực hành thiết kế mạng nội bộ
Bài B2. Các chức năng mạng của hệ điều hành
Bài B3. Thực hành kết nối và sử dụng mạng trên thiết bị thông minh
Bài B4(cs). Vai trò của các thiết bị mạng
Bài B5(cs). Đường truyền hữu tuyến và vô tuyến
Bài B6(cs). Thiết kế mạng nội bộ
Bài B7(cs). Thực hành thiết kế mạng nội bộ
CHỦ ĐỀ D. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ
CHỦ ĐỀ E. ỨNG DỤNG TIN HỌC
Bài E1(ict). Tạo trang web, thiết lập giao diện và xem trước trang web
Bài E2(ict). Tạo, hiệu chỉnh trang web và thiết kế thanh điều hướng
Bài E3(ict). Tạo văn bản, chèn hình ảnh và tạo chân trang
Bài E4(ict). Sử dụng Content Blocks, Buttun, Divider
Bài E5(ict). Nhúng mã và tạo băng chuyền hình ảnh
Bài E6(ict). Chèn YouTube, Calendar, Drive và Collapsible group
Bài E7(ict). Sử dụng Map, Form và các thiết lập trang web
Bài E8(ict). Hoàn thiện và xuất bản trang web
Bài E2(ict). Tạo, hiệu chỉnh trang web và thiết kế thanh điều hướng
Bài E3(ict). Tạo văn bản, chèn hình ảnh và tạo chân trang
Bài E4(ict). Sử dụng Content Blocks, Buttun, Divider
Bài E5(ict). Nhúng mã và tạo băng chuyền hình ảnh
Bài E6(ict). Chèn YouTube, Calendar, Drive và Collapsible group
Bài E7(ict). Sử dụng Map, Form và các thiết lập trang web
Bài E8(ict). Hoàn thiện và xuất bản trang web
CHỦ ĐỀ F. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH
Bài F1. HTML và trang web
Bài F2. Tạo và định dạng trang web với các thẻ HTML
Bài F3. Tạo bảng và khung trong trang web với HTML
Bài F4. Thêm dữ liệu đa phương tiện vào trang web
Bài F5. Tạo biểu mẫu trong trang web
Bài F6. Dự án tạo trang web
Bài F7. Giới thiệu CSS
Bài F8. Một số thuộc tính cơ bản của CSS
Bài F9. Một số thuộc tính định kiểu bằng vùng chọn trong CSS
Bài F10. Định kiểu CSS cho siêu liên kết và danh sách
Bài F11. Định kiểu CSS cho bảng và phần tử div
Bài F12. Định kiểu CSS cho biểu mẫu
Bài F13. Dự án tạo trang web (tiếp theo)
Bài F14(cs). Học máy
Bài F15(cs). Khoa học dữ liệu
Bài F16(cs). Máy tính, thuật toán và Khoa học dữ liệu
Bài F17(cs). Hoạt động trải nghiệm về Khoa học dữ liệu
Bài F18(cs). Kĩ thuật mô phỏng
Bài F19(cs). Sử dụng phần mềm mô phỏng
Bài F2. Tạo và định dạng trang web với các thẻ HTML
Bài F3. Tạo bảng và khung trong trang web với HTML
Bài F4. Thêm dữ liệu đa phương tiện vào trang web
Bài F5. Tạo biểu mẫu trong trang web
Bài F6. Dự án tạo trang web
Bài F7. Giới thiệu CSS
Bài F8. Một số thuộc tính cơ bản của CSS
Bài F9. Một số thuộc tính định kiểu bằng vùng chọn trong CSS
Bài F10. Định kiểu CSS cho siêu liên kết và danh sách
Bài F11. Định kiểu CSS cho bảng và phần tử div
Bài F12. Định kiểu CSS cho biểu mẫu
Bài F13. Dự án tạo trang web (tiếp theo)
Bài F14(cs). Học máy
Bài F15(cs). Khoa học dữ liệu
Bài F16(cs). Máy tính, thuật toán và Khoa học dữ liệu
Bài F17(cs). Hoạt động trải nghiệm về Khoa học dữ liệu
Bài F18(cs). Kĩ thuật mô phỏng
Bài F19(cs). Sử dụng phần mềm mô phỏng
CHỦ ĐỀ G. HƯỚNG NGHIỆP VỚI TIN HỌC
Bài G1. Nhóm nghề dịch vụ thuộc ngành Công nghệ thông tin
Bài G2. Nhóm nghề quản trị thuộc ngành Công nghệ thông tin
Bài G3. Một số nghề ứng dụng tin học và một số ngành thuộc lĩnh vực Công nghệ thông tin
Bài G2. Nhóm nghề quản trị thuộc ngành Công nghệ thông tin
Bài G3. Một số nghề ứng dụng tin học và một số ngành thuộc lĩnh vực Công nghệ thông tin
CÁC CHUYÊN MỤC LIÊN QUAN: