Đây là bài soạn gợi ý trả lời SGK tin học 12 (bộ sách Chân trời sáng tạo). Bài này thuộc định hướng: Khoa học máy tính (CS). Các em truy cập vào để tham khảo nhé. Chúc các em có nhiều sức khỏe và chăm ngoan học giỏi.
![]() |
(trang 156 sách cs) |

Gợi ý trả lời
Từ bảng dữ liệu về học sinh lớp 12, có thể rút ra các thông tin hữu ích như:1. Phân bố điểm thi môn Toán:
- Có bao nhiêu học sinh đạt điểm cao (8–10), trung bình (5–7), hoặc thấp (dưới 5).
- Phân tích xu hướng học tập môn Toán trong lớp.
2. Phân bố điểm thi môn Ngữ văn:
- So sánh mức độ đồng đều về điểm giữa học sinh.
- Nhận biết học sinh giỏi hoặc gặp khó khăn với môn học để có biện pháp hỗ trợ.
![]() |
(trang 160 sách cs) |
2. Dựa trên các biểu đồ đã vẽ ở Bài tập 1, em hãy tổng hợp các biểu đồ trên thành Bảng tổng hợp trực quan như Hình 6. Từ các biểu đồ, hãy rút ra các nhận xét.

Gợi ý trả lời
1. Dựa trên dữ liệu về dự án đầu tư (do giáo viên cung cấp), học sinh cần:- Tạo bảng tổng hợp các thông tin như:
+ Loại hình đầu tư (ví dụ: giáo dục, y tế, giao thông…)
+ Tiến độ thực hiện (đã hoàn thành, đang thực hiện, chưa triển khai)
+ Chênh lệch đầu tư (so sánh giữa kế hoạch và thực tế)
+ Nguồn đầu tư theo năm (ngân sách, vốn vay…)
+ Thời gian thực hiện (năm bắt đầu và kết thúc)
- Vẽ biểu đồ phù hợp:
+ Biểu đồ cột: So sánh số lượng dự án theo loại hình.
+ Biểu đồ tròn: Tỷ lệ tiến độ thực hiện.
+ Biểu đồ đường: Diễn biến nguồn đầu tư theo năm.
2. Tổng hợp biểu đồ và rút ra nhận xét:
- Tạo bảng tổng hợp trực quan giống Hình 6 trong SGK (tổng hợp các biểu đồ thành một bảng).
- Nhận xét ví dụ:
+ Lĩnh vực giáo dục chiếm tỷ lệ đầu tư cao nhất.
+ Nhiều dự án đang chậm tiến độ so với kế hoạch.
+ Nguồn vốn đầu tư tăng mạnh vào năm 2023.
+ Chênh lệch đầu tư cao ở những dự án triển khai kéo dài.
![]() |
(trang 160 sách cs) |
Một số bộ dữ liệu mà em có thể tham khảo:
- Bộ dữ liệu về dự án đầu tư công (do giáo viên cung cấp).
- Bộ dữ liệu về cơ sở giáo dục (do giáo viên cung cấp).
Gợi ý trả lời
1. Chọn một bộ dữ liệu phù hợp – ví dụ:Bộ dữ liệu đầu tư dự án (giống đã học)
Bộ dữ liệu số liệu giáo dục: sĩ số học sinh, kết quả thi, chỉ số phát triển giáo dục…
2. Tiến hành các bước chính:
Nhập dữ liệu vào Excel bằng Power Query.
Làm sạch dữ liệu: xóa cột không cần, tách cột ngày/tháng, chuẩn hóa dữ liệu.
Tạo các cột mới nếu cần thiết (ví dụ: chênh lệch, phần trăm…).
Tạo PivotTable để thống kê dữ liệu theo các chiều khác nhau.
Dùng PivotChart để trực quan hóa: biểu đồ tròn, cột, đường…
3. Phân tích & đưa ra kết luận:
Nhận xét xu hướng: tăng/giảm, phân bố theo nhóm, tỷ trọng…
Từ đó đưa ra đề xuất, ví dụ: “Nên tăng đầu tư vào lĩnh vực có hiệu quả cao”, hay “Cần rút ngắn thời gian dự án kéo dài”.
---The end!---
CÙNG CHUYÊN MỤC:
CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC
Bài A1. Giới thiệu Trí tuệ nhân tạo
Bài A2. Trí tuệ nhân tạo và cuộc sống
Bài A3(ict). Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính
Bài A4(ict). Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính (tiếp theo)
Bài A2. Trí tuệ nhân tạo và cuộc sống
Bài A3(ict). Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính
Bài A4(ict). Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính (tiếp theo)
CHỦ ĐỀ B. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET
Bài B1. Thiết bị và giao thức mạng
Bài B2. Các chức năng mạng của hệ điều hành
Bài B3. Thực hành kết nối và sử dụng mạng trên thiết bị thông minh
Bài B4(cs). Vai trò của các thiết bị mạng
Bài B5(cs). Đường truyền hữu tuyến và vô tuyến
Bài B6(cs). Thiết kế mạng nội bộ
Bài B7(cs). Thực hành thiết kế mạng nội bộ
Bài B2. Các chức năng mạng của hệ điều hành
Bài B3. Thực hành kết nối và sử dụng mạng trên thiết bị thông minh
Bài B4(cs). Vai trò của các thiết bị mạng
Bài B5(cs). Đường truyền hữu tuyến và vô tuyến
Bài B6(cs). Thiết kế mạng nội bộ
Bài B7(cs). Thực hành thiết kế mạng nội bộ
CHỦ ĐỀ D. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ
CHỦ ĐỀ E. ỨNG DỤNG TIN HỌC
Bài E1(ict). Tạo trang web, thiết lập giao diện và xem trước trang web
Bài E2(ict). Tạo, hiệu chỉnh trang web và thiết kế thanh điều hướng
Bài E3(ict). Tạo văn bản, chèn hình ảnh và tạo chân trang
Bài E4(ict). Sử dụng Content Blocks, Buttun, Divider
Bài E5(ict). Nhúng mã và tạo băng chuyền hình ảnh
Bài E6(ict). Chèn YouTube, Calendar, Drive và Collapsible group
Bài E7(ict). Sử dụng Map, Form và các thiết lập trang web
Bài E8(ict). Hoàn thiện và xuất bản trang web
Bài E2(ict). Tạo, hiệu chỉnh trang web và thiết kế thanh điều hướng
Bài E3(ict). Tạo văn bản, chèn hình ảnh và tạo chân trang
Bài E4(ict). Sử dụng Content Blocks, Buttun, Divider
Bài E5(ict). Nhúng mã và tạo băng chuyền hình ảnh
Bài E6(ict). Chèn YouTube, Calendar, Drive và Collapsible group
Bài E7(ict). Sử dụng Map, Form và các thiết lập trang web
Bài E8(ict). Hoàn thiện và xuất bản trang web
CHỦ ĐỀ F. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH
Bài F1. HTML và trang web
Bài F2. Tạo và định dạng trang web với các thẻ HTML
Bài F3. Tạo bảng và khung trong trang web với HTML
Bài F4. Thêm dữ liệu đa phương tiện vào trang web
Bài F5. Tạo biểu mẫu trong trang web
Bài F6. Dự án tạo trang web
Bài F7. Giới thiệu CSS
Bài F8. Một số thuộc tính cơ bản của CSS
Bài F9. Một số thuộc tính định kiểu bằng vùng chọn trong CSS
Bài F10. Định kiểu CSS cho siêu liên kết và danh sách
Bài F11. Định kiểu CSS cho bảng và phần tử div
Bài F12. Định kiểu CSS cho biểu mẫu
Bài F13. Dự án tạo trang web (tiếp theo)
Bài F14(cs). Học máy
Bài F15(cs). Khoa học dữ liệu
Bài F16(cs). Máy tính, thuật toán và Khoa học dữ liệu
Bài F17(cs). Hoạt động trải nghiệm về Khoa học dữ liệu
Bài F18(cs). Kĩ thuật mô phỏng
Bài F19(cs). Sử dụng phần mềm mô phỏng
Bài F2. Tạo và định dạng trang web với các thẻ HTML
Bài F3. Tạo bảng và khung trong trang web với HTML
Bài F4. Thêm dữ liệu đa phương tiện vào trang web
Bài F5. Tạo biểu mẫu trong trang web
Bài F6. Dự án tạo trang web
Bài F7. Giới thiệu CSS
Bài F8. Một số thuộc tính cơ bản của CSS
Bài F9. Một số thuộc tính định kiểu bằng vùng chọn trong CSS
Bài F10. Định kiểu CSS cho siêu liên kết và danh sách
Bài F11. Định kiểu CSS cho bảng và phần tử div
Bài F12. Định kiểu CSS cho biểu mẫu
Bài F13. Dự án tạo trang web (tiếp theo)
Bài F14(cs). Học máy
Bài F15(cs). Khoa học dữ liệu
Bài F16(cs). Máy tính, thuật toán và Khoa học dữ liệu
Bài F17(cs). Hoạt động trải nghiệm về Khoa học dữ liệu
Bài F18(cs). Kĩ thuật mô phỏng
Bài F19(cs). Sử dụng phần mềm mô phỏng
CHỦ ĐỀ G. HƯỚNG NGHIỆP VỚI TIN HỌC
Bài G1. Nhóm nghề dịch vụ thuộc ngành Công nghệ thông tin
Bài G2. Nhóm nghề quản trị thuộc ngành Công nghệ thông tin
Bài G3. Một số nghề ứng dụng tin học và một số ngành thuộc lĩnh vực Công nghệ thông tin
Bài G2. Nhóm nghề quản trị thuộc ngành Công nghệ thông tin
Bài G3. Một số nghề ứng dụng tin học và một số ngành thuộc lĩnh vực Công nghệ thông tin
CÁC CHUYÊN MỤC LIÊN QUAN: