Đây là bài soạn gợi ý trả lời SGK tin học 12 (bộ sách Chân trời sáng tạo). Bài này là kiến thức cốt lõi chung cho cả hai định hướng: Khoa học máy tính (CS) và Tin học ứng dụng (ICT). Các em truy cập vào để tham khảo nhé. Chúc các em có nhiều sức khỏe và chăm ngoan học giỏi.
![]() |
(trang 134 sách ict, trang 101 sách cs) |
Giả sử em muốn thay đổi màu sắc khác và đổ bóng để các đề mục nổi bật hơn. Có thuộc tính nào đáp ứng yêu cầu này không?
Gợi ý trả lời
Cách bổ sung mã CSS để đề mục <h1> có màu xanh trong portfolio.html:- Dùng thuộc tính style trực tiếp trong thẻ HTML:
<h1 style="color: green;">Giới thiệu bản thân</h1>
- Hoặc dùng trong phần <style>:


![]() |
(trang 135 sách ict, trang 102 sách cs) |
Gợi ý trả lời
Một số lợi ích của CSS trong việc xây dựng các trang web:- Giúp tách biệt nội dung và định dạng ⇒ dễ bảo trì.
- Tăng tính thống nhất và đồng bộ giữa các trang.
- Tiết kiệm thời gian, dễ tái sử dụng mã CSS.
- Giúp trang web đẹp mắt và chuyên nghiệp hơn.
- Hỗ trợ thiết kế giao diện đáp ứng nhiều thiết bị.
![]() |
(trang 136 sách ict, trang 103 sách cs) |
2. Em hãy thay đổi màu cho riêng để mục Giới thiệu chung từ màu xanh sang một màu sắc tuỳ ý.
Gợi ý trả lời
1. Định kiểu <h1> có kích thước 60px:
- Gán lớp (class) cho phần đó:
<h2 class="gioithieu">Giới thiệu chung</h2>
- Trong CSS viết mã lệnh:
.gioithieu {
color: darkblue;
}
![]() |
(trang 137 sách ict, trang 104 sách cs) |
2. Em hãy mô tả các cách chèn mã lệnh CSS vào trang web.
3. Giả sử trong tệp .css, mã lệnh được viết là h1 { color: red; }, còn trong tệp .html, thẻ <h1> được viết là <h1 style="color: blue">. Khi hiển thị, đề mục h1 này sẽ có màu gì?
Gợi ý trả lời
1. Điểm khác nhau giữa HTML và CSS:- HTML (HyperText Markup Language): dùng để xây dựng cấu trúc nội dung của trang web. Ví dụ như tạo tiêu đề, đoạn văn, bảng, hình ảnh, liên kết, ...
- CSS (Cascading Style Sheets): dùng để định dạng giao diện và trình bày của trang web như màu sắc, kích thước, kiểu chữ, vị trí, khoảng cách, v.v.
2. Cách chèn mã lệnh CSS vào trang web:
Có 3 cách chèn CSS vào trang web:
- Internal CSS (CSS nội bộ): viết trong thẻ <style< đặt trong phần <head< của tài liệu HTML.


<h1 style="color: blue;">Tiêu đề</h1>
3. Khi hiển thị, đề mục h1 sẽ có màu xanh (blue). Vì CSS nội dòng (inline) có độ ưu tiên cao nhất.
![]() |
(trang 140 sách ict, trang 107 sách cs) |
1. Chèn mã lệnh CSS để định kiểu cho tên của mình trong trang web portfolio.html với màu sắc, kích thước, hiệu ứng độ bóng và khoảng cách của các kí tự tuỳ ý sao cho nổi bật và đẹp mắt.
2. Chèn mã lệnh CSS để tô màu xanh cho hàng tiêu đề của bảng trong Nhiệm vụ 2 ở THỰC HÀNH đồng thời thay đổi màu chữ thành màu trắng.
3. Chèn mã lệnh CSS để định kiểu cho các mục <li> của các danh sách <ul> sao cho: Các mục được đánh dấu đầu dòng bằng biểu tượng đĩa tròn; phần nội dung của mỗi mục được tô nền vàng nhạt và đóng khung viền vàng đậm, bo tròn 4 góc.
Gợi ý: Sử dụng thuộc tính list-style-type với giá trị circle để thay đổi biểu tượng đánh dấu đầu dòng; thuộc tính background-color và border lần lượt cho màu nền và viển của mỗi mục; thuộc tính border-radius với giá trị 10px để bo tròn 4 góc của khung. Ngoài ra, có thể thêm thuộc tính padding với giá trị 10px để tạo khoảng trống bao quanh phần văn bản nằm trong khung.
Hình 4 là một ví dụ kết quả sau khi định kiểu bằng mã lệnh CSS.

Gợi ý trả lời
1. Chèn CSS để định kiểu cho tên của mình:


---The end!---
CÙNG CHUYÊN MỤC:
CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC
Bài A1. Giới thiệu Trí tuệ nhân tạo
Bài A2. Trí tuệ nhân tạo và cuộc sống
Bài A3(ict). Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính
Bài A4(ict). Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính (tiếp theo)
Bài A2. Trí tuệ nhân tạo và cuộc sống
Bài A3(ict). Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính
Bài A4(ict). Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính (tiếp theo)
CHỦ ĐỀ B. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET
Bài B1. Thiết bị và giao thức mạng
Bài B2. Các chức năng mạng của hệ điều hành
Bài B3. Thực hành kết nối và sử dụng mạng trên thiết bị thông minh
Bài B4(cs). Vai trò của các thiết bị mạng
Bài B5(cs). Đường truyền hữu tuyến và vô tuyến
Bài B6(cs). Thiết kế mạng nội bộ
Bài B7(cs). Thực hành thiết kế mạng nội bộ
Bài B2. Các chức năng mạng của hệ điều hành
Bài B3. Thực hành kết nối và sử dụng mạng trên thiết bị thông minh
Bài B4(cs). Vai trò của các thiết bị mạng
Bài B5(cs). Đường truyền hữu tuyến và vô tuyến
Bài B6(cs). Thiết kế mạng nội bộ
Bài B7(cs). Thực hành thiết kế mạng nội bộ
CHỦ ĐỀ D. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ
CHỦ ĐỀ E. ỨNG DỤNG TIN HỌC
Bài E1(ict). Tạo trang web, thiết lập giao diện và xem trước trang web
Bài E2(ict). Tạo, hiệu chỉnh trang web và thiết kế thanh điều hướng
Bài E3(ict). Tạo văn bản, chèn hình ảnh và tạo chân trang
Bài E4(ict). Sử dụng Content Blocks, Buttun, Divider
Bài E5(ict). Nhúng mã và tạo băng chuyền hình ảnh
Bài E6(ict). Chèn YouTube, Calendar, Drive và Collapsible group
Bài E7(ict). Sử dụng Map, Form và các thiết lập trang web
Bài E8(ict). Hoàn thiện và xuất bản trang web
Bài E2(ict). Tạo, hiệu chỉnh trang web và thiết kế thanh điều hướng
Bài E3(ict). Tạo văn bản, chèn hình ảnh và tạo chân trang
Bài E4(ict). Sử dụng Content Blocks, Buttun, Divider
Bài E5(ict). Nhúng mã và tạo băng chuyền hình ảnh
Bài E6(ict). Chèn YouTube, Calendar, Drive và Collapsible group
Bài E7(ict). Sử dụng Map, Form và các thiết lập trang web
Bài E8(ict). Hoàn thiện và xuất bản trang web
CHỦ ĐỀ F. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH
Bài F1. HTML và trang web
Bài F2. Tạo và định dạng trang web với các thẻ HTML
Bài F3. Tạo bảng và khung trong trang web với HTML
Bài F4. Thêm dữ liệu đa phương tiện vào trang web
Bài F5. Tạo biểu mẫu trong trang web
Bài F6. Dự án tạo trang web
Bài F7. Giới thiệu CSS
Bài F8. Một số thuộc tính cơ bản của CSS
Bài F9. Một số thuộc tính định kiểu bằng vùng chọn trong CSS
Bài F10. Định kiểu CSS cho siêu liên kết và danh sách
Bài F11. Định kiểu CSS cho bảng và phần tử div
Bài F12. Định kiểu CSS cho biểu mẫu
Bài F13. Dự án tạo trang web (tiếp theo)
Bài F14(cs). Học máy
Bài F15(cs). Khoa học dữ liệu
Bài F16(cs). Máy tính, thuật toán và Khoa học dữ liệu
Bài F17(cs). Hoạt động trải nghiệm về Khoa học dữ liệu
Bài F18(cs). Kĩ thuật mô phỏng
Bài F19(cs). Sử dụng phần mềm mô phỏng
Bài F2. Tạo và định dạng trang web với các thẻ HTML
Bài F3. Tạo bảng và khung trong trang web với HTML
Bài F4. Thêm dữ liệu đa phương tiện vào trang web
Bài F5. Tạo biểu mẫu trong trang web
Bài F6. Dự án tạo trang web
Bài F7. Giới thiệu CSS
Bài F8. Một số thuộc tính cơ bản của CSS
Bài F9. Một số thuộc tính định kiểu bằng vùng chọn trong CSS
Bài F10. Định kiểu CSS cho siêu liên kết và danh sách
Bài F11. Định kiểu CSS cho bảng và phần tử div
Bài F12. Định kiểu CSS cho biểu mẫu
Bài F13. Dự án tạo trang web (tiếp theo)
Bài F14(cs). Học máy
Bài F15(cs). Khoa học dữ liệu
Bài F16(cs). Máy tính, thuật toán và Khoa học dữ liệu
Bài F17(cs). Hoạt động trải nghiệm về Khoa học dữ liệu
Bài F18(cs). Kĩ thuật mô phỏng
Bài F19(cs). Sử dụng phần mềm mô phỏng
CHỦ ĐỀ G. HƯỚNG NGHIỆP VỚI TIN HỌC
Bài G1. Nhóm nghề dịch vụ thuộc ngành Công nghệ thông tin
Bài G2. Nhóm nghề quản trị thuộc ngành Công nghệ thông tin
Bài G3. Một số nghề ứng dụng tin học và một số ngành thuộc lĩnh vực Công nghệ thông tin
Bài G2. Nhóm nghề quản trị thuộc ngành Công nghệ thông tin
Bài G3. Một số nghề ứng dụng tin học và một số ngành thuộc lĩnh vực Công nghệ thông tin
CÁC CHUYÊN MỤC LIÊN QUAN: