Đây là bài soạn gợi ý trả lời SGK tin học 12 (bộ sách Chân trời sáng tạo). Bài này là kiến thức cốt lõi chung cho cả hai định hướng: Khoa học máy tính (CS) và Tin học ứng dụng (ICT). Các em truy cập vào để tham khảo nhé. Chúc các em có nhiều sức khỏe và chăm ngoan học giỏi.
![]() |
(trang 127 sách ict, trang 94 sách cs) |
Gợi ý trả lời
Một số tình huống mà em thường tương tác với trang web:- Đăng nhập vào tài khoản học tập: nhập tên đăng nhập, mật khẩu và nhấn nút “Đăng nhập”.
- Gửi ý kiến phản hồi: nhập họ tên, email, nội dung phản hồi, rồi nhấn “Gửi”.
- Thực hiện khảo sát: chọn đáp án trắc nghiệm, điền nhận xét và nhấn “Gửi”.
![]() |
(trang 127 sách ict, trang 94 sách cs) |
Gợi ý trả lời
Một số biểu mẫu phổ biến trên các trang web:- Biểu mẫu đăng nhập
- Biểu mẫu đăng ký tài khoản
- Biểu mẫu liên hệ/ý kiến phản hồi
- Biểu mẫu khảo sát, kiểm tra, đăng ký thông tin
![]() |
(trang 130 sách ict, trang 97 sách cs) |
a) Hộp văn bản để người dùng nhập địa chỉ email.
b) Hộp kiểm để người dùng chọn thêm một câu lạc bộ.
c) Nút nhấn để xoá dữ liệu hiện có trên biểu mẫu.
Gợi ý trả lời
a) Hộp văn bản nhập email:<label for="email">Email:</label>
<input type="email" id="email" name="email">
b) Hộp kiểm chọn thêm một câu lạc bộ:
<label><input type="checkbox" name="clb" value="cntt"> Câu lạc bộ Tin học</label>
c) Nút nhấn xoá dữ liệu biểu mẫu:
<input type="reset" value="Xoá dữ liệu">
![]() |
(trang 130 sách ict, trang 97 sách cs) |
2. Thảo luận với bạn và kể tên một số thành phần nhập liệu trên biểu mẫu web và thẻ HTML tương ứng để tạo các thành phần đó.
3. Theo em, tên, giá trị và ý nghĩa của những thuộc tính trong thẻ <input> là gì?
Gợi ý trả lời
1. Khái niệm biểu mẫu web và ví dụ:- Biểu mẫu web là vùng trên trang web cho phép người dùng nhập dữ liệu hoặc tương tác với trang web.
- Ví dụ: biểu mẫu đăng ký, biểu mẫu khảo sát, biểu mẫu phản hồi...
2. Một số thành phần nhập liệu trên biểu mẫu web và thẻ HTML tương ứng:


![]() |
(trang 131 sách ict, trang 98 sách cs) |
1. Bổ sung mã lệnh HTML vào tệp login.html để thêm các thành phần nhập liệu sau:
a) Hộp kiểm có nhãn Ghi nhớ cho lần đăng nhập sau.
b) Đường liên kết Quên mật khẩu? để điều hướng đến trang web recovery.html.
c) Thay đổi kiểu chữ và màu sắc các thành phần của biểu mẫu trong tệp login.html vừa tạo.
2. Tạo biểu mẫu web để người dùng là học sinh làm bài kiểm tra với các yêu cầu sau:
a) Trang web thongtin.html có biểu mẫu gồm 3 hộp văn bản nhập họ tên, lớp, số thứ tự trong lớp và nút nhấn để chuyển đến trang web cauhoi.html.
b) Trang web cauhoi.html có biểu mẫu gồm 3 câu hỏi trắc nghiệm, mỗi câu có 4 phương án lựa chọn, một câu hỏi tự luận và nút nhấn để chọn tệp bài làm tự luận trên máy tính.
c) Tìm hiểu cách tạo hộp danh sách chọn lớp để thay thế cho hộp văn bản nhập lớp.
Gợi ý:
Sử dụng thẻ <input> và chỉ định giá trị number cho thuộc tính type để tạo hộp văn bản nhập số thứ tự. Để chuyển đến trang web cauhoi.html, em chèn thêm thuộc tính action vào thẻ <form>: <form action="cauhoi.html">.
Sử dụng thẻ <input> và chỉ định giá trị file cho thuộc tính type để tạo nút nhấn chọn tệp trên máy tính.
Sử dụng thẻ <select> và <option> để tạo hộp danh sách chọn lớp.
Gợi ý trả lời
1. Bổ sung mã lệnh HTML vào tệp login.html:a) Hộp kiểm “Ghi nhớ”
<label><input type="checkbox" name="remember"> Ghi nhớ cho lần đăng nhập sau</label>
b) Đường liên kết "Quên mật khẩu?"
<a href="recovery.html">Quên mật khẩu?</a>
c) Đổi kiểu chữ và màu sắc bằng CSS:

a) thongtin.html (3 hộp nhập và nút chuyển trang):



---The end!---
CÙNG CHUYÊN MỤC:
CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC
Bài A1. Giới thiệu Trí tuệ nhân tạo
Bài A2. Trí tuệ nhân tạo và cuộc sống
Bài A3(ict). Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính
Bài A4(ict). Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính (tiếp theo)
Bài A2. Trí tuệ nhân tạo và cuộc sống
Bài A3(ict). Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính
Bài A4(ict). Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính (tiếp theo)
CHỦ ĐỀ B. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET
Bài B1. Thiết bị và giao thức mạng
Bài B2. Các chức năng mạng của hệ điều hành
Bài B3. Thực hành kết nối và sử dụng mạng trên thiết bị thông minh
Bài B4(cs). Vai trò của các thiết bị mạng
Bài B5(cs). Đường truyền hữu tuyến và vô tuyến
Bài B6(cs). Thiết kế mạng nội bộ
Bài B7(cs). Thực hành thiết kế mạng nội bộ
Bài B2. Các chức năng mạng của hệ điều hành
Bài B3. Thực hành kết nối và sử dụng mạng trên thiết bị thông minh
Bài B4(cs). Vai trò của các thiết bị mạng
Bài B5(cs). Đường truyền hữu tuyến và vô tuyến
Bài B6(cs). Thiết kế mạng nội bộ
Bài B7(cs). Thực hành thiết kế mạng nội bộ
CHỦ ĐỀ D. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ
CHỦ ĐỀ E. ỨNG DỤNG TIN HỌC
Bài E1(ict). Tạo trang web, thiết lập giao diện và xem trước trang web
Bài E2(ict). Tạo, hiệu chỉnh trang web và thiết kế thanh điều hướng
Bài E3(ict). Tạo văn bản, chèn hình ảnh và tạo chân trang
Bài E4(ict). Sử dụng Content Blocks, Buttun, Divider
Bài E5(ict). Nhúng mã và tạo băng chuyền hình ảnh
Bài E6(ict). Chèn YouTube, Calendar, Drive và Collapsible group
Bài E7(ict). Sử dụng Map, Form và các thiết lập trang web
Bài E8(ict). Hoàn thiện và xuất bản trang web
Bài E2(ict). Tạo, hiệu chỉnh trang web và thiết kế thanh điều hướng
Bài E3(ict). Tạo văn bản, chèn hình ảnh và tạo chân trang
Bài E4(ict). Sử dụng Content Blocks, Buttun, Divider
Bài E5(ict). Nhúng mã và tạo băng chuyền hình ảnh
Bài E6(ict). Chèn YouTube, Calendar, Drive và Collapsible group
Bài E7(ict). Sử dụng Map, Form và các thiết lập trang web
Bài E8(ict). Hoàn thiện và xuất bản trang web
CHỦ ĐỀ F. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH
Bài F1. HTML và trang web
Bài F2. Tạo và định dạng trang web với các thẻ HTML
Bài F3. Tạo bảng và khung trong trang web với HTML
Bài F4. Thêm dữ liệu đa phương tiện vào trang web
Bài F5. Tạo biểu mẫu trong trang web
Bài F6. Dự án tạo trang web
Bài F7. Giới thiệu CSS
Bài F8. Một số thuộc tính cơ bản của CSS
Bài F9. Một số thuộc tính định kiểu bằng vùng chọn trong CSS
Bài F10. Định kiểu CSS cho siêu liên kết và danh sách
Bài F11. Định kiểu CSS cho bảng và phần tử div
Bài F12. Định kiểu CSS cho biểu mẫu
Bài F13. Dự án tạo trang web (tiếp theo)
Bài F14(cs). Học máy
Bài F15(cs). Khoa học dữ liệu
Bài F16(cs). Máy tính, thuật toán và Khoa học dữ liệu
Bài F17(cs). Hoạt động trải nghiệm về Khoa học dữ liệu
Bài F18(cs). Kĩ thuật mô phỏng
Bài F19(cs). Sử dụng phần mềm mô phỏng
Bài F2. Tạo và định dạng trang web với các thẻ HTML
Bài F3. Tạo bảng và khung trong trang web với HTML
Bài F4. Thêm dữ liệu đa phương tiện vào trang web
Bài F5. Tạo biểu mẫu trong trang web
Bài F6. Dự án tạo trang web
Bài F7. Giới thiệu CSS
Bài F8. Một số thuộc tính cơ bản của CSS
Bài F9. Một số thuộc tính định kiểu bằng vùng chọn trong CSS
Bài F10. Định kiểu CSS cho siêu liên kết và danh sách
Bài F11. Định kiểu CSS cho bảng và phần tử div
Bài F12. Định kiểu CSS cho biểu mẫu
Bài F13. Dự án tạo trang web (tiếp theo)
Bài F14(cs). Học máy
Bài F15(cs). Khoa học dữ liệu
Bài F16(cs). Máy tính, thuật toán và Khoa học dữ liệu
Bài F17(cs). Hoạt động trải nghiệm về Khoa học dữ liệu
Bài F18(cs). Kĩ thuật mô phỏng
Bài F19(cs). Sử dụng phần mềm mô phỏng
CHỦ ĐỀ G. HƯỚNG NGHIỆP VỚI TIN HỌC
Bài G1. Nhóm nghề dịch vụ thuộc ngành Công nghệ thông tin
Bài G2. Nhóm nghề quản trị thuộc ngành Công nghệ thông tin
Bài G3. Một số nghề ứng dụng tin học và một số ngành thuộc lĩnh vực Công nghệ thông tin
Bài G2. Nhóm nghề quản trị thuộc ngành Công nghệ thông tin
Bài G3. Một số nghề ứng dụng tin học và một số ngành thuộc lĩnh vực Công nghệ thông tin
CÁC CHUYÊN MỤC LIÊN QUAN: