Đây là bài soạn gợi ý trả lời SGK tin học 12 (bộ sách Chân trời sáng tạo). Bài này thuộc định hướng: Khoa học máy tính (CS). Các em truy cập vào để tham khảo nhé. Chúc các em có nhiều sức khỏe và chăm ngoan học giỏi.
![]() |
(trang 143 sách cs) |
Gợi ý trả lời
Một số tính năng của các trợ lí ảo Siri, Google Assistant:- Siri (Apple):
+ Gửi tin nhắn, gọi điện, đặt báo thức.
+ Nhận diện giọng nói và trả lời câu hỏi.
+ Điều khiển thiết bị trong hệ sinh thái Apple.
+ Tìm kiếm thông tin trên internet.
- Google Assistant (Google):
+ Trả lời các câu hỏi từ người dùng.
+ Hỗ trợ điều khiển nhà thông minh (smart home).
+ Đặt lịch, nhắc việc, chỉ đường, dịch ngôn ngữ.
+ Có thể tích hợp với nhiều thiết bị Android và loa thông minh.
![]() |
(trang 145 sách cs) |
2. Hãy trình bày các bước cơ bản của quá trình học của mô hình học máy.
Gợi ý trả lời
1. Vai trò của học máy:Y tế:
Dự đoán bệnh sớm (ung thư, tiểu đường...);
Hỗ trợ chẩn đoán hình ảnh (MRI, X-quang);
Cá nhân hóa điều trị cho từng bệnh nhân.
Giải trí:
Gợi ý nội dung phù hợp (YouTube, TikTok, Spotify);
Nhận diện khuôn mặt trong ảnh/video;
Tạo nhân vật ảo, game thông minh, deepfake...
Sản xuất – kinh doanh:
Dự báo nhu cầu khách hàng;
Quản lý kho, vận hành dây chuyền tự động;
Phân tích hành vi tiêu dùng, tối ưu doanh số.
Ví dụ ứng dụng học máy trong lĩnh vực giải trí:
Netflix dùng học máy để gợi ý phim dựa trên lịch sử xem của người dùng.
TikTok sử dụng học máy để tự động phân phối video đến những người có khả năng yêu thích nội dung đó.
2. Các bước cơ bản của quá trình học của mô hình học máy:
- Thu thập dữ liệu: Dữ liệu đầu vào phải có chất lượng và liên quan.
- Tiền xử lý dữ liệu: Làm sạch, chuẩn hóa, mã hóa dữ liệu.
- Chọn mô hình: Chọn thuật toán học máy phù hợp.
- Huấn luyện mô hình: Dữ liệu được đưa vào để mô hình học và điều chỉnh tham số.
- Đánh giá mô hình: Kiểm tra hiệu quả mô hình bằng dữ liệu kiểm thử.
- Triển khai và cải tiến: Đưa mô hình vào sử dụng thực tế, theo dõi và cải tiến.
![]() |
(trang 147 sách cs) |
Gợi ý trả lời
Một vài ứng dụng của học máy trong việc lọc thư rác và dịch tự động:- Lọc thư rác: Học máy phân tích nội dung email, phát hiện từ khóa, mẫu (pattern) của thư rác để tự động chuyển chúng vào thư mục spam.
- Dịch tự động: Ứng dụng như Google Translate sử dụng mô hình học máy (đặc biệt là học sâu) để phân tích ngữ cảnh và ngôn ngữ, cho kết quả dịch sát nghĩa và tự nhiên hơn.
![]() |
(trang 147 sách cs) |
2. Theo em, vì sao nên ứng dụng các mô hình học máy để hỗ trợ công tác chẩn đoán bệnh trong lĩnh vực y tế và chăm sóc sức khoẻ?
Gợi ý trả lời
1. Trình bày sơ lược hai phương pháp học giám sát và học không giám sát.- Học giám sát (Supervised Learning):
+ Dữ liệu huấn luyện có gắn nhãn.
+ Mục tiêu: Dự đoán kết quả đầu ra từ dữ liệu mới.
+ Ví dụ: Phân loại email có phải thư rác không.
- Học không giám sát (Unsupervised Learning):
+ Dữ liệu không có nhãn.
+ Mục tiêu: Tìm ra cấu trúc ẩn trong dữ liệu (phân nhóm, phát hiện bất thường...).
+ Ví dụ: Phân nhóm khách hàng theo hành vi mua sắm.
2. Tại vì:
- Giúp phân tích dữ liệu y tế nhanh và chính xác hơn con người.
- Có khả năng phát hiện các mẫu bệnh lý mà con người có thể bỏ sót.
- Giảm thời gian chẩn đoán, tăng hiệu quả điều trị.
- Hỗ trợ bác sĩ đưa ra quyết định chính xác hơn, đặc biệt trong các ca phức tạp.
![]() |
(trang 147 sách cs) |
2. Theo em, ngoài các ứng dụng được nhắc đến ở trên, học máy còn được ứng dụng để thực hiện công việc gì trong cuộc sống?
Gợi ý trả lời
1. Một số ứng dụng trên thiết bị di động có sử dụng nhận dạng giọng nói:- Google Assistant.
- Siri (Apple).
- Alexa (Amazon).
- Zalo Voice Search.
- Ứng dụng dịch giọng nói như Google Translate.
- Ứng dụng trợ lí học tập như Elsa Speak, Duolingo.
2. Theo em, ngoài các ứng dụng được nhắc đến ở trên, học máy còn được ứng dụng để thực hiện công việc sau:
- Giao thông: Dự báo tắc đường, xe tự lái.
- Tài chính: Dự đoán giá cổ phiếu, phát hiện gian lận.
- Thương mại điện tử: Gợi ý sản phẩm phù hợp với người dùng.
- Giáo dục: Cá nhân hóa chương trình học, chấm điểm tự động.
- Nông nghiệp: Dự báo sâu bệnh, tối ưu hóa sản lượng.
- An ninh: Nhận diện khuôn mặt, phát hiện hành vi bất thường trong camera giám sát.
---The end!---
CÙNG CHUYÊN MỤC:
CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC
Bài A1. Giới thiệu Trí tuệ nhân tạo
Bài A2. Trí tuệ nhân tạo và cuộc sống
Bài A3(ict). Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính
Bài A4(ict). Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính (tiếp theo)
Bài A2. Trí tuệ nhân tạo và cuộc sống
Bài A3(ict). Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính
Bài A4(ict). Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính (tiếp theo)
CHỦ ĐỀ B. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET
Bài B1. Thiết bị và giao thức mạng
Bài B2. Các chức năng mạng của hệ điều hành
Bài B3. Thực hành kết nối và sử dụng mạng trên thiết bị thông minh
Bài B4(cs). Vai trò của các thiết bị mạng
Bài B5(cs). Đường truyền hữu tuyến và vô tuyến
Bài B6(cs). Thiết kế mạng nội bộ
Bài B7(cs). Thực hành thiết kế mạng nội bộ
Bài B2. Các chức năng mạng của hệ điều hành
Bài B3. Thực hành kết nối và sử dụng mạng trên thiết bị thông minh
Bài B4(cs). Vai trò của các thiết bị mạng
Bài B5(cs). Đường truyền hữu tuyến và vô tuyến
Bài B6(cs). Thiết kế mạng nội bộ
Bài B7(cs). Thực hành thiết kế mạng nội bộ
CHỦ ĐỀ D. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ
CHỦ ĐỀ E. ỨNG DỤNG TIN HỌC
Bài E1(ict). Tạo trang web, thiết lập giao diện và xem trước trang web
Bài E2(ict). Tạo, hiệu chỉnh trang web và thiết kế thanh điều hướng
Bài E3(ict). Tạo văn bản, chèn hình ảnh và tạo chân trang
Bài E4(ict). Sử dụng Content Blocks, Buttun, Divider
Bài E5(ict). Nhúng mã và tạo băng chuyền hình ảnh
Bài E6(ict). Chèn YouTube, Calendar, Drive và Collapsible group
Bài E7(ict). Sử dụng Map, Form và các thiết lập trang web
Bài E8(ict). Hoàn thiện và xuất bản trang web
Bài E2(ict). Tạo, hiệu chỉnh trang web và thiết kế thanh điều hướng
Bài E3(ict). Tạo văn bản, chèn hình ảnh và tạo chân trang
Bài E4(ict). Sử dụng Content Blocks, Buttun, Divider
Bài E5(ict). Nhúng mã và tạo băng chuyền hình ảnh
Bài E6(ict). Chèn YouTube, Calendar, Drive và Collapsible group
Bài E7(ict). Sử dụng Map, Form và các thiết lập trang web
Bài E8(ict). Hoàn thiện và xuất bản trang web
CHỦ ĐỀ F. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH
Bài F1. HTML và trang web
Bài F2. Tạo và định dạng trang web với các thẻ HTML
Bài F3. Tạo bảng và khung trong trang web với HTML
Bài F4. Thêm dữ liệu đa phương tiện vào trang web
Bài F5. Tạo biểu mẫu trong trang web
Bài F6. Dự án tạo trang web
Bài F7. Giới thiệu CSS
Bài F8. Một số thuộc tính cơ bản của CSS
Bài F9. Một số thuộc tính định kiểu bằng vùng chọn trong CSS
Bài F10. Định kiểu CSS cho siêu liên kết và danh sách
Bài F11. Định kiểu CSS cho bảng và phần tử div
Bài F12. Định kiểu CSS cho biểu mẫu
Bài F13. Dự án tạo trang web (tiếp theo)
Bài F14(cs). Học máy
Bài F15(cs). Khoa học dữ liệu
Bài F16(cs). Máy tính, thuật toán và Khoa học dữ liệu
Bài F17(cs). Hoạt động trải nghiệm về Khoa học dữ liệu
Bài F18(cs). Kĩ thuật mô phỏng
Bài F19(cs). Sử dụng phần mềm mô phỏng
Bài F2. Tạo và định dạng trang web với các thẻ HTML
Bài F3. Tạo bảng và khung trong trang web với HTML
Bài F4. Thêm dữ liệu đa phương tiện vào trang web
Bài F5. Tạo biểu mẫu trong trang web
Bài F6. Dự án tạo trang web
Bài F7. Giới thiệu CSS
Bài F8. Một số thuộc tính cơ bản của CSS
Bài F9. Một số thuộc tính định kiểu bằng vùng chọn trong CSS
Bài F10. Định kiểu CSS cho siêu liên kết và danh sách
Bài F11. Định kiểu CSS cho bảng và phần tử div
Bài F12. Định kiểu CSS cho biểu mẫu
Bài F13. Dự án tạo trang web (tiếp theo)
Bài F14(cs). Học máy
Bài F15(cs). Khoa học dữ liệu
Bài F16(cs). Máy tính, thuật toán và Khoa học dữ liệu
Bài F17(cs). Hoạt động trải nghiệm về Khoa học dữ liệu
Bài F18(cs). Kĩ thuật mô phỏng
Bài F19(cs). Sử dụng phần mềm mô phỏng
CHỦ ĐỀ G. HƯỚNG NGHIỆP VỚI TIN HỌC
Bài G1. Nhóm nghề dịch vụ thuộc ngành Công nghệ thông tin
Bài G2. Nhóm nghề quản trị thuộc ngành Công nghệ thông tin
Bài G3. Một số nghề ứng dụng tin học và một số ngành thuộc lĩnh vực Công nghệ thông tin
Bài G2. Nhóm nghề quản trị thuộc ngành Công nghệ thông tin
Bài G3. Một số nghề ứng dụng tin học và một số ngành thuộc lĩnh vực Công nghệ thông tin
CÁC CHUYÊN MỤC LIÊN QUAN: