Đây là bài soạn gợi ý trả lời SGK tin học 12 (bộ sách Chân trời sáng tạo). Bài này thuộc định hướng: Tin học ứng dụng (ICT). Các em truy cập vào để tham khảo nhé. Chúc các em có nhiều sức khỏe và chăm ngoan học giỏi.
![]() |
(trang 49 sách ict) |

Gợi ý trả lời
- Em đã từng sử dụng phần mềm Google Sites để thiết kế blog học tập cá nhân.- Ý tưởng thiết kế trang web (giống Hình 1):
+ Chủ đề: Giới thiệu du lịch quê hương.
+ Tên trang: "Khám phá Quảng Bình – Vẻ đẹp bất tận".
+ Mục lục: Giới thiệu – Điểm đến – Ẩm thực – Hướng dẫn – Liên hệ.
+ Hình ảnh bìa: Hang Sơn Đoòng hoặc bãi biển Nhật Lệ.
+ Tiện ích thêm: Bản đồ Google Maps, video giới thiệu.
![]() |
(trang 50 sách ict) |
Gợi ý trả lời
Trong Google Sites, có ba thẻ chức năng chính:1. Insert (Chèn): Thêm văn bản, hình ảnh, video, bản đồ, biểu mẫu,...
2. Pages (Trang): Quản lý, tạo mới, sắp xếp các trang con trong website.
3. Themes (Giao diện): Lựa chọn và tùy chỉnh mẫu giao diện tổng thể cho website.
![]() |
(trang 52 sách ict) |
Gợi ý trả lời
Có thể. Google Sites cung cấp các mẫu thiết kế có sẵn (template) để người dùng có thể lựa chọn và chỉnh sửa nhanh chóng theo nhu cầu như: Dự án, Câu lạc bộ, Danh mục, Trang cá nhân,...
![]() |
(trang 53 sách ict) |
Gợi ý trả lời
Có. Người dùng có thể tùy chỉnh giao diện: chọn theme, thay đổi màu sắc, kiểu chữ, sắp xếp bố cục, hình nền,... để phù hợp với nội dung và phong cách của trang web.
![]() |
(trang 53 sách ict) |
Gợi ý trả lời
Google Sites hỗ trợ xem trước trang web ở 3 chế độ thiết bị phổ biến:1. Phone (Điện thoại)
2. Tablet (Máy tính bảng)
3. Large screen (Màn hình lớn – máy tính để bàn)
→ Giúp người dùng kiểm tra tính tương thích và tối ưu giao diện.
![]() |
(trang 53 sách ict) |
Chế độ xem trước trang web nào sau đây không được hỗ trợ trong Google Sites
A. Phone. B.Tablet. C. Large screen. D. Laptop.
Gợi ý trả lời
Trả lời đúng: D. Laptop.Vì Google Sites hỗ trợ xem trước theo loại thiết bị: Phone, Tablet, và Large screen – không có lựa chọn "Laptop" riêng biệt.
![]() |
(trang 56 sách ict) |
Gợi ý cách thực hiện:
1. Truy cập: https://sites.google.com2. Nháy chuột vào nút “+ Trống” (góc dưới bên phải) để tạo một trang web mới.
3. Đổi tiêu đề trang web:
- Nháy chuột vào dòng “Trang web không có tiêu đề” (góc trên cùng bên trái)
- Gõ: Chùa Thiên Mụ – Viên ngọc bên dòng Hương
4. Đổi tiêu đề chính trên trang chủ:
- Nháy vào khung tiêu đề ở giữa trang → Gõ: Khám phá vẻ đẹp cổ kính của Chùa Thiên Mụ
5. Chèn logo:
- Nháy chuột vào biểu tượng bánh răng bên phải → Chọn "Thêm logo"
- Tải lên hình ảnh tháp Phước Duyên (ảnh PNG hoặc JPG)
6. Chọn giao diện mẫu:
- Nháy chuột vào tab "Chủ đề" (thanh công cụ bên phải)
- Chọn mẫu "Vision", tông màu: Vàng đất nhạt
---The end!---
CÙNG CHUYÊN MỤC:
CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC
Bài A1. Giới thiệu Trí tuệ nhân tạo
Bài A2. Trí tuệ nhân tạo và cuộc sống
Bài A3(ict). Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính
Bài A4(ict). Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính (tiếp theo)
Bài A2. Trí tuệ nhân tạo và cuộc sống
Bài A3(ict). Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính
Bài A4(ict). Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính (tiếp theo)
CHỦ ĐỀ B. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET
Bài B1. Thiết bị và giao thức mạng
Bài B2. Các chức năng mạng của hệ điều hành
Bài B3. Thực hành kết nối và sử dụng mạng trên thiết bị thông minh
Bài B4(cs). Vai trò của các thiết bị mạng
Bài B5(cs). Đường truyền hữu tuyến và vô tuyến
Bài B6(cs). Thiết kế mạng nội bộ
Bài B7(cs). Thực hành thiết kế mạng nội bộ
Bài B2. Các chức năng mạng của hệ điều hành
Bài B3. Thực hành kết nối và sử dụng mạng trên thiết bị thông minh
Bài B4(cs). Vai trò của các thiết bị mạng
Bài B5(cs). Đường truyền hữu tuyến và vô tuyến
Bài B6(cs). Thiết kế mạng nội bộ
Bài B7(cs). Thực hành thiết kế mạng nội bộ
CHỦ ĐỀ D. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ
CHỦ ĐỀ E. ỨNG DỤNG TIN HỌC
Bài E1(ict). Tạo trang web, thiết lập giao diện và xem trước trang web
Bài E2(ict). Tạo, hiệu chỉnh trang web và thiết kế thanh điều hướng
Bài E3(ict). Tạo văn bản, chèn hình ảnh và tạo chân trang
Bài E4(ict). Sử dụng Content Blocks, Buttun, Divider
Bài E5(ict). Nhúng mã và tạo băng chuyền hình ảnh
Bài E6(ict). Chèn YouTube, Calendar, Drive và Collapsible group
Bài E7(ict). Sử dụng Map, Form và các thiết lập trang web
Bài E8(ict). Hoàn thiện và xuất bản trang web
Bài E2(ict). Tạo, hiệu chỉnh trang web và thiết kế thanh điều hướng
Bài E3(ict). Tạo văn bản, chèn hình ảnh và tạo chân trang
Bài E4(ict). Sử dụng Content Blocks, Buttun, Divider
Bài E5(ict). Nhúng mã và tạo băng chuyền hình ảnh
Bài E6(ict). Chèn YouTube, Calendar, Drive và Collapsible group
Bài E7(ict). Sử dụng Map, Form và các thiết lập trang web
Bài E8(ict). Hoàn thiện và xuất bản trang web
CHỦ ĐỀ F. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH
Bài F1. HTML và trang web
Bài F2. Tạo và định dạng trang web với các thẻ HTML
Bài F3. Tạo bảng và khung trong trang web với HTML
Bài F4. Thêm dữ liệu đa phương tiện vào trang web
Bài F5. Tạo biểu mẫu trong trang web
Bài F6. Dự án tạo trang web
Bài F7. Giới thiệu CSS
Bài F8. Một số thuộc tính cơ bản của CSS
Bài F9. Một số thuộc tính định kiểu bằng vùng chọn trong CSS
Bài F10. Định kiểu CSS cho siêu liên kết và danh sách
Bài F11. Định kiểu CSS cho bảng và phần tử div
Bài F12. Định kiểu CSS cho biểu mẫu
Bài F13. Dự án tạo trang web (tiếp theo)
Bài F14(cs). Học máy
Bài F15(cs). Khoa học dữ liệu
Bài F16(cs). Máy tính, thuật toán và Khoa học dữ liệu
Bài F17(cs). Hoạt động trải nghiệm về Khoa học dữ liệu
Bài F18(cs). Kĩ thuật mô phỏng
Bài F19(cs). Sử dụng phần mềm mô phỏng
Bài F2. Tạo và định dạng trang web với các thẻ HTML
Bài F3. Tạo bảng và khung trong trang web với HTML
Bài F4. Thêm dữ liệu đa phương tiện vào trang web
Bài F5. Tạo biểu mẫu trong trang web
Bài F6. Dự án tạo trang web
Bài F7. Giới thiệu CSS
Bài F8. Một số thuộc tính cơ bản của CSS
Bài F9. Một số thuộc tính định kiểu bằng vùng chọn trong CSS
Bài F10. Định kiểu CSS cho siêu liên kết và danh sách
Bài F11. Định kiểu CSS cho bảng và phần tử div
Bài F12. Định kiểu CSS cho biểu mẫu
Bài F13. Dự án tạo trang web (tiếp theo)
Bài F14(cs). Học máy
Bài F15(cs). Khoa học dữ liệu
Bài F16(cs). Máy tính, thuật toán và Khoa học dữ liệu
Bài F17(cs). Hoạt động trải nghiệm về Khoa học dữ liệu
Bài F18(cs). Kĩ thuật mô phỏng
Bài F19(cs). Sử dụng phần mềm mô phỏng
CHỦ ĐỀ G. HƯỚNG NGHIỆP VỚI TIN HỌC
Bài G1. Nhóm nghề dịch vụ thuộc ngành Công nghệ thông tin
Bài G2. Nhóm nghề quản trị thuộc ngành Công nghệ thông tin
Bài G3. Một số nghề ứng dụng tin học và một số ngành thuộc lĩnh vực Công nghệ thông tin
Bài G2. Nhóm nghề quản trị thuộc ngành Công nghệ thông tin
Bài G3. Một số nghề ứng dụng tin học và một số ngành thuộc lĩnh vực Công nghệ thông tin
CÁC CHUYÊN MỤC LIÊN QUAN: