Đây là bài soạn gợi ý trả lời SGK tin học 12 (bộ sách Chân trời sáng tạo). Bài này thuộc định hướng: Tin học ứng dụng (ICT). Các em truy cập vào để tham khảo nhé. Chúc các em có nhiều sức khỏe và chăm ngoan học giỏi.
![]() |
(trang 64 sách ict) |

Gợi ý trả lời
- Vị trí chân trang trong Hình 1 là phần cuối cùng của trang web.- Lý do cần thiết kế chân trang:
+ Cung cấp thông tin liên hệ, bản quyền, liên kết mạng xã hội,...
+ Tăng độ tin cậy và sự chuyên nghiệp cho website.
+ Giúp người truy cập nhanh chóng tìm các thông tin quan trọng.
![]() |
(trang 67 sách ict) |
2. Để chèn hình ảnh vào trang web, có những lựa chọn nào? Em hãy kể tên những lựa chọn này.
Gợi ý trả lời
1. Công cụ Text box trong Google Sites hỗ trợ các kiểu chữ sau:- Title – Tiêu đề lớn
- Heading – Tiêu đề vừa
- Subheading – Tiêu đề phụ
- Normal text – Văn bản thông thường
- Small text – Văn bản nhỏ
→ Giúp phân cấp nội dung rõ ràng, dễ đọc.
2. Để chèn hình ảnh vào trang web Google Sites, có những lựa chọn sau:
- Tải lên từ máy tính (Upload)
- Chọn từ Google Drive
- Chèn từ Google Photos
- Dán link ảnh (URL)
- Tìm kiếm trực tiếp trên Google Hình ảnh (Image Search)
![]() |
(trang 67 sách ict) |
Gợi ý trả lời
Không hoàn toàn. Google Sites hỗ trợ chèn các mạng xã hội phổ biến như:- YouTube
Tuy nhiên, một số mạng khác có thể không có biểu tượng riêng, người dùng cần dán link thủ công hoặc chèn biểu tượng tùy chỉnh.
![]() |
(trang 68 sách ict) |
Gợi ý trả lời
Google Sites cung cấp 3 tùy chọn màu section:1. Regular (Bình thường) – màu mặc định
2. Emphasis 1 (Nhấn mạnh 1) – màu nền nhẹ
3. Emphasis 2 (Nhấn mạnh 2) – màu nền đậm
→ Giúp phân biệt và làm nổi bật các phần nội dung khác nhau.
![]() |
(trang 68 sách ict) |
1. Để chèn hình ảnh vào trang web, lựa chọn nào sau đây không được hỗ trợ trong Google Sites?
A. Google Drive. B. Link. C. Photos. D. Images.
2. Để thiết kế các mục giống nhau về bố cục, lựa chọn nào sau đây được chọn?
A. Section colors. B. Duplicate section.
C. Delete section. D. Section color.
Gợi ý trả lời
1. Để chèn hình ảnh vào trang web, lựa chọn nào sau đây không được hỗ trợ trong Google Sites?Đáp án D. Images.
Vì “Images” không phải là một lựa chọn cụ thể trong menu; thay vào đó, ảnh được chèn qua “Upload”, “Drive”, “Photos”, hoặc “By URL”.
2. Để thiết kế các mục giống nhau về bố cục, lựa chọn nào sau đây được chọn?
Đáp án B. Duplicate section.
Duplicate section: cho phép nhân bản một mục có sẵn với cùng bố cục và nội dung – tiết kiệm thời gian khi tạo các mục tương tự.
![]() |
(trang 71 sách ict) |
Gợi ý thiết kế chân trang:
1. Cuộn xuống cuối trang, nháy vào “+ Thêm chân trang”2. Thiết kế 3 cột:
- Nháy vào dấu “+” → Bố cục → Chọn bố cục 3 cột
- Cột 1:
+ Chèn logo: Nháy “+” → Hình ảnh → Tải lên
+ Thêm văn bản: địa chỉ, số điện thoại, email
+ Chèn biểu tượng MXH: Nháy “+” → Biểu tượng → Chọn Facebook, Instagram, YouTube, Zalo → Dán liên kết
- Cột 2 và 3:
+ Nháy “+” → Văn bản → Nhập thông tin: câu trích dẫn, mô tả
3. Nháy vào chân trang → nháy biểu tượng bảng màu → chọn màu xám nhạt
---The end!---
CÙNG CHUYÊN MỤC:
CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC
Bài A1. Giới thiệu Trí tuệ nhân tạo
Bài A2. Trí tuệ nhân tạo và cuộc sống
Bài A3(ict). Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính
Bài A4(ict). Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính (tiếp theo)
Bài A2. Trí tuệ nhân tạo và cuộc sống
Bài A3(ict). Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính
Bài A4(ict). Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính (tiếp theo)
CHỦ ĐỀ B. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET
Bài B1. Thiết bị và giao thức mạng
Bài B2. Các chức năng mạng của hệ điều hành
Bài B3. Thực hành kết nối và sử dụng mạng trên thiết bị thông minh
Bài B4(cs). Vai trò của các thiết bị mạng
Bài B5(cs). Đường truyền hữu tuyến và vô tuyến
Bài B6(cs). Thiết kế mạng nội bộ
Bài B7(cs). Thực hành thiết kế mạng nội bộ
Bài B2. Các chức năng mạng của hệ điều hành
Bài B3. Thực hành kết nối và sử dụng mạng trên thiết bị thông minh
Bài B4(cs). Vai trò của các thiết bị mạng
Bài B5(cs). Đường truyền hữu tuyến và vô tuyến
Bài B6(cs). Thiết kế mạng nội bộ
Bài B7(cs). Thực hành thiết kế mạng nội bộ
CHỦ ĐỀ D. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ
CHỦ ĐỀ E. ỨNG DỤNG TIN HỌC
Bài E1(ict). Tạo trang web, thiết lập giao diện và xem trước trang web
Bài E2(ict). Tạo, hiệu chỉnh trang web và thiết kế thanh điều hướng
Bài E3(ict). Tạo văn bản, chèn hình ảnh và tạo chân trang
Bài E4(ict). Sử dụng Content Blocks, Buttun, Divider
Bài E5(ict). Nhúng mã và tạo băng chuyền hình ảnh
Bài E6(ict). Chèn YouTube, Calendar, Drive và Collapsible group
Bài E7(ict). Sử dụng Map, Form và các thiết lập trang web
Bài E8(ict). Hoàn thiện và xuất bản trang web
Bài E2(ict). Tạo, hiệu chỉnh trang web và thiết kế thanh điều hướng
Bài E3(ict). Tạo văn bản, chèn hình ảnh và tạo chân trang
Bài E4(ict). Sử dụng Content Blocks, Buttun, Divider
Bài E5(ict). Nhúng mã và tạo băng chuyền hình ảnh
Bài E6(ict). Chèn YouTube, Calendar, Drive và Collapsible group
Bài E7(ict). Sử dụng Map, Form và các thiết lập trang web
Bài E8(ict). Hoàn thiện và xuất bản trang web
CHỦ ĐỀ F. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH
Bài F1. HTML và trang web
Bài F2. Tạo và định dạng trang web với các thẻ HTML
Bài F3. Tạo bảng và khung trong trang web với HTML
Bài F4. Thêm dữ liệu đa phương tiện vào trang web
Bài F5. Tạo biểu mẫu trong trang web
Bài F6. Dự án tạo trang web
Bài F7. Giới thiệu CSS
Bài F8. Một số thuộc tính cơ bản của CSS
Bài F9. Một số thuộc tính định kiểu bằng vùng chọn trong CSS
Bài F10. Định kiểu CSS cho siêu liên kết và danh sách
Bài F11. Định kiểu CSS cho bảng và phần tử div
Bài F12. Định kiểu CSS cho biểu mẫu
Bài F13. Dự án tạo trang web (tiếp theo)
Bài F14(cs). Học máy
Bài F15(cs). Khoa học dữ liệu
Bài F16(cs). Máy tính, thuật toán và Khoa học dữ liệu
Bài F17(cs). Hoạt động trải nghiệm về Khoa học dữ liệu
Bài F18(cs). Kĩ thuật mô phỏng
Bài F19(cs). Sử dụng phần mềm mô phỏng
Bài F2. Tạo và định dạng trang web với các thẻ HTML
Bài F3. Tạo bảng và khung trong trang web với HTML
Bài F4. Thêm dữ liệu đa phương tiện vào trang web
Bài F5. Tạo biểu mẫu trong trang web
Bài F6. Dự án tạo trang web
Bài F7. Giới thiệu CSS
Bài F8. Một số thuộc tính cơ bản của CSS
Bài F9. Một số thuộc tính định kiểu bằng vùng chọn trong CSS
Bài F10. Định kiểu CSS cho siêu liên kết và danh sách
Bài F11. Định kiểu CSS cho bảng và phần tử div
Bài F12. Định kiểu CSS cho biểu mẫu
Bài F13. Dự án tạo trang web (tiếp theo)
Bài F14(cs). Học máy
Bài F15(cs). Khoa học dữ liệu
Bài F16(cs). Máy tính, thuật toán và Khoa học dữ liệu
Bài F17(cs). Hoạt động trải nghiệm về Khoa học dữ liệu
Bài F18(cs). Kĩ thuật mô phỏng
Bài F19(cs). Sử dụng phần mềm mô phỏng
CHỦ ĐỀ G. HƯỚNG NGHIỆP VỚI TIN HỌC
Bài G1. Nhóm nghề dịch vụ thuộc ngành Công nghệ thông tin
Bài G2. Nhóm nghề quản trị thuộc ngành Công nghệ thông tin
Bài G3. Một số nghề ứng dụng tin học và một số ngành thuộc lĩnh vực Công nghệ thông tin
Bài G2. Nhóm nghề quản trị thuộc ngành Công nghệ thông tin
Bài G3. Một số nghề ứng dụng tin học và một số ngành thuộc lĩnh vực Công nghệ thông tin
CÁC CHUYÊN MỤC LIÊN QUAN: