Đây là bài soạn gợi ý trả lời SGK tin học 12 (bộ sách Chân trời sáng tạo). Bài này thuộc định hướng: Khoa học máy tính (CS). Các em truy cập vào để tham khảo nhé. Chúc các em có nhiều sức khỏe và chăm ngoan học giỏi.
![]() |
(trang 43 sách cs) |
Gợi ý trả lời
- Các máy tính trong phòng thực hành Tin học của trường em được kết nối với nhau thông qua switch bằng cáp mạng (Ethernet) để tạo thành mạng LAN.- Switch sau đó được kết nối với router để truy cập Internet.
- Một số thiết bị thông minh kết nối mạng qua Access Point (wifi).
![]() |
(trang 44 sách cs) |
Quy trình thiết kế mạng nội bộ bao gồm những bước nào?
A. Thu thập yêu cầu; phân tích mạng hiện tại; xác định kiến trúc mạng; lập kế hoạch phân bổ địa chỉ IP; thiết kế mạng VLAN; bảo mật mạng; kiểm tra và triển khai; quản lí và duy trì.
B. Thu thập yêu cầu; phân tích mạng hiện tại; thiết kế mạng VLAN; bảo mật mạng; kiểm tra và triển khai; quản lí và duy trì.
C. Thu thập yêu cầu; phân tích mạng hiện tại; xác định kiến trúc mạng; lập kế hoạch phân bổ địa chỉ IP; thiết kế mạng VLAN; kiểm tra và triển khai; quản lí và duy trì.
D. Thu thập yêu cầu; xác định kiến trúc mạng; lập kế hoạch phân bổ địa chỉ IP; thiết kế mạng VLAN; kiểm tra và triển khai; quản lí và duy trì.
Gợi ý trả lời
Chọn đáp án đúng cho câu hỏi dưới đây.Quy trình thiết kế mạng nội bộ bao gồm những bước nào?
A. Thu thập yêu cầu; phân tích mạng hiện tại; xác định kiến trúc mạng; lập kế hoạch phân bổ địa chỉ IP; thiết kế mạng VLAN; bảo mật mạng; kiểm tra và triển khai; quản lí và duy trì.
![]() |
(trang 45 sách cs) |
Mục đích chính của mạng nội bộ là gì?
A. Chia sẻ tài nguyên và dữ liệu giữa các thiết bị trong mạng.
B. Kết nối các mạng nội bộ với mạng bên ngoài.
C. Cung cấp dịch vụ mạng và ứng dụng cho người dùng.
D. Tất cả các đáp án trên.
Gợi ý trả lời
Chọn đáp án đúng cho câu hỏi dưới đây.Mục đích chính của mạng nội bộ là gì?
A. Chia sẻ tài nguyên và dữ liệu giữa các thiết bị trong mạng.
![]() |
(trang 45 sách cs) |
1. Loại kết nối vô tuyến thông thường được sử dụng trong mạng nội bộ là gì?
A. Cáp đồng trục. B. Mạng vệ tinh.
C. Wifi. D. Cáp quang.
2. Ai là người đảm nhận vai trò quản trị mạng trong mạng nội bộ?
A. Khách hàng sử dụng mạng.
B. Người quản lí toà nhà.
C. Quản trị viên mạng (network administrator).
D. Nhà cung cấp dịch vụ mạng.
Gợi ý trả lời
Chọn đáp án đúng trong các câu hỏi dưới đây.1. Loại kết nối vô tuyến thông thường được sử dụng trong mạng nội bộ là gì?
C. Wifi.
2. Ai là người đảm nhận vai trò quản trị mạng trong mạng nội bộ?
C. Quản trị viên mạng (network administrator).
![]() |
(trang 45 sách cs) |
Gợi ý trả lời
Các bước thiết kế mạng nội bộ:1. Thu thập yêu cầu:
- 15 máy tính bàn cần truy cập mạng LAN và Internet.
- Một số thiết bị di động cần wifi.
- Có yêu cầu chia sẻ dữ liệu và máy in chung.
2. Phân tích mạng hiện tại:
- Văn phòng chưa có hệ thống mạng.
- Hệ thống điện ổn định, có thể triển khai mạng có dây và không dây.
3. Xác định kiến trúc mạng:
- Dùng mô hình mạng hình sao (star topology) – kết nối tất cả thiết bị về một switch.
4. Lập kế hoạch phân bổ địa chỉ IP:
- Thiết lập dải địa chỉ IP nội bộ, ví dụ: 192.168.1.1 – 192.168.1.100.
- Dùng DHCP từ router để cấp phát tự động.
5. Thiết kế mạng VLAN (nếu cần):
- Có thể phân chia VLAN cho nhóm kế toán, kỹ thuật, quản lý (nâng cao).
6. Bảo mật mạng:
- Thiết lập mật khẩu wifi mạnh.
- Dùng tường lửa (firewall) và phần mềm chống virus.
- Giới hạn quyền truy cập theo vai trò.
7. Kiểm tra và triển khai:
- Lắp đặt switch, router, access point.
- Kết nối thiết bị và kiểm tra truy cập mạng, chia sẻ tài nguyên.
8. Quản lí và duy trì:
- Phân công người quản trị mạng (network admin).
- Theo dõi hoạt động mạng, cập nhật phần mềm và bảo mật định kỳ.
---The end!---
CÙNG CHUYÊN MỤC:
CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC
Bài A1. Giới thiệu Trí tuệ nhân tạo
Bài A2. Trí tuệ nhân tạo và cuộc sống
Bài A3(ict). Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính
Bài A4(ict). Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính (tiếp theo)
Bài A2. Trí tuệ nhân tạo và cuộc sống
Bài A3(ict). Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính
Bài A4(ict). Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính (tiếp theo)
CHỦ ĐỀ B. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET
Bài B1. Thiết bị và giao thức mạng
Bài B2. Các chức năng mạng của hệ điều hành
Bài B3. Thực hành kết nối và sử dụng mạng trên thiết bị thông minh
Bài B4(cs). Vai trò của các thiết bị mạng
Bài B5(cs). Đường truyền hữu tuyến và vô tuyến
Bài B6(cs). Thiết kế mạng nội bộ
Bài B7(cs). Thực hành thiết kế mạng nội bộ
Bài B2. Các chức năng mạng của hệ điều hành
Bài B3. Thực hành kết nối và sử dụng mạng trên thiết bị thông minh
Bài B4(cs). Vai trò của các thiết bị mạng
Bài B5(cs). Đường truyền hữu tuyến và vô tuyến
Bài B6(cs). Thiết kế mạng nội bộ
Bài B7(cs). Thực hành thiết kế mạng nội bộ
CHỦ ĐỀ D. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ
CHỦ ĐỀ E. ỨNG DỤNG TIN HỌC
Bài E1(ict). Tạo trang web, thiết lập giao diện và xem trước trang web
Bài E2(ict). Tạo, hiệu chỉnh trang web và thiết kế thanh điều hướng
Bài E3(ict). Tạo văn bản, chèn hình ảnh và tạo chân trang
Bài E4(ict). Sử dụng Content Blocks, Buttun, Divider
Bài E5(ict). Nhúng mã và tạo băng chuyền hình ảnh
Bài E6(ict). Chèn YouTube, Calendar, Drive và Collapsible group
Bài E7(ict). Sử dụng Map, Form và các thiết lập trang web
Bài E8(ict). Hoàn thiện và xuất bản trang web
Bài E2(ict). Tạo, hiệu chỉnh trang web và thiết kế thanh điều hướng
Bài E3(ict). Tạo văn bản, chèn hình ảnh và tạo chân trang
Bài E4(ict). Sử dụng Content Blocks, Buttun, Divider
Bài E5(ict). Nhúng mã và tạo băng chuyền hình ảnh
Bài E6(ict). Chèn YouTube, Calendar, Drive và Collapsible group
Bài E7(ict). Sử dụng Map, Form và các thiết lập trang web
Bài E8(ict). Hoàn thiện và xuất bản trang web
CHỦ ĐỀ F. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH
Bài F1. HTML và trang web
Bài F2. Tạo và định dạng trang web với các thẻ HTML
Bài F3. Tạo bảng và khung trong trang web với HTML
Bài F4. Thêm dữ liệu đa phương tiện vào trang web
Bài F5. Tạo biểu mẫu trong trang web
Bài F6. Dự án tạo trang web
Bài F7. Giới thiệu CSS
Bài F8. Một số thuộc tính cơ bản của CSS
Bài F9. Một số thuộc tính định kiểu bằng vùng chọn trong CSS
Bài F10. Định kiểu CSS cho siêu liên kết và danh sách
Bài F11. Định kiểu CSS cho bảng và phần tử div
Bài F12. Định kiểu CSS cho biểu mẫu
Bài F13. Dự án tạo trang web (tiếp theo)
Bài F14(cs). Học máy
Bài F15(cs). Khoa học dữ liệu
Bài F16(cs). Máy tính, thuật toán và Khoa học dữ liệu
Bài F17(cs). Hoạt động trải nghiệm về Khoa học dữ liệu
Bài F18(cs). Kĩ thuật mô phỏng
Bài F19(cs). Sử dụng phần mềm mô phỏng
Bài F2. Tạo và định dạng trang web với các thẻ HTML
Bài F3. Tạo bảng và khung trong trang web với HTML
Bài F4. Thêm dữ liệu đa phương tiện vào trang web
Bài F5. Tạo biểu mẫu trong trang web
Bài F6. Dự án tạo trang web
Bài F7. Giới thiệu CSS
Bài F8. Một số thuộc tính cơ bản của CSS
Bài F9. Một số thuộc tính định kiểu bằng vùng chọn trong CSS
Bài F10. Định kiểu CSS cho siêu liên kết và danh sách
Bài F11. Định kiểu CSS cho bảng và phần tử div
Bài F12. Định kiểu CSS cho biểu mẫu
Bài F13. Dự án tạo trang web (tiếp theo)
Bài F14(cs). Học máy
Bài F15(cs). Khoa học dữ liệu
Bài F16(cs). Máy tính, thuật toán và Khoa học dữ liệu
Bài F17(cs). Hoạt động trải nghiệm về Khoa học dữ liệu
Bài F18(cs). Kĩ thuật mô phỏng
Bài F19(cs). Sử dụng phần mềm mô phỏng
CHỦ ĐỀ G. HƯỚNG NGHIỆP VỚI TIN HỌC
Bài G1. Nhóm nghề dịch vụ thuộc ngành Công nghệ thông tin
Bài G2. Nhóm nghề quản trị thuộc ngành Công nghệ thông tin
Bài G3. Một số nghề ứng dụng tin học và một số ngành thuộc lĩnh vực Công nghệ thông tin
Bài G2. Nhóm nghề quản trị thuộc ngành Công nghệ thông tin
Bài G3. Một số nghề ứng dụng tin học và một số ngành thuộc lĩnh vực Công nghệ thông tin
CÁC CHUYÊN MỤC LIÊN QUAN: