Đây là bài soạn gợi ý trả lời SGK tin học 12 (bộ sách Chân trời sáng tạo). Bài này thuộc định hướng: Khoa học máy tính (CS). Các em truy cập vào để tham khảo nhé. Chúc các em có nhiều sức khỏe và chăm ngoan học giỏi.
![]() |
(trang 161 sách cs) |
Gợi ý trả lời
Một số phần mềm mô phỏng mà em biết gồm:- PhET Interactive Simulations (mô phỏng Vật lí, Hoá học)
- Stellarium (mô phỏng thiên văn học, Hệ Mặt Trời)
- Crocodile Physics (mô phỏng thí nghiệm Vật lí)
- Algodoo (mô phỏng cơ học, chuyển động)
- GeoGebra (mô phỏng Toán học)
- Virtual Lab (mô phỏng thí nghiệm Sinh học/Hoá học)
![]() |
(trang 165 sách cs) |
Gợi ý trả lời
Một số công việc có sử dụng kĩ thuật mô phỏng trong lĩnh vực giáo dục, y tế:- Lĩnh vực giáo dục:
+ Mô phỏng thí nghiệm Vật lí, Hoá học, Sinh học.
+ Mô phỏng hệ Mặt Trời, chuyển động, lực.
+ Mô phỏng mạch điện, hoạt động cơ thể người.
+ Học qua thực tế ảo tăng cường (AR/VR).
- Lĩnh vực y tế:
+ Mô phỏng giải phẫu cơ thể người.
+ Mô phỏng ca mổ/phẫu thuật.
+ Mô phỏng thử nghiệm thuốc trên mô hình sinh học.
+ Huấn luyện y khoa không cần tiếp xúc bệnh nhân thật.
![]() |
(trang 166 sách cs) |
Gợi ý trả lời
Tại vì, quan sát Hệ Mặt Trời trực tiếp là điều không thể trong thực tế. Trong khi mô phỏng cho phép:+ Hiển thị chuyển động, khoảng cách, quỹ đạo của các hành tinh một cách trực quan.
+ Tương tác và thay đổi các thông số (góc nhìn, tốc độ, thời gian).
+ Giúp học sinh dễ hiểu và ghi nhớ kiến thức thiên văn.
+ Tiết kiệm chi phí, an toàn và có thể lặp lại nhiều lần.
![]() |
(trang 167 sách cs) |
Gợi ý trả lời
Một số phần mềm mô phỏng khác trong các lĩnh vực Vật lí, Hoá học và Sinh học:- Vật lí:
+ PhET Simulations
+ Algodoo
+ Yenka Physics
- Hoá học:
+ ChemCollective Virtual Lab
+ Crocodile Chemistry
+ Labster (mô phỏng thí nghiệm hoá học)
- Sinh học:
+ Visible Body
+ BioDigital Human
+ Virtual Frog Dissection
![]() |
(trang 167 sách cs) |
2. Theo em, vì sao cần sử dụng kĩ thuật mô phỏng trong việc kiểm tra tính an toàn của loại thuốc chữa bệnh mới?
Gợi ý trả lời
1. Một số vấn đề cần kĩ thuật mô phỏng để giải quyết:- Mô phỏng bay cho huấn luyện phi công.
- Dự báo thời tiết và thiên tai.
- Phân tích tai nạn giao thông.
- Mô phỏng hoạt động mạch máu trong cơ thể.
- Mô phỏng tắc nghẽn giao thông đô thị.
- Kiểm tra hiệu quả hệ thống phòng cháy chữa cháy.
2. Tại vì:
- Tránh rủi ro cho con người trong giai đoạn thử nghiệm ban đầu.
- Cho phép kiểm tra phản ứng của thuốc trên mô hình sinh học mô phỏng (ví dụ: mô tế bào).
- Rút ngắn thời gian và chi phí thử nghiệm.
- Cho phép thử nhiều trường hợp, liều lượng khác nhau nhanh chóng và an toàn.
![]() |
(trang 167 sách cs) |
2. Công nghệ thực tế ảo tăng cường (Augmented Reality - AG) ngày càng phát triển và được ứng dụng rộng rãi. Em hãy tìm hiểu và giới thiệu những ứng dụng thực tế ảo tăng cường được sử dụng trong các hoạt động học tập, giải trí.
Gợi ý trả lời
1. Một số phần mềm mô phỏng Hệ Mặt Trời?- Stellarium: Mô phỏng bầu trời sao và Hệ Mặt Trời theo thời gian thực.
- Solar System Scope: Mô phỏng tương tác hệ Mặt Trời với đồ hoạ 3D sinh động.
- Celestia: Cho phép "du hành vũ trụ", quan sát hành tinh và vệ tinh từ nhiều góc nhìn.
- NASA Eyes: Trình mô phỏng dữ liệu thực tế từ NASA về Hệ Mặt Trời.
2. Những ứng dụng thực tế ảo tăng cường được sử dụng trong các hoạt động học tập, giải trí.
- Trong học tập:
+ Quiver: Biến tranh tô màu thành hình ảnh 3D sống động.
+ Merge Cube: Quan sát mô hình 3D (trái tim, xương, tế bào...) trên tay.
+ AR Anatomy: Học giải phẫu bằng mô hình 3D qua AR.
- Trong giải trí:
+ Pokémon GO: Bắt Pokémon trong môi trường thật.
+ Snapchat filters: Dùng AR để thêm hiệu ứng vào khuôn mặt.
+ AR Games: Game nhập vai, bắn súng tích hợp vật thể ảo vào môi trường thực.
---The end!---
CÙNG CHUYÊN MỤC:
CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC
Bài A1. Giới thiệu Trí tuệ nhân tạo
Bài A2. Trí tuệ nhân tạo và cuộc sống
Bài A3(ict). Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính
Bài A4(ict). Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính (tiếp theo)
Bài A2. Trí tuệ nhân tạo và cuộc sống
Bài A3(ict). Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính
Bài A4(ict). Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính (tiếp theo)
CHỦ ĐỀ B. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET
Bài B1. Thiết bị và giao thức mạng
Bài B2. Các chức năng mạng của hệ điều hành
Bài B3. Thực hành kết nối và sử dụng mạng trên thiết bị thông minh
Bài B4(cs). Vai trò của các thiết bị mạng
Bài B5(cs). Đường truyền hữu tuyến và vô tuyến
Bài B6(cs). Thiết kế mạng nội bộ
Bài B7(cs). Thực hành thiết kế mạng nội bộ
Bài B2. Các chức năng mạng của hệ điều hành
Bài B3. Thực hành kết nối và sử dụng mạng trên thiết bị thông minh
Bài B4(cs). Vai trò của các thiết bị mạng
Bài B5(cs). Đường truyền hữu tuyến và vô tuyến
Bài B6(cs). Thiết kế mạng nội bộ
Bài B7(cs). Thực hành thiết kế mạng nội bộ
CHỦ ĐỀ D. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ
CHỦ ĐỀ E. ỨNG DỤNG TIN HỌC
Bài E1(ict). Tạo trang web, thiết lập giao diện và xem trước trang web
Bài E2(ict). Tạo, hiệu chỉnh trang web và thiết kế thanh điều hướng
Bài E3(ict). Tạo văn bản, chèn hình ảnh và tạo chân trang
Bài E4(ict). Sử dụng Content Blocks, Buttun, Divider
Bài E5(ict). Nhúng mã và tạo băng chuyền hình ảnh
Bài E6(ict). Chèn YouTube, Calendar, Drive và Collapsible group
Bài E7(ict). Sử dụng Map, Form và các thiết lập trang web
Bài E8(ict). Hoàn thiện và xuất bản trang web
Bài E2(ict). Tạo, hiệu chỉnh trang web và thiết kế thanh điều hướng
Bài E3(ict). Tạo văn bản, chèn hình ảnh và tạo chân trang
Bài E4(ict). Sử dụng Content Blocks, Buttun, Divider
Bài E5(ict). Nhúng mã và tạo băng chuyền hình ảnh
Bài E6(ict). Chèn YouTube, Calendar, Drive và Collapsible group
Bài E7(ict). Sử dụng Map, Form và các thiết lập trang web
Bài E8(ict). Hoàn thiện và xuất bản trang web
CHỦ ĐỀ F. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH
Bài F1. HTML và trang web
Bài F2. Tạo và định dạng trang web với các thẻ HTML
Bài F3. Tạo bảng và khung trong trang web với HTML
Bài F4. Thêm dữ liệu đa phương tiện vào trang web
Bài F5. Tạo biểu mẫu trong trang web
Bài F6. Dự án tạo trang web
Bài F7. Giới thiệu CSS
Bài F8. Một số thuộc tính cơ bản của CSS
Bài F9. Một số thuộc tính định kiểu bằng vùng chọn trong CSS
Bài F10. Định kiểu CSS cho siêu liên kết và danh sách
Bài F11. Định kiểu CSS cho bảng và phần tử div
Bài F12. Định kiểu CSS cho biểu mẫu
Bài F13. Dự án tạo trang web (tiếp theo)
Bài F14(cs). Học máy
Bài F15(cs). Khoa học dữ liệu
Bài F16(cs). Máy tính, thuật toán và Khoa học dữ liệu
Bài F17(cs). Hoạt động trải nghiệm về Khoa học dữ liệu
Bài F18(cs). Kĩ thuật mô phỏng
Bài F19(cs). Sử dụng phần mềm mô phỏng
Bài F2. Tạo và định dạng trang web với các thẻ HTML
Bài F3. Tạo bảng và khung trong trang web với HTML
Bài F4. Thêm dữ liệu đa phương tiện vào trang web
Bài F5. Tạo biểu mẫu trong trang web
Bài F6. Dự án tạo trang web
Bài F7. Giới thiệu CSS
Bài F8. Một số thuộc tính cơ bản của CSS
Bài F9. Một số thuộc tính định kiểu bằng vùng chọn trong CSS
Bài F10. Định kiểu CSS cho siêu liên kết và danh sách
Bài F11. Định kiểu CSS cho bảng và phần tử div
Bài F12. Định kiểu CSS cho biểu mẫu
Bài F13. Dự án tạo trang web (tiếp theo)
Bài F14(cs). Học máy
Bài F15(cs). Khoa học dữ liệu
Bài F16(cs). Máy tính, thuật toán và Khoa học dữ liệu
Bài F17(cs). Hoạt động trải nghiệm về Khoa học dữ liệu
Bài F18(cs). Kĩ thuật mô phỏng
Bài F19(cs). Sử dụng phần mềm mô phỏng
CHỦ ĐỀ G. HƯỚNG NGHIỆP VỚI TIN HỌC
Bài G1. Nhóm nghề dịch vụ thuộc ngành Công nghệ thông tin
Bài G2. Nhóm nghề quản trị thuộc ngành Công nghệ thông tin
Bài G3. Một số nghề ứng dụng tin học và một số ngành thuộc lĩnh vực Công nghệ thông tin
Bài G2. Nhóm nghề quản trị thuộc ngành Công nghệ thông tin
Bài G3. Một số nghề ứng dụng tin học và một số ngành thuộc lĩnh vực Công nghệ thông tin
CÁC CHUYÊN MỤC LIÊN QUAN: