Đây là bài soạn gợi ý trả lời SGK tin học 12 (bộ sách Chân trời sáng tạo). Bài này thuộc định hướng: Khoa học máy tính (CS). Các em truy cập vào để tham khảo nhé. Chúc các em có nhiều sức khỏe và chăm ngoan học giỏi.
![]() |
(trang 46 sách cs) |
Gợi ý trả lời
Quy trình thiết kế mạng nội bộ gồm các bước sau:1. Khảo sát nhu cầu sử dụng mạng:
- Xác định số lượng thiết bị cần kết nối.
- Mục đích sử dụng: chia sẻ dữ liệu, máy in, internet,...
- Yêu cầu về bảo mật và hiệu năng.
2. Lập sơ đồ mạng:
- Chọn mô hình mạng phù hợp (dạng hình sao, tuyến tính,...).
- Vẽ sơ đồ bố trí các thiết bị mạng (máy tính, switch, router,...).
3. Lựa chọn thiết bị và công nghệ mạng:
- Xác định các thiết bị cần dùng: dây mạng, switch, router, access point,...
- Chọn loại cáp (cáp xoắn đôi, cáp quang) và chuẩn kết nối phù hợp (Ethernet, Wi-Fi,...).
4. Thi công, lắp đặt và cấu hình:
- Triển khai lắp đặt thiết bị và đi dây theo sơ đồ.
- Cấu hình địa chỉ IP, kết nối internet, máy in, chia sẻ dữ liệu...
5. Kiểm tra và vận hành:
- Kiểm tra kết nối giữa các máy tính và thiết bị.
- Khắc phục lỗi (nếu có) và đưa vào sử dụng chính thức.
![]() |
(trang 56 sách cs) |
Gợi ý trả lời
Các bước xây dựng mô phỏng mạng máy tính cho văn phòng:Bước 1: Xác định nhu cầu, mục đích sử dụng mạng
- Xác định số lượng máy tính cần kết nối.
- Xác định các dịch vụ cần dùng (chia sẻ máy in, truy cập Internet, lưu trữ dữ liệu…).
- Xác định diện tích, không gian văn phòng.
Bước 2: Lựa chọn mô hình mạng phù hợp
- Thông thường, văn phòng chọn mạng LAN hình sao (Star Topology).
- Thiết bị trung tâm có thể là Switch hoặc Router.
Bước 3: Lựa chọn thiết bị mạng
- Máy tính (PC hoặc Laptop).
- Switch hoặc Hub.
- Cáp mạng (Ethernet), đầu RJ-45.
- Router (nếu cần kết nối Internet).
- Các thiết bị ngoại vi cần chia sẻ (máy in, máy scan…).
Bước 4: Vẽ sơ đồ nguyên lý mạng
- Vẽ các máy tính nối về Switch.
- Switch nối về Router (nếu có Internet).
- Các thiết bị chia sẻ khác (máy in) cũng kết nối vào mạng.
Bước 5: Tiến hành kết nối vật lý
- Bấm cáp mạng đúng chuẩn (thường dùng chuẩn T568B).
- Kết nối dây từ máy tính về Switch.
- Kết nối Router với Switch (nếu cần).
Bước 6: Cấu hình địa chỉ IP
- Cấu hình IP tĩnh hoặc DHCP cho các máy tính.
- Đặt IP cùng lớp mạng để các máy giao tiếp được với nhau.
Bước 7: Kiểm tra hoạt động của mạng
- Dùng lệnh ping để kiểm tra kết nối giữa các máy.
- Kiểm tra chia sẻ dữ liệu, máy in, Internet.
Bước 8: Ghi chép, lưu sơ đồ, cấu hình
- Lưu lại sơ đồ mạng.
- Ghi lại thông tin IP, cấu hình để dễ bảo trì.
![]() |
(trang 56 sách cs) |
Gợi ý trả lời
Thiết lập mạng mô phỏng cho văn phòng gồm 15 máy tính:Bước 1: Xác định số lượng máy tính cần kết nối
- Văn phòng có 15 máy tính cần kết nối vào mạng.
Bước 2: Xác định khoảng cách giữa các máy tính và thiết bị mạng
- Đo kích thước phòng làm việc để tính toán chiều dài dây mạng cho phù hợp.
- Ví dụ: diện tích phòng là 8m x 5m, các máy bố trí cách Switch tối đa 10m.
Bước 3: Lựa chọn mô hình mạng phù hợp
- Chọn mô hình mạng hình sao (Star topology), vì:
+ Dễ quản lí.
+ Dễ phát hiện và xử lí sự cố.
+ Phù hợp số lượng máy tính (15 máy).
Bước 4: Chọn thiết bị và vật tư mạng phù hợp
- Switch có ít nhất 16 port (vì có 15 máy cần kết nối).
- Cáp mạng chuẩn Cat5e hoặc Cat6.
- Đầu RJ-45.
- Router (nếu muốn kết nối Internet).
- Các thiết bị chia sẻ khác nếu cần (ví dụ máy in mạng).
Bước 5: Vẽ sơ đồ nguyên lí mạng
- Sơ đồ mô phỏng:

- Switch nối với Router để dùng Internet (nếu cần).
Bước 6: Tiến hành lắp đặt, kết nối thiết bị mạng
- Bấm cáp mạng chuẩn (thường chuẩn T568B).
- Kết nối dây từ từng máy tính về Switch.
- Kết nối Router với Switch (nếu có Internet).
Bước 7: Cài đặt và kiểm tra hoạt động của mạng
- Gán địa chỉ IP cho từng máy tính (tĩnh hoặc DHCP).
- Kiểm tra kết nối giữa các máy bằng lệnh ping.
- Kiểm tra chia sẻ tài nguyên (máy in, thư mục dùng chung).
---The end!---
CÙNG CHUYÊN MỤC:
CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC
Bài A1. Giới thiệu Trí tuệ nhân tạo
Bài A2. Trí tuệ nhân tạo và cuộc sống
Bài A3(ict). Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính
Bài A4(ict). Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính (tiếp theo)
Bài A2. Trí tuệ nhân tạo và cuộc sống
Bài A3(ict). Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính
Bài A4(ict). Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính (tiếp theo)
CHỦ ĐỀ B. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET
Bài B1. Thiết bị và giao thức mạng
Bài B2. Các chức năng mạng của hệ điều hành
Bài B3. Thực hành kết nối và sử dụng mạng trên thiết bị thông minh
Bài B4(cs). Vai trò của các thiết bị mạng
Bài B5(cs). Đường truyền hữu tuyến và vô tuyến
Bài B6(cs). Thiết kế mạng nội bộ
Bài B7(cs). Thực hành thiết kế mạng nội bộ
Bài B2. Các chức năng mạng của hệ điều hành
Bài B3. Thực hành kết nối và sử dụng mạng trên thiết bị thông minh
Bài B4(cs). Vai trò của các thiết bị mạng
Bài B5(cs). Đường truyền hữu tuyến và vô tuyến
Bài B6(cs). Thiết kế mạng nội bộ
Bài B7(cs). Thực hành thiết kế mạng nội bộ
CHỦ ĐỀ D. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ
CHỦ ĐỀ E. ỨNG DỤNG TIN HỌC
Bài E1(ict). Tạo trang web, thiết lập giao diện và xem trước trang web
Bài E2(ict). Tạo, hiệu chỉnh trang web và thiết kế thanh điều hướng
Bài E3(ict). Tạo văn bản, chèn hình ảnh và tạo chân trang
Bài E4(ict). Sử dụng Content Blocks, Buttun, Divider
Bài E5(ict). Nhúng mã và tạo băng chuyền hình ảnh
Bài E6(ict). Chèn YouTube, Calendar, Drive và Collapsible group
Bài E7(ict). Sử dụng Map, Form và các thiết lập trang web
Bài E8(ict). Hoàn thiện và xuất bản trang web
Bài E2(ict). Tạo, hiệu chỉnh trang web và thiết kế thanh điều hướng
Bài E3(ict). Tạo văn bản, chèn hình ảnh và tạo chân trang
Bài E4(ict). Sử dụng Content Blocks, Buttun, Divider
Bài E5(ict). Nhúng mã và tạo băng chuyền hình ảnh
Bài E6(ict). Chèn YouTube, Calendar, Drive và Collapsible group
Bài E7(ict). Sử dụng Map, Form và các thiết lập trang web
Bài E8(ict). Hoàn thiện và xuất bản trang web
CHỦ ĐỀ F. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH
Bài F1. HTML và trang web
Bài F2. Tạo và định dạng trang web với các thẻ HTML
Bài F3. Tạo bảng và khung trong trang web với HTML
Bài F4. Thêm dữ liệu đa phương tiện vào trang web
Bài F5. Tạo biểu mẫu trong trang web
Bài F6. Dự án tạo trang web
Bài F7. Giới thiệu CSS
Bài F8. Một số thuộc tính cơ bản của CSS
Bài F9. Một số thuộc tính định kiểu bằng vùng chọn trong CSS
Bài F10. Định kiểu CSS cho siêu liên kết và danh sách
Bài F11. Định kiểu CSS cho bảng và phần tử div
Bài F12. Định kiểu CSS cho biểu mẫu
Bài F13. Dự án tạo trang web (tiếp theo)
Bài F14(cs). Học máy
Bài F15(cs). Khoa học dữ liệu
Bài F16(cs). Máy tính, thuật toán và Khoa học dữ liệu
Bài F17(cs). Hoạt động trải nghiệm về Khoa học dữ liệu
Bài F18(cs). Kĩ thuật mô phỏng
Bài F19(cs). Sử dụng phần mềm mô phỏng
Bài F2. Tạo và định dạng trang web với các thẻ HTML
Bài F3. Tạo bảng và khung trong trang web với HTML
Bài F4. Thêm dữ liệu đa phương tiện vào trang web
Bài F5. Tạo biểu mẫu trong trang web
Bài F6. Dự án tạo trang web
Bài F7. Giới thiệu CSS
Bài F8. Một số thuộc tính cơ bản của CSS
Bài F9. Một số thuộc tính định kiểu bằng vùng chọn trong CSS
Bài F10. Định kiểu CSS cho siêu liên kết và danh sách
Bài F11. Định kiểu CSS cho bảng và phần tử div
Bài F12. Định kiểu CSS cho biểu mẫu
Bài F13. Dự án tạo trang web (tiếp theo)
Bài F14(cs). Học máy
Bài F15(cs). Khoa học dữ liệu
Bài F16(cs). Máy tính, thuật toán và Khoa học dữ liệu
Bài F17(cs). Hoạt động trải nghiệm về Khoa học dữ liệu
Bài F18(cs). Kĩ thuật mô phỏng
Bài F19(cs). Sử dụng phần mềm mô phỏng
CHỦ ĐỀ G. HƯỚNG NGHIỆP VỚI TIN HỌC
Bài G1. Nhóm nghề dịch vụ thuộc ngành Công nghệ thông tin
Bài G2. Nhóm nghề quản trị thuộc ngành Công nghệ thông tin
Bài G3. Một số nghề ứng dụng tin học và một số ngành thuộc lĩnh vực Công nghệ thông tin
Bài G2. Nhóm nghề quản trị thuộc ngành Công nghệ thông tin
Bài G3. Một số nghề ứng dụng tin học và một số ngành thuộc lĩnh vực Công nghệ thông tin
CÁC CHUYÊN MỤC LIÊN QUAN: