Đây là bài soạn gợi ý trả lời SGK tin học 12 (bộ sách Chân trời sáng tạo). Bài này thuộc định hướng: Tin học ứng dụng (ICT). Các em truy cập vào để tham khảo nhé. Chúc các em có nhiều sức khỏe và chăm ngoan học giỏi.
![]() |
(trang 90 sách ict) |

Gợi ý trả lời
- Công dụng của bản đồ và biểu mẫu trên trang web:+ Bản đồ (Map): Giúp hiển thị vị trí thực tế, hỗ trợ người xem xác định địa điểm, chỉ đường.
+ Biểu mẫu (Form): Thu thập thông tin từ người truy cập như phản hồi, đăng ký, liên hệ...
- Cách chèn bản đồ vào trang web:
+ Vào Insert → Map trong Google Sites.
+ Nhập địa chỉ vào thanh tìm kiếm.
+ Chọn đúng vị trí → nhấn “Select” để chèn bản đồ vào trang.
![]() |
(trang 91 sách ict) |
Gợi ý trả lời
Có 3 tùy chọn hiển thị bản đồ trên trang web:1. Default (Mặc định)
2. Satellite (Vệ tinh)
3. Terrain (Địa hình)
Người dùng có thể chọn kiểu hiển thị phù hợp với nội dung website.
![]() |
(trang 92 sách ict) |
Gợi ý trả lời
Để thay đổi một biểu mẫu trên trang web, thực hiện theo các bước sau:- Nháy vào biểu mẫu đã chèn → nháy biểu tượng "Mở trong Google Forms".
- Sau đó thực hiện chỉnh sửa như thêm/xóa câu hỏi, chỉnh lại nội dung.
- Mọi thay đổi sẽ tự động đồng bộ với trang web.
![]() |
(trang 92 sách ict) |
Gợi ý trả lời
Có 2 nhóm quyền chia sẻ chính trong Google Sites:1. Publish settings (Công khai):
- Chia sẻ trang web với mọi người (ai có link đều xem được).
- Chỉ những người cụ thể xem được.
2. Editor rights (Chỉnh sửa):
- Can edit (Có thể chỉnh sửa).
- Viewer (Chỉ xem).
![]() |
(trang 93 sách ict) |
Gợi ý trả lời
- Vào menu ba chấm (⋮) trên trang → chọn "Version history" (Lịch sử phiên bản).- Tại đây sẽ hiển thị:
+ Tên người chỉnh sửa.
+ Thời gian chỉnh sửa.
+ Có thể khôi phục lại phiên bản trước nếu cần.
![]() |
(trang 94 sách ict) |
Gợi ý trả lời
Cần tạo bản sao cho trang web là vì các mục đích sau:- Lưu trữ dự phòng.
- Chia sẻ một phần nội dung.
- Tạo phiên bản mới từ bản cũ để chỉnh sửa mà không ảnh hưởng bản gốc.
- Thử nghiệm thiết kế mới hoặc khi bị lỗi.
![]() |
(trang 94 sách ict) |
2. Trong quá trình thiết kế trang web của nhóm gồm 3 – 4 người cùng làm việc thông qua tính năng Share with others của Google Sites phát hiện có một trang thiết kế không đúng với những gì đã thảo luận trong nhóm. Làm thế nào để nhận biết ai là người thiết kế nội dung trang đó?
3. Chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi dưới đây.
Để tạo bản sao cho trang web, tuỳ chọn nào sau đây đúng
A. Copy. B. Make a copy. C. Copy site. D. Entire site.
Gợi ý trả lời
1. Để thay đổi bản đồ đã chèn vào trang web, thực hiện như sau:- Click vào bản đồ đã chèn → chọn “Edit” (Chỉnh sửa).
- Có thể đổi vị trí, thay đổi kiểu hiển thị (map/satellite/terrain).
2. Nhận biết ai là người thiết kế nội dung trang web trong Google Sites:
- Truy cập “Version history” của Google Sites.
- Danh sách thay đổi sẽ hiển thị tên người dùng và thời điểm chỉnh sửa.
3. Chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi dưới đây.
Để tạo bản sao cho trang web, tuỳ chọn nào sau đây đúng
Đáp án đúng: B. Make a copy.
Lệnh “Make a copy” được dùng trong Google Sites để tạo bản sao trang web.
![]() |
(trang 95 sách ict) |
Nội dung thứ nhất hiển thị bản đồ địa điểm du lịch mà em chọn.
Nội dung thứ hai chèn biểu mẫu chứa các thông tin: họ tên, số điện thoại, địa chỉ email, nội dung liên hệ.
2. Em hãy thực hiện chia sẻ quyền chỉnh sửa trang web cho 1 – 2 bạn trong lớp.
Sau đó kiểm tra lịch sử xem ai đã thay đổi hay hiệu chỉnh nội dung trang.
3. Em hãy tạo bản sao cho trang web, bản sao này chỉ chứa trang Liên hệ vừa thực hành ở trên.
Gợi ý cách thực hiện:
1. Nháy vào “Liên hệ”2. Tiêu đề: “Liên hệ với chúng tôi”
3. Phần 1:
- Nháy “+” → Bản đồ → Gõ “Chùa Thiên Mụ – Huế” → Chèn bản đồ
4. Phần 2:
- Nháy “+” → Biểu mẫu → Chèn form Google Forms gồm:
+ Họ tên
+ Số điện thoại
+ Nội dung cần liên hệ
5. Thêm thành viên chỉnh sửa:
- Nháy Chia sẻ (trên cùng) → Mời 1–2 bạn trong lớp với quyền “Biên tập viên”
6. Kiểm tra: Nháy vào biểu tượng đồng hồ “Lịch sử phiên bản” để xem các lần chỉnh sửa.
7. Tạo bản sao trang:
- Nháy vào Tệp → Tạo bản sao → Đặt tên khác (ví dụ: ban-sao-khong-lien-he)
---The end!---
CÙNG CHUYÊN MỤC:
CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC
Bài A1. Giới thiệu Trí tuệ nhân tạo
Bài A2. Trí tuệ nhân tạo và cuộc sống
Bài A3(ict). Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính
Bài A4(ict). Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính (tiếp theo)
Bài A2. Trí tuệ nhân tạo và cuộc sống
Bài A3(ict). Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính
Bài A4(ict). Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính (tiếp theo)
CHỦ ĐỀ B. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET
Bài B1. Thiết bị và giao thức mạng
Bài B2. Các chức năng mạng của hệ điều hành
Bài B3. Thực hành kết nối và sử dụng mạng trên thiết bị thông minh
Bài B4(cs). Vai trò của các thiết bị mạng
Bài B5(cs). Đường truyền hữu tuyến và vô tuyến
Bài B6(cs). Thiết kế mạng nội bộ
Bài B7(cs). Thực hành thiết kế mạng nội bộ
Bài B2. Các chức năng mạng của hệ điều hành
Bài B3. Thực hành kết nối và sử dụng mạng trên thiết bị thông minh
Bài B4(cs). Vai trò của các thiết bị mạng
Bài B5(cs). Đường truyền hữu tuyến và vô tuyến
Bài B6(cs). Thiết kế mạng nội bộ
Bài B7(cs). Thực hành thiết kế mạng nội bộ
CHỦ ĐỀ D. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ
CHỦ ĐỀ E. ỨNG DỤNG TIN HỌC
Bài E1(ict). Tạo trang web, thiết lập giao diện và xem trước trang web
Bài E2(ict). Tạo, hiệu chỉnh trang web và thiết kế thanh điều hướng
Bài E3(ict). Tạo văn bản, chèn hình ảnh và tạo chân trang
Bài E4(ict). Sử dụng Content Blocks, Buttun, Divider
Bài E5(ict). Nhúng mã và tạo băng chuyền hình ảnh
Bài E6(ict). Chèn YouTube, Calendar, Drive và Collapsible group
Bài E7(ict). Sử dụng Map, Form và các thiết lập trang web
Bài E8(ict). Hoàn thiện và xuất bản trang web
Bài E2(ict). Tạo, hiệu chỉnh trang web và thiết kế thanh điều hướng
Bài E3(ict). Tạo văn bản, chèn hình ảnh và tạo chân trang
Bài E4(ict). Sử dụng Content Blocks, Buttun, Divider
Bài E5(ict). Nhúng mã và tạo băng chuyền hình ảnh
Bài E6(ict). Chèn YouTube, Calendar, Drive và Collapsible group
Bài E7(ict). Sử dụng Map, Form và các thiết lập trang web
Bài E8(ict). Hoàn thiện và xuất bản trang web
CHỦ ĐỀ F. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH
Bài F1. HTML và trang web
Bài F2. Tạo và định dạng trang web với các thẻ HTML
Bài F3. Tạo bảng và khung trong trang web với HTML
Bài F4. Thêm dữ liệu đa phương tiện vào trang web
Bài F5. Tạo biểu mẫu trong trang web
Bài F6. Dự án tạo trang web
Bài F7. Giới thiệu CSS
Bài F8. Một số thuộc tính cơ bản của CSS
Bài F9. Một số thuộc tính định kiểu bằng vùng chọn trong CSS
Bài F10. Định kiểu CSS cho siêu liên kết và danh sách
Bài F11. Định kiểu CSS cho bảng và phần tử div
Bài F12. Định kiểu CSS cho biểu mẫu
Bài F13. Dự án tạo trang web (tiếp theo)
Bài F14(cs). Học máy
Bài F15(cs). Khoa học dữ liệu
Bài F16(cs). Máy tính, thuật toán và Khoa học dữ liệu
Bài F17(cs). Hoạt động trải nghiệm về Khoa học dữ liệu
Bài F18(cs). Kĩ thuật mô phỏng
Bài F19(cs). Sử dụng phần mềm mô phỏng
Bài F2. Tạo và định dạng trang web với các thẻ HTML
Bài F3. Tạo bảng và khung trong trang web với HTML
Bài F4. Thêm dữ liệu đa phương tiện vào trang web
Bài F5. Tạo biểu mẫu trong trang web
Bài F6. Dự án tạo trang web
Bài F7. Giới thiệu CSS
Bài F8. Một số thuộc tính cơ bản của CSS
Bài F9. Một số thuộc tính định kiểu bằng vùng chọn trong CSS
Bài F10. Định kiểu CSS cho siêu liên kết và danh sách
Bài F11. Định kiểu CSS cho bảng và phần tử div
Bài F12. Định kiểu CSS cho biểu mẫu
Bài F13. Dự án tạo trang web (tiếp theo)
Bài F14(cs). Học máy
Bài F15(cs). Khoa học dữ liệu
Bài F16(cs). Máy tính, thuật toán và Khoa học dữ liệu
Bài F17(cs). Hoạt động trải nghiệm về Khoa học dữ liệu
Bài F18(cs). Kĩ thuật mô phỏng
Bài F19(cs). Sử dụng phần mềm mô phỏng
CHỦ ĐỀ G. HƯỚNG NGHIỆP VỚI TIN HỌC
Bài G1. Nhóm nghề dịch vụ thuộc ngành Công nghệ thông tin
Bài G2. Nhóm nghề quản trị thuộc ngành Công nghệ thông tin
Bài G3. Một số nghề ứng dụng tin học và một số ngành thuộc lĩnh vực Công nghệ thông tin
Bài G2. Nhóm nghề quản trị thuộc ngành Công nghệ thông tin
Bài G3. Một số nghề ứng dụng tin học và một số ngành thuộc lĩnh vực Công nghệ thông tin
CÁC CHUYÊN MỤC LIÊN QUAN: