Đây là bài soạn gợi ý trả lời SGK tin học 12 (bộ sách Chân trời sáng tạo). Bài này là kiến thức cốt lõi chung cho cả hai định hướng: Khoa học máy tính (CS) và Tin học ứng dụng (ICT). Các em truy cập vào để tham khảo nhé. Chúc các em có nhiều sức khỏe và chăm ngoan học giỏi.
![]() |
(trang 176 sách ict, trang 179 sách cs) |
Gợi ý trả lời
Theo em, nhóm nghề dịch vụ thuộc ngành Công nghệ thông tin (CNTT) bao gồm những nghề sau:- Kĩ thuật viên sửa chữa và bảo trì máy tính.
- Kĩ thuật viên lắp ráp máy tính.
- Nhân viên hỗ trợ kĩ thuật (technical support).
- Nhân viên cài đặt, cấu hình phần mềm/hệ điều hành.
- Quản trị hệ thống mạng nhỏ.
- Nhân viên tư vấn, cung cấp thiết bị, linh kiện CNTT.
![]() |
(trang 178 sách ict, trang 181 sách cs) |
2. Yêu cầu kiến thức cơ bản của người làm dịch vụ sửa chữa và bảo trì máy tính là gì?
3. Ngoài những kiến thức chuyên môn, người làm nghề dịch vụ thuộc ngành Công nghệ thông tin có cần biết về giá cả của các linh kiện, thiết bị hay không?
Gợi ý trả lời
1. Một số nhiệm vụ của dịch vụ sửa chữa và bảo trì máy tính:- Kiểm tra, phát hiện lỗi phần cứng hoặc phần mềm.
- Thay thế hoặc sửa chữa linh kiện hỏng (RAM, ổ cứng,...).
- Cài đặt lại hệ điều hành, phần mềm ứng dụng.
- Vệ sinh máy tính định kỳ, bảo trì chống bụi.
- Kiểm tra và tối ưu hiệu suất hệ thống.
2. Yêu cầu kiến thức cơ bản của người làm dịch vụ sửa chữa và bảo trì máy tính:
- Nắm được cấu trúc phần cứng máy tính.
- Hiểu biết về hệ điều hành và phần mềm thông dụng.
- Biết lắp ráp, thay thế linh kiện.
- Có khả năng chẩn đoán và xử lí lỗi.
- Có kiến thức về mạng máy tính cơ bản.
3. Ngoài những kiến thức chuyên môn, người làm nghề dịch vụ thuộc ngành Công nghệ thông tin cần phải biết về giá cả của các linh kiện, thiết bị. Vì:
- Giúp tư vấn chính xác, phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của khách hàng.
- Tránh tình trạng báo giá sai hoặc mua phải thiết bị không phù hợp.
- Tăng tính chuyên nghiệp và uy tín trong công việc.
![]() |
(trang 179 sách ict, trang 182 sách cs) |
2. Em hãy liệt kê một số trang web và diễn đàn để người làm nghề dịch vụ thuộc ngành Công nghệ thông tin có thể tìm kiếm và trao đổi thông tin.
Gợi ý trả lời
Không nhất thiết phải học ngành Trí tuệ nhân tạo, nhưng nên có kiến thức cơ bản về lĩnh vực này.Lý do: Trong thời đại hiện nay, trí tuệ nhân tạo (AI) đang được ứng dụng rộng rãi trong nhiều dịch vụ CNTT như chatbot, hệ thống khuyến nghị, phân tích dữ liệu,… Do đó, việc hiểu và biết vận dụng AI giúp người làm dịch vụ CNTT nâng cao hiệu suất, chất lượng dịch vụ và theo kịp xu thế công nghệ.
2. Các trang web và diễn đàn để người làm nghề dịch vụ thuộc ngành Công nghệ thông tin có thể tìm kiếm và trao đổi thông tin.
- Tinhte.vn – diễn đàn công nghệ phổ biến ở Việt Nam.
- voz.vn – thảo luận kỹ thuật phần cứng và phần mềm.
- sinhvienit.net – chia sẻ kiến thức IT cho người mới học.
- stackoverflow.com – Hỏi đáp kỹ thuật, lập trình.
- github.com – Chia sẻ và quản lý mã nguồn.
- vnexpress.net/so-hoa – Tin tức công nghệ.
- cafedev.vn – Blog chia sẻ kiến thức CNTT.
- reddit.com/r/learnprogramming – Thảo luận học lập trình.
- quora.com – Hỏi đáp kiến thức chung, trong đó có CNTT.
![]() |
(trang 179 sách ict, trang 182 sách cs) |
2. Liệt kê một số trang web có thể giúp ích cho người làm nghề dịch vụ thuộc ngành Công nghệ thông tin.
Gợi ý trả lời
1. Một số cơ sở đào tạo trong nước có đào tạo chuyên sâu về phần cứng máy tính và thiết bị điện tử. Đó là:- Trường Đại học Bách khoa Hà Nội.
- Trường Đại học Công nghệ (ĐHQG Hà Nội).
- Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM.
- Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng.
- Trường Cao đẳng FPT Polytechnic.
2. Một số trang web có thể giúp ích cho người làm nghề dịch vụ thuộc ngành Công nghệ thông tin bao gồm:
- Download.com.vn – tải phần mềm tin học cần thiết.
- DriverPack.io, DriverEasy.com – hỗ trợ tìm và cài đặt driver.
- Tomshardware.com – đánh giá linh kiện phần cứng.
- iFixit.com – hướng dẫn sửa chữa thiết bị.
- YouTube – kênh video hướng dẫn thực hành kỹ thuật.
![]() |
(trang 179 sách ict, trang 182 sách cs) |
2. Truy cập vào một website của trường đại học có đào tạo ngành Công nghệ thông tin, tìm và hiển thị nội dung chương trình đào tạo ngành Công nghệ thông tin. Sau đó, liệt kê tên các môn học có cung cấp kiến thức và kĩ năng cơ bản cho nhóm nghề dịch vụ.
Gợi ý trả lời
1. Một số trang web về tuyển dụng nhân sự và nhu cầu nhân sự trong nhóm nghề dịch vụ thuộc ngành Công nghệ thông tin.- Các trang web tuyển dụng:
+ Vietnamworks.com
+ TopCV.vn
+ CareerBuilder.vn
+ ITviec.com
+ MyWork.vn
- Nhu cầu nhân sự:
+ Rất cao, đặc biệt tại các công ty dịch vụ máy tính, trung tâm sửa chữa, siêu thị điện máy, trường học,...
+ Tuy không đòi hỏi bằng cấp cao nhưng yêu cầu kỹ năng thực hành tốt và thái độ làm việc chuyên nghiệp.
2. Trường Đại học Công nghệ Thông tin – ĐHQG TP.HCM ( https://www.uit.edu.vn)
Các môn học cung cấp kiến thức, kỹ năng cơ bản:
- Cấu trúc máy tính
- Lắp ráp và bảo trì máy tính
- Mạng máy tính cơ bản
- Hệ điều hành
- An toàn thông tin
- Kỹ thuật điện tử cơ bản
---The end!---
CÙNG CHUYÊN MỤC:
CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC
Bài A1. Giới thiệu Trí tuệ nhân tạo
Bài A2. Trí tuệ nhân tạo và cuộc sống
Bài A3(ict). Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính
Bài A4(ict). Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính (tiếp theo)
Bài A2. Trí tuệ nhân tạo và cuộc sống
Bài A3(ict). Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính
Bài A4(ict). Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính (tiếp theo)
CHỦ ĐỀ B. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET
Bài B1. Thiết bị và giao thức mạng
Bài B2. Các chức năng mạng của hệ điều hành
Bài B3. Thực hành kết nối và sử dụng mạng trên thiết bị thông minh
Bài B4(cs). Vai trò của các thiết bị mạng
Bài B5(cs). Đường truyền hữu tuyến và vô tuyến
Bài B6(cs). Thiết kế mạng nội bộ
Bài B7(cs). Thực hành thiết kế mạng nội bộ
Bài B2. Các chức năng mạng của hệ điều hành
Bài B3. Thực hành kết nối và sử dụng mạng trên thiết bị thông minh
Bài B4(cs). Vai trò của các thiết bị mạng
Bài B5(cs). Đường truyền hữu tuyến và vô tuyến
Bài B6(cs). Thiết kế mạng nội bộ
Bài B7(cs). Thực hành thiết kế mạng nội bộ
CHỦ ĐỀ D. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ
CHỦ ĐỀ E. ỨNG DỤNG TIN HỌC
Bài E1(ict). Tạo trang web, thiết lập giao diện và xem trước trang web
Bài E2(ict). Tạo, hiệu chỉnh trang web và thiết kế thanh điều hướng
Bài E3(ict). Tạo văn bản, chèn hình ảnh và tạo chân trang
Bài E4(ict). Sử dụng Content Blocks, Buttun, Divider
Bài E5(ict). Nhúng mã và tạo băng chuyền hình ảnh
Bài E6(ict). Chèn YouTube, Calendar, Drive và Collapsible group
Bài E7(ict). Sử dụng Map, Form và các thiết lập trang web
Bài E8(ict). Hoàn thiện và xuất bản trang web
Bài E2(ict). Tạo, hiệu chỉnh trang web và thiết kế thanh điều hướng
Bài E3(ict). Tạo văn bản, chèn hình ảnh và tạo chân trang
Bài E4(ict). Sử dụng Content Blocks, Buttun, Divider
Bài E5(ict). Nhúng mã và tạo băng chuyền hình ảnh
Bài E6(ict). Chèn YouTube, Calendar, Drive và Collapsible group
Bài E7(ict). Sử dụng Map, Form và các thiết lập trang web
Bài E8(ict). Hoàn thiện và xuất bản trang web
CHỦ ĐỀ F. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH
Bài F1. HTML và trang web
Bài F2. Tạo và định dạng trang web với các thẻ HTML
Bài F3. Tạo bảng và khung trong trang web với HTML
Bài F4. Thêm dữ liệu đa phương tiện vào trang web
Bài F5. Tạo biểu mẫu trong trang web
Bài F6. Dự án tạo trang web
Bài F7. Giới thiệu CSS
Bài F8. Một số thuộc tính cơ bản của CSS
Bài F9. Một số thuộc tính định kiểu bằng vùng chọn trong CSS
Bài F10. Định kiểu CSS cho siêu liên kết và danh sách
Bài F11. Định kiểu CSS cho bảng và phần tử div
Bài F12. Định kiểu CSS cho biểu mẫu
Bài F13. Dự án tạo trang web (tiếp theo)
Bài F14(cs). Học máy
Bài F15(cs). Khoa học dữ liệu
Bài F16(cs). Máy tính, thuật toán và Khoa học dữ liệu
Bài F17(cs). Hoạt động trải nghiệm về Khoa học dữ liệu
Bài F18(cs). Kĩ thuật mô phỏng
Bài F19(cs). Sử dụng phần mềm mô phỏng
Bài F2. Tạo và định dạng trang web với các thẻ HTML
Bài F3. Tạo bảng và khung trong trang web với HTML
Bài F4. Thêm dữ liệu đa phương tiện vào trang web
Bài F5. Tạo biểu mẫu trong trang web
Bài F6. Dự án tạo trang web
Bài F7. Giới thiệu CSS
Bài F8. Một số thuộc tính cơ bản của CSS
Bài F9. Một số thuộc tính định kiểu bằng vùng chọn trong CSS
Bài F10. Định kiểu CSS cho siêu liên kết và danh sách
Bài F11. Định kiểu CSS cho bảng và phần tử div
Bài F12. Định kiểu CSS cho biểu mẫu
Bài F13. Dự án tạo trang web (tiếp theo)
Bài F14(cs). Học máy
Bài F15(cs). Khoa học dữ liệu
Bài F16(cs). Máy tính, thuật toán và Khoa học dữ liệu
Bài F17(cs). Hoạt động trải nghiệm về Khoa học dữ liệu
Bài F18(cs). Kĩ thuật mô phỏng
Bài F19(cs). Sử dụng phần mềm mô phỏng
CHỦ ĐỀ G. HƯỚNG NGHIỆP VỚI TIN HỌC
Bài G1. Nhóm nghề dịch vụ thuộc ngành Công nghệ thông tin
Bài G2. Nhóm nghề quản trị thuộc ngành Công nghệ thông tin
Bài G3. Một số nghề ứng dụng tin học và một số ngành thuộc lĩnh vực Công nghệ thông tin
Bài G2. Nhóm nghề quản trị thuộc ngành Công nghệ thông tin
Bài G3. Một số nghề ứng dụng tin học và một số ngành thuộc lĩnh vực Công nghệ thông tin
CÁC CHUYÊN MỤC LIÊN QUAN: