Đây là bài soạn gợi ý trả lời SGK tin học 12 (bộ sách Chân trời sáng tạo). Bài này thuộc định hướng: Khoa học máy tính (CS). Các em truy cập vào để tham khảo nhé. Chúc các em có nhiều sức khỏe và chăm ngoan học giỏi.
![]() |
(trang 148 sách cs) |
Gợi ý trả lời
- Thông tin cá nhân (họ tên, ngày sinh, giới tính, địa chỉ, số điện thoại).- Kết quả học tập, điểm kiểm tra, học lực, hạnh kiểm.
- Thông tin khen thưởng/kỷ luật.
- Thông tin về tham gia hoạt động ngoại khóa, chuyên cần (đi học, nghỉ học).
- Sức khỏe học sinh (chiều cao, cân nặng, tiêm chủng,...).
![]() |
(trang 149 sách cs) |
a) Sơ lược về (khái niệm) Khoa học dữ liệu.
b) Mục tiêu cụ thể của Khoa học dữ liệu.
Gợi ý trả lời
a) Sơ lược về (khái niệm) Khoa học dữ liệu:Khoa học dữ liệu là một lĩnh vực kết hợp giữa kiến thức thống kê, toán học, công nghệ thông tin và hiểu biết lĩnh vực ứng dụng để khai thác thông tin và tri thức từ dữ liệu.
b) Mục tiêu cụ thể của Khoa học dữ liệu:
- Thu thập, xử lí và phân tích dữ liệu lớn.
- Khai thác tri thức hữu ích ẩn trong dữ liệu.
- Dự đoán xu hướng và hỗ trợ ra quyết định chính xác.
- Tự động hóa quy trình ra quyết định nhờ trí tuệ nhân tạo.
![]() |
(trang 150 sách cs) |
Gợi ý trả lời
- Phân tích dự đoán: Dự báo thị trường, nhu cầu tiêu dùng, thời tiết, bệnh dịch,...- Cá nhân hóa dịch vụ: Gợi ý sản phẩm, nội dung phù hợp với sở thích người dùng (như YouTube, Netflix).
- Tự động hóa: Hệ thống lái xe tự động, chatbot trả lời khách hàng.
- Phát hiện gian lận: Trong tài chính, ngân hàng nhờ nhận diện bất thường trong dữ liệu.
- Chẩn đoán bệnh: Hỗ trợ bác sĩ phân tích hình ảnh y tế và đưa ra kết luận nhanh chóng, chính xác hơn.
![]() |
(trang 150 sách cs) |
2. Vì sao Khoa học dữ liệu giúp nâng cao năng lực ra quyết định của máy tính?
Gợi ý trả lời
1. Vì:- Tự động hóa giúp máy tính thay con người thực hiện các công việc lặp đi lặp lại một cách nhanh chóng, chính xác và tiết kiệm chi phí.
- Giảm thiểu sai sót do yếu tố con người, tăng hiệu suất làm việc.
- Ứng dụng trong sản xuất, chăm sóc khách hàng, quản lý,...
2. Vì:
- Nhờ vào khả năng phân tích và học từ dữ liệu lớn, máy tính có thể đánh giá và đưa ra quyết định dựa trên thông tin thực tế.
- Khoa học dữ liệu giúp phát hiện xu hướng, mô hình ẩn trong dữ liệu.
- Làm cho máy tính trở nên thông minh hơn trong việc giải quyết vấn đề.
![]() |
(trang 150 sách cs) |
2. Khám phá tri thức trong Khoa học dữ liệu gồm những hoạt động gì? Vì sao khám phá tri thức là thành tựu quan trọng của Khoa học dữ liệu?
Gợi ý trả lời
Có, Khoa học dữ liệu góp phần rất lớn vào sự phát triển của nhiều lĩnh vực.Trong y tế: dữ liệu giúp phát hiện sớm dịch bệnh, chẩn đoán bệnh qua hình ảnh, tối ưu hóa điều trị cá nhân.
Ví dụ: Phân tích dữ liệu từ thiết bị đeo để theo dõi sức khỏe tim mạch.
Trong giáo dục: dữ liệu giúp đánh giá chất lượng học tập, cá nhân hóa việc học cho học sinh.
Ví dụ: Hệ thống học trực tuyến sử dụng dữ liệu để gợi ý bài học phù hợp.
Trong giao thông: phân tích dữ liệu giúp quản lý lưu lượng xe, giảm ùn tắc.
Ví dụ: Ứng dụng bản đồ sử dụng dữ liệu thời gian thực để đề xuất đường đi nhanh nhất.
2.
- Hoạt động khám phá tri thức gồm: thu thập, xử lý, phân tích và khai thác dữ liệu để rút ra thông tin, mô hình, xu hướng ẩn chứa trong dữ liệu.
- Khám phá tri thức là thành tựu quan trọng vì nó giúp biến dữ liệu thô trở thành thông tin có giá trị phục vụ ra quyết định, sáng tạo giải pháp và dự đoán tương lai.
---The end!---
CÙNG CHUYÊN MỤC:
CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC
Bài A1. Giới thiệu Trí tuệ nhân tạo
Bài A2. Trí tuệ nhân tạo và cuộc sống
Bài A3(ict). Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính
Bài A4(ict). Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính (tiếp theo)
Bài A2. Trí tuệ nhân tạo và cuộc sống
Bài A3(ict). Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính
Bài A4(ict). Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính (tiếp theo)
CHỦ ĐỀ B. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET
Bài B1. Thiết bị và giao thức mạng
Bài B2. Các chức năng mạng của hệ điều hành
Bài B3. Thực hành kết nối và sử dụng mạng trên thiết bị thông minh
Bài B4(cs). Vai trò của các thiết bị mạng
Bài B5(cs). Đường truyền hữu tuyến và vô tuyến
Bài B6(cs). Thiết kế mạng nội bộ
Bài B7(cs). Thực hành thiết kế mạng nội bộ
Bài B2. Các chức năng mạng của hệ điều hành
Bài B3. Thực hành kết nối và sử dụng mạng trên thiết bị thông minh
Bài B4(cs). Vai trò của các thiết bị mạng
Bài B5(cs). Đường truyền hữu tuyến và vô tuyến
Bài B6(cs). Thiết kế mạng nội bộ
Bài B7(cs). Thực hành thiết kế mạng nội bộ
CHỦ ĐỀ D. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ
CHỦ ĐỀ E. ỨNG DỤNG TIN HỌC
Bài E1(ict). Tạo trang web, thiết lập giao diện và xem trước trang web
Bài E2(ict). Tạo, hiệu chỉnh trang web và thiết kế thanh điều hướng
Bài E3(ict). Tạo văn bản, chèn hình ảnh và tạo chân trang
Bài E4(ict). Sử dụng Content Blocks, Buttun, Divider
Bài E5(ict). Nhúng mã và tạo băng chuyền hình ảnh
Bài E6(ict). Chèn YouTube, Calendar, Drive và Collapsible group
Bài E7(ict). Sử dụng Map, Form và các thiết lập trang web
Bài E8(ict). Hoàn thiện và xuất bản trang web
Bài E2(ict). Tạo, hiệu chỉnh trang web và thiết kế thanh điều hướng
Bài E3(ict). Tạo văn bản, chèn hình ảnh và tạo chân trang
Bài E4(ict). Sử dụng Content Blocks, Buttun, Divider
Bài E5(ict). Nhúng mã và tạo băng chuyền hình ảnh
Bài E6(ict). Chèn YouTube, Calendar, Drive và Collapsible group
Bài E7(ict). Sử dụng Map, Form và các thiết lập trang web
Bài E8(ict). Hoàn thiện và xuất bản trang web
CHỦ ĐỀ F. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH
Bài F1. HTML và trang web
Bài F2. Tạo và định dạng trang web với các thẻ HTML
Bài F3. Tạo bảng và khung trong trang web với HTML
Bài F4. Thêm dữ liệu đa phương tiện vào trang web
Bài F5. Tạo biểu mẫu trong trang web
Bài F6. Dự án tạo trang web
Bài F7. Giới thiệu CSS
Bài F8. Một số thuộc tính cơ bản của CSS
Bài F9. Một số thuộc tính định kiểu bằng vùng chọn trong CSS
Bài F10. Định kiểu CSS cho siêu liên kết và danh sách
Bài F11. Định kiểu CSS cho bảng và phần tử div
Bài F12. Định kiểu CSS cho biểu mẫu
Bài F13. Dự án tạo trang web (tiếp theo)
Bài F14(cs). Học máy
Bài F15(cs). Khoa học dữ liệu
Bài F16(cs). Máy tính, thuật toán và Khoa học dữ liệu
Bài F17(cs). Hoạt động trải nghiệm về Khoa học dữ liệu
Bài F18(cs). Kĩ thuật mô phỏng
Bài F19(cs). Sử dụng phần mềm mô phỏng
Bài F2. Tạo và định dạng trang web với các thẻ HTML
Bài F3. Tạo bảng và khung trong trang web với HTML
Bài F4. Thêm dữ liệu đa phương tiện vào trang web
Bài F5. Tạo biểu mẫu trong trang web
Bài F6. Dự án tạo trang web
Bài F7. Giới thiệu CSS
Bài F8. Một số thuộc tính cơ bản của CSS
Bài F9. Một số thuộc tính định kiểu bằng vùng chọn trong CSS
Bài F10. Định kiểu CSS cho siêu liên kết và danh sách
Bài F11. Định kiểu CSS cho bảng và phần tử div
Bài F12. Định kiểu CSS cho biểu mẫu
Bài F13. Dự án tạo trang web (tiếp theo)
Bài F14(cs). Học máy
Bài F15(cs). Khoa học dữ liệu
Bài F16(cs). Máy tính, thuật toán và Khoa học dữ liệu
Bài F17(cs). Hoạt động trải nghiệm về Khoa học dữ liệu
Bài F18(cs). Kĩ thuật mô phỏng
Bài F19(cs). Sử dụng phần mềm mô phỏng
CHỦ ĐỀ G. HƯỚNG NGHIỆP VỚI TIN HỌC
Bài G1. Nhóm nghề dịch vụ thuộc ngành Công nghệ thông tin
Bài G2. Nhóm nghề quản trị thuộc ngành Công nghệ thông tin
Bài G3. Một số nghề ứng dụng tin học và một số ngành thuộc lĩnh vực Công nghệ thông tin
Bài G2. Nhóm nghề quản trị thuộc ngành Công nghệ thông tin
Bài G3. Một số nghề ứng dụng tin học và một số ngành thuộc lĩnh vực Công nghệ thông tin
CÁC CHUYÊN MỤC LIÊN QUAN: