Đây là bài soạn gợi ý trả lời SGK tin học 12 (bộ sách Chân trời sáng tạo). Bài này thuộc định hướng: Tin học ứng dụng (ICT). Các em truy cập vào để tham khảo nhé. Chúc các em có nhiều sức khỏe và chăm ngoan học giỏi.
![]() |
(trang 14 sách ict) |
Gợi ý trả lời
Một số thao tác có thể thực hiện được để sao chép dữ liệu từ điện thoại thông minh vào trong máy tính:- Sử dụng cáp USB để kết nối điện thoại với máy tính → chọn chế độ “Truyền tệp” (File Transfer).
- Mở File Explorer trên máy tính → truy cập bộ nhớ điện thoại → sao chép dữ liệu.
- Sử dụng ứng dụng đồng bộ dữ liệu (như Google Drive, OneDrive).
- Dùng Bluetooth (nếu hỗ trợ) để gửi tệp từ điện thoại sang máy tính.
![]() |
(trang 19 sách ict) |
2. Nêu và so sánh những ưu điểm, nhược điểm giữa kết nối máy tính với ti vi thông minh qua dây cáp HDMI và qua Wireless display or dock.
3. Cho biết hình thức kết nối giữa máy tính với điện thoại thông minh trong trường hợp máy tính không hỗ trợ Bluetooth.
4. Để trình chiếu bộ sưu tập ảnh từ điện thoại thông minh lên ti vi thông minh cho các bạn xem, em sẽ thực hiện các thao tác nào?
Gợi ý trả lời
1. Kết nối máy tính với điện thoại thông minh thông qua Bluetooth và thao tác sao chép hình ảnh từ điện thoại vào máy tính.- Bước 1: Bật Bluetooth trên cả điện thoại và máy tính.
- Bước 2: Trên máy tính, mở phần "Bluetooth & thiết bị" → chọn "Thêm thiết bị Bluetooth" → ghép đôi với điện thoại.
- Bước 3: Trên điện thoại, chọn ảnh → nhấn “Chia sẻ” → chọn Bluetooth → chọn máy tính.
- Bước 4: Trên máy tính, xác nhận yêu cầu nhận tệp và lưu ảnh về thư mục mong muốn.
2. So sánh ưu điểm, nhược điểm:

- Sử dụng cáp USB để kết nối trực tiếp.
- Kết nối qua wifi nội bộ thông qua các ứng dụng như AirDroid, SHAREit hoặc ứng dụng trình duyệt file.
- Dùng dịch vụ đám mây (Google Drive, OneDrive) để chia sẻ dữ liệu.
- Sử dụng thẻ nhớ, nếu cả hai thiết bị hỗ trợ.
4. Để trình chiếu bộ sưu tập ảnh từ điện thoại thông minh lên ti vi thông minh cho các bạn xem, em sẽ thực hiện các thao tác sau:
- Bước 1: Bật tính năng chia sẻ màn hình (Screen Mirroring) trên ti vi.
- Bước 2: Trên điện thoại, chọn “Smart View” (Samsung) hoặc “Truyền màn hình” (Android) hoặc AirPlay (iOS).
- Bước 3: Kết nối với ti vi trong cùng mạng wifi.
- Bước 4: Mở bộ sưu tập ảnh trên điện thoại → ảnh sẽ hiển thị trên ti vi.
![]() |
(trang 19 sách ict) |
Gợi ý trả lời
Một số cách kết nối máy tính với điện thoại hoặc ti vi thông minh qua wifi:- Với điện thoại:
+ Sử dụng ứng dụng AirDroid, SHAREit, Xender để truyền tệp không dây giữa máy tính và điện thoại.
+ Dùng trình duyệt để truy cập địa chỉ IP do ứng dụng cung cấp và tải lên/tải xuống dữ liệu.
- Với ti vi thông minh:
+ Dùng Wireless Display (Miracast) trên Windows để truyền hình ảnh lên ti vi.
+ Đảm bảo máy tính và ti vi cùng mạng wifi.
+ Mở “Project” → chọn “Connect to a wireless display” → chọn ti vi.
+ Màn hình máy tính sẽ hiển thị trên ti vi.
---The end!---
CÙNG CHUYÊN MỤC:
CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC
Bài A1. Giới thiệu Trí tuệ nhân tạo
Bài A2. Trí tuệ nhân tạo và cuộc sống
Bài A3(ict). Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính
Bài A4(ict). Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính (tiếp theo)
Bài A2. Trí tuệ nhân tạo và cuộc sống
Bài A3(ict). Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính
Bài A4(ict). Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính (tiếp theo)
CHỦ ĐỀ B. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET
Bài B1. Thiết bị và giao thức mạng
Bài B2. Các chức năng mạng của hệ điều hành
Bài B3. Thực hành kết nối và sử dụng mạng trên thiết bị thông minh
Bài B4(cs). Vai trò của các thiết bị mạng
Bài B5(cs). Đường truyền hữu tuyến và vô tuyến
Bài B6(cs). Thiết kế mạng nội bộ
Bài B7(cs). Thực hành thiết kế mạng nội bộ
Bài B2. Các chức năng mạng của hệ điều hành
Bài B3. Thực hành kết nối và sử dụng mạng trên thiết bị thông minh
Bài B4(cs). Vai trò của các thiết bị mạng
Bài B5(cs). Đường truyền hữu tuyến và vô tuyến
Bài B6(cs). Thiết kế mạng nội bộ
Bài B7(cs). Thực hành thiết kế mạng nội bộ
CHỦ ĐỀ D. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ
CHỦ ĐỀ E. ỨNG DỤNG TIN HỌC
Bài E1(ict). Tạo trang web, thiết lập giao diện và xem trước trang web
Bài E2(ict). Tạo, hiệu chỉnh trang web và thiết kế thanh điều hướng
Bài E3(ict). Tạo văn bản, chèn hình ảnh và tạo chân trang
Bài E4(ict). Sử dụng Content Blocks, Buttun, Divider
Bài E5(ict). Nhúng mã và tạo băng chuyền hình ảnh
Bài E6(ict). Chèn YouTube, Calendar, Drive và Collapsible group
Bài E7(ict). Sử dụng Map, Form và các thiết lập trang web
Bài E8(ict). Hoàn thiện và xuất bản trang web
Bài E2(ict). Tạo, hiệu chỉnh trang web và thiết kế thanh điều hướng
Bài E3(ict). Tạo văn bản, chèn hình ảnh và tạo chân trang
Bài E4(ict). Sử dụng Content Blocks, Buttun, Divider
Bài E5(ict). Nhúng mã và tạo băng chuyền hình ảnh
Bài E6(ict). Chèn YouTube, Calendar, Drive và Collapsible group
Bài E7(ict). Sử dụng Map, Form và các thiết lập trang web
Bài E8(ict). Hoàn thiện và xuất bản trang web
CHỦ ĐỀ F. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH
Bài F1. HTML và trang web
Bài F2. Tạo và định dạng trang web với các thẻ HTML
Bài F3. Tạo bảng và khung trong trang web với HTML
Bài F4. Thêm dữ liệu đa phương tiện vào trang web
Bài F5. Tạo biểu mẫu trong trang web
Bài F6. Dự án tạo trang web
Bài F7. Giới thiệu CSS
Bài F8. Một số thuộc tính cơ bản của CSS
Bài F9. Một số thuộc tính định kiểu bằng vùng chọn trong CSS
Bài F10. Định kiểu CSS cho siêu liên kết và danh sách
Bài F11. Định kiểu CSS cho bảng và phần tử div
Bài F12. Định kiểu CSS cho biểu mẫu
Bài F13. Dự án tạo trang web (tiếp theo)
Bài F14(cs). Học máy
Bài F15(cs). Khoa học dữ liệu
Bài F16(cs). Máy tính, thuật toán và Khoa học dữ liệu
Bài F17(cs). Hoạt động trải nghiệm về Khoa học dữ liệu
Bài F18(cs). Kĩ thuật mô phỏng
Bài F19(cs). Sử dụng phần mềm mô phỏng
Bài F2. Tạo và định dạng trang web với các thẻ HTML
Bài F3. Tạo bảng và khung trong trang web với HTML
Bài F4. Thêm dữ liệu đa phương tiện vào trang web
Bài F5. Tạo biểu mẫu trong trang web
Bài F6. Dự án tạo trang web
Bài F7. Giới thiệu CSS
Bài F8. Một số thuộc tính cơ bản của CSS
Bài F9. Một số thuộc tính định kiểu bằng vùng chọn trong CSS
Bài F10. Định kiểu CSS cho siêu liên kết và danh sách
Bài F11. Định kiểu CSS cho bảng và phần tử div
Bài F12. Định kiểu CSS cho biểu mẫu
Bài F13. Dự án tạo trang web (tiếp theo)
Bài F14(cs). Học máy
Bài F15(cs). Khoa học dữ liệu
Bài F16(cs). Máy tính, thuật toán và Khoa học dữ liệu
Bài F17(cs). Hoạt động trải nghiệm về Khoa học dữ liệu
Bài F18(cs). Kĩ thuật mô phỏng
Bài F19(cs). Sử dụng phần mềm mô phỏng
CHỦ ĐỀ G. HƯỚNG NGHIỆP VỚI TIN HỌC
Bài G1. Nhóm nghề dịch vụ thuộc ngành Công nghệ thông tin
Bài G2. Nhóm nghề quản trị thuộc ngành Công nghệ thông tin
Bài G3. Một số nghề ứng dụng tin học và một số ngành thuộc lĩnh vực Công nghệ thông tin
Bài G2. Nhóm nghề quản trị thuộc ngành Công nghệ thông tin
Bài G3. Một số nghề ứng dụng tin học và một số ngành thuộc lĩnh vực Công nghệ thông tin
CÁC CHUYÊN MỤC LIÊN QUAN: