Đây là bài soạn gợi ý trả lời SGK tin học 12 (bộ sách Chân trời sáng tạo). Bài này là kiến thức cốt lõi chung cho cả hai định hướng: Khoa học máy tính (CS) và Tin học ứng dụng (ICT). Các em truy cập vào để tham khảo nhé. Chúc các em có nhiều sức khỏe và chăm ngoan học giỏi.
![]() |
(trang 10 sách ict, trang 10 sách cs) |
Gợi ý trả lời
- Theo em, điện thoại thông minh có thể đo nhịp tim, huyết áp thông qua các cảm biến hoặc kết nối với thiết bị y tế thông minh.- Một số ứng dụng hỗ trợ các chức năng này:
+ Samsung Health.
+ Apple Health.
+ Google Fit.
+ Blood Pressure Monitor.
+ Instant Heart Rate.
![]() |
(trang 11 sách ict, trang 11 sách cs) |
Gợi ý trả lời
Một vài thành tựu trong lĩnh vực y tế có những phát triển dựa vào AI:- Hệ thống hỗ trợ chẩn đoán bệnh từ hình ảnh y học (ví dụ: AI trong chẩn đoán ung thư vú từ ảnh chụp X-quang).
- Robot phẫu thuật hỗ trợ bác sĩ thực hiện các ca mổ chính xác cao.
- Phân tích dữ liệu bệnh án điện tử để đưa ra cảnh báo sớm.
- Ứng dụng AI để theo dõi bệnh nhân từ xa qua thiết bị đeo.
- Hệ thống tư vấn sức khỏe tự động bằng chatbot.
![]() |
(trang 13 sách ict, trang 13 sách cs) |
Gợi ý trả lời
Một số cảnh báo về sự phát triển của AI trong tương lai:- Mất việc làm do tự động hóa thay thế con người.
- AI có thể bị lợi dụng để thực hiện hành vi xấu.
- Nguy cơ mất kiểm soát đối với hệ thống AI quá phức tạp.
- Ảnh hưởng đến quyền riêng tư và dữ liệu cá nhân.
- Vấn đề đạo đức khi máy móc đưa ra quyết định thay con người.
![]() |
(trang 13 sách ict, trang 13 sách cs) |
2. Nêu ví dụ về một hệ thống AI có tri thức và biết suy luận.
Gợi ý trả lời
1. Một số thay đổi trong lĩnh vực giáo dục dựa vào các thành tựu của AI:- Dạy học cá nhân hóa dựa trên năng lực người học.
- Sử dụng chatbot hỗ trợ học sinh hỏi – đáp, ôn tập.
- Hệ thống đánh giá kết quả học tập tự động.
- Học qua video AI tạo ra giọng nói, hình ảnh minh họa.
- Gợi ý lộ trình học tập phù hợp với từng học sinh.
2. Ví dụ về một hệ thống AI có tri thức và biết suy luận:
- Hệ chuyên gia trong y học (ví dụ: IBM Watson for Oncology) có khả năng đưa ra chẩn đoán và gợi ý điều trị.
- Hệ thống tư vấn pháp lý tự động.
- ChatGPT cũng là một hệ thống AI có khả năng truy xuất tri thức và suy luận.
![]() |
(trang 13 sách ict, trang 13 sách cs) |
2. Thảo luận với bạn và cho biết ngoài những vấn đề về đạo đức, an ninh mạng và quyền riêng tư, sự phát triển của AI có thể ảnh hưởng lên các khía cạnh nào của cuộc sống.
Gợi ý trả lời
1. Một số phần mềm ứng dụng trong giáo dục có sử dụng AI:- Duolingo (học ngoại ngữ theo năng lực).
- Khan Academy (đề xuất nội dung học phù hợp).
- Google Classroom (sử dụng AI để hỗ trợ chấm điểm tự động).
- Grammarly (hỗ trợ viết và sửa lỗi ngữ pháp bằng AI).
- Coursera (gợi ý khóa học dựa trên lịch sử học tập).
2. Ngoài những vấn đề về đạo đức, an ninh mạng và quyền riêng tư, sự phát triển của AI có thể ảnh hưởng lên các khía cạnh nào của cuộc sống như:
- Việc làm: Một số nghề nghiệp có thể bị thay thế.
- Mối quan hệ xã hội: Giảm tương tác giữa con người với nhau.
- Giáo dục: Thay đổi vai trò của giáo viên và học sinh.
- Pháp lý: Xuất hiện các tranh chấp về quyền sở hữu trí tuệ, trách nhiệm pháp lý khi AI gây thiệt hại.
- Kinh tế: Thay đổi cơ cấu sản xuất, tiêu dùng.
- Văn hóa – đạo đức: Ảnh hưởng đến hệ giá trị truyền thống và hành vi ứng xử.
---The end!---
CÙNG CHUYÊN MỤC:
CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC
Bài A1. Giới thiệu Trí tuệ nhân tạo
Bài A2. Trí tuệ nhân tạo và cuộc sống
Bài A3(ict). Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính
Bài A4(ict). Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính (tiếp theo)
Bài A2. Trí tuệ nhân tạo và cuộc sống
Bài A3(ict). Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính
Bài A4(ict). Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính (tiếp theo)
CHỦ ĐỀ B. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET
Bài B1. Thiết bị và giao thức mạng
Bài B2. Các chức năng mạng của hệ điều hành
Bài B3. Thực hành kết nối và sử dụng mạng trên thiết bị thông minh
Bài B4(cs). Vai trò của các thiết bị mạng
Bài B5(cs). Đường truyền hữu tuyến và vô tuyến
Bài B6(cs). Thiết kế mạng nội bộ
Bài B7(cs). Thực hành thiết kế mạng nội bộ
Bài B2. Các chức năng mạng của hệ điều hành
Bài B3. Thực hành kết nối và sử dụng mạng trên thiết bị thông minh
Bài B4(cs). Vai trò của các thiết bị mạng
Bài B5(cs). Đường truyền hữu tuyến và vô tuyến
Bài B6(cs). Thiết kế mạng nội bộ
Bài B7(cs). Thực hành thiết kế mạng nội bộ
CHỦ ĐỀ D. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ
CHỦ ĐỀ E. ỨNG DỤNG TIN HỌC
Bài E1(ict). Tạo trang web, thiết lập giao diện và xem trước trang web
Bài E2(ict). Tạo, hiệu chỉnh trang web và thiết kế thanh điều hướng
Bài E3(ict). Tạo văn bản, chèn hình ảnh và tạo chân trang
Bài E4(ict). Sử dụng Content Blocks, Buttun, Divider
Bài E5(ict). Nhúng mã và tạo băng chuyền hình ảnh
Bài E6(ict). Chèn YouTube, Calendar, Drive và Collapsible group
Bài E7(ict). Sử dụng Map, Form và các thiết lập trang web
Bài E8(ict). Hoàn thiện và xuất bản trang web
Bài E2(ict). Tạo, hiệu chỉnh trang web và thiết kế thanh điều hướng
Bài E3(ict). Tạo văn bản, chèn hình ảnh và tạo chân trang
Bài E4(ict). Sử dụng Content Blocks, Buttun, Divider
Bài E5(ict). Nhúng mã và tạo băng chuyền hình ảnh
Bài E6(ict). Chèn YouTube, Calendar, Drive và Collapsible group
Bài E7(ict). Sử dụng Map, Form và các thiết lập trang web
Bài E8(ict). Hoàn thiện và xuất bản trang web
CHỦ ĐỀ F. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH
Bài F1. HTML và trang web
Bài F2. Tạo và định dạng trang web với các thẻ HTML
Bài F3. Tạo bảng và khung trong trang web với HTML
Bài F4. Thêm dữ liệu đa phương tiện vào trang web
Bài F5. Tạo biểu mẫu trong trang web
Bài F6. Dự án tạo trang web
Bài F7. Giới thiệu CSS
Bài F8. Một số thuộc tính cơ bản của CSS
Bài F9. Một số thuộc tính định kiểu bằng vùng chọn trong CSS
Bài F10. Định kiểu CSS cho siêu liên kết và danh sách
Bài F11. Định kiểu CSS cho bảng và phần tử div
Bài F12. Định kiểu CSS cho biểu mẫu
Bài F13. Dự án tạo trang web (tiếp theo)
Bài F14(cs). Học máy
Bài F15(cs). Khoa học dữ liệu
Bài F16(cs). Máy tính, thuật toán và Khoa học dữ liệu
Bài F17(cs). Hoạt động trải nghiệm về Khoa học dữ liệu
Bài F18(cs). Kĩ thuật mô phỏng
Bài F19(cs). Sử dụng phần mềm mô phỏng
Bài F2. Tạo và định dạng trang web với các thẻ HTML
Bài F3. Tạo bảng và khung trong trang web với HTML
Bài F4. Thêm dữ liệu đa phương tiện vào trang web
Bài F5. Tạo biểu mẫu trong trang web
Bài F6. Dự án tạo trang web
Bài F7. Giới thiệu CSS
Bài F8. Một số thuộc tính cơ bản của CSS
Bài F9. Một số thuộc tính định kiểu bằng vùng chọn trong CSS
Bài F10. Định kiểu CSS cho siêu liên kết và danh sách
Bài F11. Định kiểu CSS cho bảng và phần tử div
Bài F12. Định kiểu CSS cho biểu mẫu
Bài F13. Dự án tạo trang web (tiếp theo)
Bài F14(cs). Học máy
Bài F15(cs). Khoa học dữ liệu
Bài F16(cs). Máy tính, thuật toán và Khoa học dữ liệu
Bài F17(cs). Hoạt động trải nghiệm về Khoa học dữ liệu
Bài F18(cs). Kĩ thuật mô phỏng
Bài F19(cs). Sử dụng phần mềm mô phỏng
CHỦ ĐỀ G. HƯỚNG NGHIỆP VỚI TIN HỌC
Bài G1. Nhóm nghề dịch vụ thuộc ngành Công nghệ thông tin
Bài G2. Nhóm nghề quản trị thuộc ngành Công nghệ thông tin
Bài G3. Một số nghề ứng dụng tin học và một số ngành thuộc lĩnh vực Công nghệ thông tin
Bài G2. Nhóm nghề quản trị thuộc ngành Công nghệ thông tin
Bài G3. Một số nghề ứng dụng tin học và một số ngành thuộc lĩnh vực Công nghệ thông tin
CÁC CHUYÊN MỤC LIÊN QUAN: