Đây là bài soạn gợi ý trả lời SGK tin học 12 (bộ sách Chân trời sáng tạo). Bài này là kiến thức cốt lõi chung cho cả hai định hướng: Khoa học máy tính (CS) và Tin học ứng dụng (ICT). Các em truy cập vào để tham khảo nhé. Chúc các em có nhiều sức khỏe và chăm ngoan học giỏi.
![]() |
(trang 106 sách ict, trang 73 sách cs) |

Gợi ý trả lời
- Dòng tiêu đề lớn: dùng <h1>- Dòng tiêu đề nhỏ hơn: dùng <h2>
- Dòng văn bản thông thường: dùng <p>
- Dòng kẻ ngang phân cách: dùng <hr>
![]() |
(trang 108 sách ict, trang 75 sách cs) |
2. Cho mã lệnh:

Gợi ý trả lời
1. Các thẻ định dạng đề mục từ <h1> đến <h6>: tiêu đề từ lớn đến nhỏ.2. Nội dung được kết xuất trên trang web là:
![]() |
(trang 110 sách ict, trang 77 sách cs) |
2. Nếu thẻ <a> không được khai báo thuộc tính href thì người dùng có thể nháy chuột vào nội dung bên trong thẻ <a> này không? Tại sao?
Gợi ý trả lời
1. Thẻ <a> có thể liên kết đến:- Trang web khác (URL)
- Tệp tin (PDF, hình ảnh...)
- Địa chỉ email (mailto:)
- Vị trí trong cùng trang (liên kết neo)
- Trang khác trong cùng thư mục
2. Người dùng không thể nháy chuột như một liên kết thực sự. Vì khi thiếu href, thẻ <a> không có đích đến, nên không tạo được liên kết chức năng.
![]() |
(trang 112 sách ict, trang 79 sách cs) |
Thẻ nào được sử dụng để tạo danh sách có thứ tự?
A<li>. B. <h1>. C. <ol>. D. <p>.
Gợi ý trả lời
Chọn đáp án C. <ol>
![]() |
(trang 112 sách ict, trang 79 sách cs) |
2. Em hãy trình bày các bước tạo siêu liên kết chuyển đến trang web trong cửa sổ khác.
3. Trong đoạn mã HTML ở Ví dụ 7, nếu thay cặp thẻ <ul></ul> thành <ol></ol> và hai cặp thẻ <ol></ol> thành <ul></ul> thì trang web hiển thị trong trình duyệt sẽ như thế nào?
Gợi ý trả lời
1. Là các thẻ tiêu đề, dùng để đánh dấu tiêu đề và phân cấp nội dung:- <h1>: Tiêu đề lớn nhất.
- <h6>: Tiêu đề nhỏ nhất.
⇒ Giúp bố cục trang web rõ ràng và hỗ trợ SEO.
2. Các bước tạo siêu liên kết mở trang trong cửa sổ mới:
Sử dụng thuộc tính target="_blank":
<a href="https://example.com" target="_blank">Truy cập trang</a>
3. Kết quả hiển thị trên trình duyệt sẽ thay đổi như sau:
- Danh sách không thứ tự (<ul>) sẽ trở thành danh sách có thứ tự (<ol>): các dấu chấm đầu dòng sẽ được thay bằng số thứ tự (1., 2., 3.,…).
- Danh sách có thứ tự (<ol>) sẽ trở thành danh sách không thứ tự (<ul>): các số thứ tự sẽ được thay bằng dấu chấm hoặc ký hiệu khác tuỳ theo trình duyệt.
![]() |
(trang 113 sách ict, trang 80 sách cs) |
2. Em hãy bổ sung Sở thích và Các hoạt động đã tham gia cho trang web portfolio.html, sử dụng các thẻ tạo danh sách và các thẻ định dạng văn bản đơn giản đã học. Hình 11 là một ví dụ kết quả sau khi hoàn thành chỉnh sửa.

Gợi ý trả lời
1. Bổ sung tên các bạn vào thanhvienlop.html và tạo liên kết đến portfolio.html:Ví dụ:

Ví dụ:

---The end!---
CÙNG CHUYÊN MỤC:
CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC
Bài A1. Giới thiệu Trí tuệ nhân tạo
Bài A2. Trí tuệ nhân tạo và cuộc sống
Bài A3(ict). Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính
Bài A4(ict). Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính (tiếp theo)
Bài A2. Trí tuệ nhân tạo và cuộc sống
Bài A3(ict). Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính
Bài A4(ict). Thực hành kết nối thiết bị số với máy tính (tiếp theo)
CHỦ ĐỀ B. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET
Bài B1. Thiết bị và giao thức mạng
Bài B2. Các chức năng mạng của hệ điều hành
Bài B3. Thực hành kết nối và sử dụng mạng trên thiết bị thông minh
Bài B4(cs). Vai trò của các thiết bị mạng
Bài B5(cs). Đường truyền hữu tuyến và vô tuyến
Bài B6(cs). Thiết kế mạng nội bộ
Bài B7(cs). Thực hành thiết kế mạng nội bộ
Bài B2. Các chức năng mạng của hệ điều hành
Bài B3. Thực hành kết nối và sử dụng mạng trên thiết bị thông minh
Bài B4(cs). Vai trò của các thiết bị mạng
Bài B5(cs). Đường truyền hữu tuyến và vô tuyến
Bài B6(cs). Thiết kế mạng nội bộ
Bài B7(cs). Thực hành thiết kế mạng nội bộ
CHỦ ĐỀ D. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ
CHỦ ĐỀ E. ỨNG DỤNG TIN HỌC
Bài E1(ict). Tạo trang web, thiết lập giao diện và xem trước trang web
Bài E2(ict). Tạo, hiệu chỉnh trang web và thiết kế thanh điều hướng
Bài E3(ict). Tạo văn bản, chèn hình ảnh và tạo chân trang
Bài E4(ict). Sử dụng Content Blocks, Buttun, Divider
Bài E5(ict). Nhúng mã và tạo băng chuyền hình ảnh
Bài E6(ict). Chèn YouTube, Calendar, Drive và Collapsible group
Bài E7(ict). Sử dụng Map, Form và các thiết lập trang web
Bài E8(ict). Hoàn thiện và xuất bản trang web
Bài E2(ict). Tạo, hiệu chỉnh trang web và thiết kế thanh điều hướng
Bài E3(ict). Tạo văn bản, chèn hình ảnh và tạo chân trang
Bài E4(ict). Sử dụng Content Blocks, Buttun, Divider
Bài E5(ict). Nhúng mã và tạo băng chuyền hình ảnh
Bài E6(ict). Chèn YouTube, Calendar, Drive và Collapsible group
Bài E7(ict). Sử dụng Map, Form và các thiết lập trang web
Bài E8(ict). Hoàn thiện và xuất bản trang web
CHỦ ĐỀ F. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH
Bài F1. HTML và trang web
Bài F2. Tạo và định dạng trang web với các thẻ HTML
Bài F3. Tạo bảng và khung trong trang web với HTML
Bài F4. Thêm dữ liệu đa phương tiện vào trang web
Bài F5. Tạo biểu mẫu trong trang web
Bài F6. Dự án tạo trang web
Bài F7. Giới thiệu CSS
Bài F8. Một số thuộc tính cơ bản của CSS
Bài F9. Một số thuộc tính định kiểu bằng vùng chọn trong CSS
Bài F10. Định kiểu CSS cho siêu liên kết và danh sách
Bài F11. Định kiểu CSS cho bảng và phần tử div
Bài F12. Định kiểu CSS cho biểu mẫu
Bài F13. Dự án tạo trang web (tiếp theo)
Bài F14(cs). Học máy
Bài F15(cs). Khoa học dữ liệu
Bài F16(cs). Máy tính, thuật toán và Khoa học dữ liệu
Bài F17(cs). Hoạt động trải nghiệm về Khoa học dữ liệu
Bài F18(cs). Kĩ thuật mô phỏng
Bài F19(cs). Sử dụng phần mềm mô phỏng
Bài F2. Tạo và định dạng trang web với các thẻ HTML
Bài F3. Tạo bảng và khung trong trang web với HTML
Bài F4. Thêm dữ liệu đa phương tiện vào trang web
Bài F5. Tạo biểu mẫu trong trang web
Bài F6. Dự án tạo trang web
Bài F7. Giới thiệu CSS
Bài F8. Một số thuộc tính cơ bản của CSS
Bài F9. Một số thuộc tính định kiểu bằng vùng chọn trong CSS
Bài F10. Định kiểu CSS cho siêu liên kết và danh sách
Bài F11. Định kiểu CSS cho bảng và phần tử div
Bài F12. Định kiểu CSS cho biểu mẫu
Bài F13. Dự án tạo trang web (tiếp theo)
Bài F14(cs). Học máy
Bài F15(cs). Khoa học dữ liệu
Bài F16(cs). Máy tính, thuật toán và Khoa học dữ liệu
Bài F17(cs). Hoạt động trải nghiệm về Khoa học dữ liệu
Bài F18(cs). Kĩ thuật mô phỏng
Bài F19(cs). Sử dụng phần mềm mô phỏng
CHỦ ĐỀ G. HƯỚNG NGHIỆP VỚI TIN HỌC
Bài G1. Nhóm nghề dịch vụ thuộc ngành Công nghệ thông tin
Bài G2. Nhóm nghề quản trị thuộc ngành Công nghệ thông tin
Bài G3. Một số nghề ứng dụng tin học và một số ngành thuộc lĩnh vực Công nghệ thông tin
Bài G2. Nhóm nghề quản trị thuộc ngành Công nghệ thông tin
Bài G3. Một số nghề ứng dụng tin học và một số ngành thuộc lĩnh vực Công nghệ thông tin
CÁC CHUYÊN MỤC LIÊN QUAN: